Đề Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 15
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_de_so_15.doc
Nội dung text: Đề Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Đề số 15
- PHÒNG GDĐT NHA TRANG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 7 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL I. Chủ đề 1: Xác định Lập bảng Tính trung Thống kê dấu hiệu, tần số. bình cộng. (9 tiết) mốt của dấu hiệu. Số câu: 4 2 1 1 Số điểm: 2 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ: 20% II. Chủ đề 2: Xác định Tính Thu gọn Thu gọn, Tìm Tính tổng Biểu thức đại số bậc của giá trị đơn sắp xếp nghiệm hai đa (13 tiết) đơn thức, biểu thức, đa đa thức đa thức. thức. Tìm đa thức. thức thức. theo lũy nghiệm đại số thừa tăng đa thức hoặc giảm của biến. Số câu: 9 2 1 2 1 1 2 Số điểm: 3,75 0,5 1,0 0,5 0,5 0,25 1,0 Tỉ lệ: 37,5% III. Chủ đề 3: Tính số Chứng Dùng Bài Tam giác đo góc. minh hai định lý toán (13 tiết) tam giác Pytago thực bằng để tính tế. nhau độ dài của một cạnh. Số câu: 4 1 1 1 1 Số điểm: 2,25 0,25 1 0,25 0,5 Tỉ lệ: 22,5 % IV.Chủ đề 4: Nhân biết So sánh So sánh Chứng Quan hệ giữa các đường các cạnh các cạnh minh yếu tố trong tam trung hoặc các trong tam ba giác – Các đường tuyến của góc giác. điểm đồng quy trong tam giác. trong thẳng tam giác tam hàng. (14 tiết) giác. Số câu: 4 1 2 1 1 Số điểm: 2,0 0,25 0,5 1 0,5 Tỉ lệ: 20 % T. số câu: 22 Số câu: 8 Số câu: 5 Số câu: 7 Số câu: 2 T. số điểm:10 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10%
- PHÒNG GDĐT NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Đề đề xuất A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Thời gian làm bài 25 phút ( Học sinh chọn câu đúng rồi ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thu gọn đa thức B x3 y 7x2 yx3 5x2 +1 có kết quả là: A/ B 2x2 +1 B/ B 9x2 +1 C/ B 2x3 y 2x2 1 D/ B 2x2 -1 1 2 Câu 2. Thu gọn đơn thức x2. 3xy3 , kết quả là: 3 1 1 A/ 3x3 y7 B/ x5 y8 C/ x5 y7 D/ 3x4 y6 3 3 Câu 3. Bậc của đơn thức 2xy2 x4 là: A/ 3 B/ 7 C/ 6 D/ 7 Câu 4. Bậc của đa thức Q(x) x6 7x6 x3 8x6 2 là : A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 5. Nghiệm của đa thức x2 4 là: A/2 B/ 4 C/ 2 hoặc -2 D/ Vô nghiệm ( Bài toán dành cho câu 5 và câu 6.) Theo dõi số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả được ghi lại như sau: 20 30 30 50 70 30 40 60 30 30 30 40 70 60 40 50 50 30 20 40 Câu 6: Dấu hiệu là: A/ 20 thùng táo B/ Số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả C/ Số số kg táo trong 20 thùng của một cửa hàng hoa quả D/ Số thùng táo của một cửa hàng hoa quả, Câu 7 : Mốt của dấu hiệu là : A/ 60 B/ 50 C/ 30 D/ 40 Câu 8. Cho ABC cân có Bˆ 600 . Kết quả so sánh ba cạnh của tam giác là: A/ AB=AC=BC B/ AC<BC<AC C/ AB<BC<AC D/BC<AC<AB Câu 9. Một tam giác cân có góc ở đáy 500. Khi đó góc ở đỉnh sẽ có số đo: A/ 800 B/ 600 C/ 1300 D/ 650 Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A có AB= 3 cm, BC=5 cm, khi đó độ dài cạnh AC là: A/ 8cm B/ 10cm C/ 4cm D/ 5cm Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM dài 6cm và G là trọng tâm. Khi đó độ dài GA là: A/ 2cm B/ 4cm C/ 6cm D/ 3cm
- Câu 12. Cho tam giác ABC có µB 1200 . Khi đó : A/ AB >AC B/ AC > BC C/ AB = AC D/ AB < BC B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau : 19 15 16 15 18 17 18 15 17 16 18 16 17 19 19 18 15 15 19 18 a) Lập bảng tần số. b) Hỏi mỗi lớp của trường THCS có trung bình bao nhiêu học sinh nữ ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
- Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức x4 y 2x 11y 5 tại x = 1, y = -1. Bài 3: (1,5điểm) Cho đa thức P(x) 5x3 2x4 2x2 3x x4 5x3 x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến x. b) Tính Q(x), biết P(x) + Q(x) = 2x2 12 c) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ABC cân tại A (Aµ 900 ) có G là trọng tâm., CE và BD là hai trung tuyến, H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia GA lấy điểm I sao cho G là trung điểm của AI. a) Chứng minh : BHG = CHG b) Chứng minh : ba điểm A,G,H thẳng hàng c) So sánh IB và IC. Bài 5: ( 0,5 điểm) Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác, biết rằng AC = 30km, AB = 90km. Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu không? Vì sao? HẾT. PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG LƯƠNG ĐỊNH CỦA MÔN TOÁN - LỚP 7 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 10 Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 A D D B C B C A A C B B
- PHẦN II : TỰ LUẬN Bài Câu Hướng dẫn chấm Điểm Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS 0,25 a Giá trị (x) 15 16 17 18 19 0,5 1 Tần số (n) 6 3 3 4 4 N=20 b Mốt là 15 0,25 15.6 16.3 17.3 18.4 19.4 X 20 0,5 c 16, 85 17 mỗi lớp của trường THCS có trung bình 17 học sinh nữ 5x4 y 2x 11y2 5x4 y 4 4 2 5x y 5x y 2x 11y 0,25 2 0 2x 11y 0,25 2 2 2x 11y 0,25 Thay x= 1; y=-1 vào biểu thức tìm được ta có: 0,25 2. 1 11. 1 2 2 11 13 0,25 4 0,25 Vậy giá trị biểu thức x y 2x 11y 5 tại x =1; y= -1 là -15. 5x4 y. 11y2 0,25 a) 5. 11 . y.y2 .x4 3 4 3 55y .x 0,25 b) Bậc: 7 0,25 Hệ số: -55 0,25 A E D G 4 B C H I
- Xét EGB và DGCcó: EB = DC ( cùng bằng nửa cạnh bên của tam giác cân) 0,25 a HB =HC (gt) 0,25 HG : cạnh chung 0,25 Do đó EGB = DGCcó (c.c.c) 0,25 H là trung điểm của BC nên AH là đường trung tuyến 0,25 G là trọng tâm ABC 0,25 b Do đó G thuộc AH 0,25 Vậy A,G,H thẳng hàng 0,25 CM: AHB = AHC(ccc) Suy ra : ·AHB ·AHC 900 0,25 c - ta có : HB=HC, IH BC : H Nên : IB=IC ( q/hệ hình chiếu và đường xiên) 0,25 Theo đề bài AC = 30km, AB= 90km ⇒ 90-30<BC<30+90 0,25 60<BC<120 5 Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt 0,25 động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu