Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Vĩnh Bình Bắc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Vĩnh Bình Bắc
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, MÔN TOÁN 8 Năm học 2020 – 2021 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức của chương 3 phần đại số từ bài 1 đến bài 7. Chương 3 phần hình học từ bài 1 đến bài 5. 2) Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của chương 3 phần đại số từ bài 1 đến bài 7. Chương 3 phần hình học từ bài 1 đến bài 5 vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra giữa kì I: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa kì II. Môn Toán 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phương Nhận biết Giải phương trình. Giải phương trình bậc được phương trình kết hợp nhất một trình tương nhiều phương ẩn. đương pháp. Số câu 1 3 5 1 10 Số điểm 0,5 1,5 2,5 0,5 5 Tỉ lệ % 10% 30% 50% 10% 50% 2. Tam Nhận biết Vận dụng tam giác Vận dụng tam giác đồng được các đồng dạng vào giải giác đồng dạng dạng đoạn thẳng tỉ bài tập vào giải bài tập lệ và hai tam giác Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1 1 1,5 1,5 5 Tỉ lệ % 20% 20% 30% 30% 50% Tổng câu 3 5 6 2 16 Tổng điểm 1,5 2,5 4 2 10 Tỉ lệ % 15% 25% 40% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
- Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Đề kiểm tra giữa kì II, năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán 8 – Đề 1. Lớp: 8 Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất: DE EF DF M ' N ' N ' P ' N ' P ' EF M ' N ' N ' P ' M ' P ' A. B. . C. . D. M ’ N ’ N ’P’ M ’P’ DE DF DE M ' N ' DE EF DF Câu 2: Nếu ∆ABC có MN//BC thì: A. ∆ANM∆ABC. B. ∆AMN∆ABC. C. ∆AMN∆ACB. D.∆ANM∆ABC. Câu 3: Phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là: A) S = {3; -2}. B) S = {-2; - 3}. C) S = {3}. D) S = {- 2}. Câu 4: ChoAB = 1,5cm; CD = 3cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 0,5 B. 2 C. 4,5 D. 1,5 2 2x Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: 1 là: x 3 x 2 A) x 3 B) x 3 và x 2 C) x 2 D) x 0 Câu 6: Phương trình tương tương với phương trình x - 3 = 0 phương trình nào? A. x = 0 B. x= -3 C. x = 3 D. 3x = -9 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x + 3 là: A. S = { 5 } B. S = { -1 } C. S = { 1 } D. S = { -5 } MN 2 Câu 8: Biết và MN = 4cm, độ dài PQ bằng : PQ 3 A. 3cm. B. 4cm C. 6 cm D. 2cm B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (3đ) Gỉai các phương trình sau: 3x 8 a) x + 20 = 0 e) 2 b) (x – 2)(4x + 5) = 0 x 4 2 2 c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 f) (4x - 3) - (x - 1) = 0 d) 5 - ( x - 6) = 4( 2x - 3) Bài 2: (1,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . a). Tính DB ? B). Cho DC = 3cm. BD =?. c). Hãy tính diện tích tam giác ABC DC
- Bài 3. (1,5đ). Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = 1/2 MB, kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lầ lượt tại L và N. Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. Hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng Bài làm . .
- V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC Đáp án kiểm tra giữa kì II ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Năm học 2020 – 2021 Môn thi : Toán 8 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A B C A C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a). x + 20 = 0 ↔x = - 20 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = - 20 b). (x – 2)(4x + 5) = 0 ↔ x = 2 hoặc x = 1,25 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = 2 và x = 1,25 c). 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 ↔ (x -3)(2x+5) = 0 ↔x = 3 hoặc 0,5 x = -2 ,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 và x = - 2,5 d). 5 - ( x - 6) = 4( 2x - 3) ↔5 – x + 6 = 8x – 12 ↔x = 9/23 0,5 1 (3 Vậy phương trình có nghiệm là x = 9/23 điểm) 3x 8 e). 2 (1). ĐKXĐ: x – 4 ≠0↔x ≠4 x 4 0,5 (1) ↔3x – 8 = 2x – 8 ↔x = 0 (Thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 f). (4x - 3)2 - (x - 1)2 = 0 ↔ (4x – 3 + x – 1)(4x – 3 – x + 1) = 0 ↔ x = 4/5 hoặc x = 0,5 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là ↔ x = 4/5 và x = 0,5 2 B D 0,25 (1,5 điểm) A C a). Vì AD là tia phân giác của ∆ABC nên theo tính chất đường 0,75 phân giác của tam giác, ta có: DB/DC = AB/AC hay BD/DC = 8/6 = 4/3 b). BD = 4cm.
- c).diện tích tam giác ABC là: AB.AC: 2 = 8.6:2 = 24cm2 0,25 0,25 Vẽ hình đúng. 0,25 điểm ΔABC có MN // BC (M ∈ AB; N ∈ AC) ⇒ ΔAMN ΔABC. 0,5 3 (1,5 điểm) ΔABC có ML // AC (M ∈ AB; L ∈ BC) ⇒ ΔMBL ΔABC 0,25 ΔAMN ΔABC; ΔMBL ΔABC ⇒ ΔAMN ΔMBL. 0,5 VI/ Nhận xét và đánh giá:
- Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Đề kiểm tra giữa kì II, năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán 8 – Đề 2. Lớp: 8 Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x + 3 là: A. S = { 5 } B. S = { -1 } C. S = { 1 } D. S = { -5 } Câu 2: Nếu ∆ABC có MN//BC thì: A. ∆ANM∆ABC. B. ∆AMN∆ABC. C. ∆AMN∆ACB. D.∆ANM∆ABC. Câu 3: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất: DE EF DF M ' N ' N ' P ' N ' P ' EF M ' N ' N ' P ' M ' P ' A. B. . C. . D. M ’ N ’ N ’P’ M ’P’ DE DF DE M ' N ' DE EF DF Câu 4: ChoAB = 1,5cm; CD = 3cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 0,5 B. 2 C. 4,5 D. 1,5 Câu 5: Phương trình tương tương với phương trình x - 3 = 0 phương trình nào? A. x = 0 B. x= -3 C. x = 3 D. 3x = -9 2 2x Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: 1 là: x 3 x 2 A) x 3 B) x 3 và x 2 C) x 2 D) x 0 Câu 7: Phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là: A) S = {3; -2}. B) S = {-2; - 3}. C) S = {3}. D) S = {- 2}. MN 2 Câu 8: Biết và MN = 4cm, độ dài PQ bằng : PQ 3 A. 3cm. B. 4cm C. 6 cm D. 2cm B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (3đ) Gỉai các phương trình sau: 3x 8 a). x + 10 = 0 e). 2 b). (x – 3)(4x + 5) = 0 x 4 2 2 c). 2x(x – 3) + 7(x – 3) = 0 f). (4x - 5) - (x - 1) = 0 d). 5 - ( x - 6) = 4( 2x - 3) Bài 2: (1,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC .
- a). Tính DB ? B). Cho DC = 3cm. BD =?. c). Hãy tính diện tích tam giác ABC DC Bài 3. (1,5đ). Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = 1/2 MB, kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lầ lượt tại L và N. Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. Hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng Bài làm . .
- V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC Đáp án kiểm tra giữa kì II ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Năm học 2020 – 2021 Môn thi : Toán 8 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C B A C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a). x + 10 = 0 ↔x = - 10 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = - 10 b). (x – 3)(4x + 5) = 0 ↔ x = 3 hoặc x = 1,25 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 và x = 1,25 c). 2x(x – 3) + 7(x – 3) = 0 ↔ (x -3)(2x+5) = 0 ↔x = 3 hoặc 0,5 x = -3 ,5 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 và x = - 3,5 d). 5 - ( x - 6) = 4( 2x - 3) ↔5 – x + 6 = 8x – 12 ↔x = 9/23 0,5 1 (3 Vậy phương trình có nghiệm là x = 9/23 điểm) 3x 8 e). 2 (1). ĐKXĐ: x – 4 ≠0↔x ≠4 x 4 0,5 (1) ↔3x – 8 = 2x – 8 ↔x = 0 (Thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 f). (4x - 5)2 - (x - 1)2 = 0 ↔ (4x – 5 + x – 1)(4x – 5 – x + 1) = 0 ↔ x = 6/5 hoặc x = 0,5 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là ↔ x = 6/5 và x = 0,5 2 B D 0,25 (1,5 điểm) A C a). Vì AD là tia phân giác của ∆ABC nên theo tính chất đường 0,75 phân giác của tam giác, ta có:
- DB/DC = AB/AC hay BD/DC = 10/6 = 5/3 b). BD = 5cm. 0,25 c).diện tích tam giác ABC là: AB.AC: 2 = 10.6:2 = 30cm2 0,25 Vẽ hình đúng. 0,25 điểm ΔABC có MN // BC (M ∈ AB; N ∈ AC) ⇒ ΔAMN ΔABC. 0,5 3 (1,5 điểm) ΔABC có ML // AC (M ∈ AB; L ∈ BC) ⇒ ΔMBL ΔABC 0,25 ΔAMN ΔABC; ΔMBL ΔABC ⇒ ΔAMN ΔMBL. 0,5 VI/ Nhận xét và đánh giá: