Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 3 trang nhatle22 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 7 Năm học 2018 – 2019 A. Phần Lý thuyết: 1. Đại số: Nội dung Ôn tập chương I (SGK- tr46), ôn tập Chương II (SGK/tr 76) 2. Hình học: Nội dung Ôn tập Chương I (SGK-tr102), lý thuyết của các bài từ §1 đến §5( SGK/tr106- tr121) B. Phần Bài tập: 1.Dạng 1: Thực hiện phép tính: 1 3 1 2 1 3 9 4 Bài 1: Tính: a) b) .( ) c) 2.18 : 3 0,2 7 14 2 5 5 4 25 5 3 1 3 1 4 5 4 16 15 5 3 18 d) .19 .33 e)1 0,5 f) 8 3 8 3 23 21 23 21 12 13 12 13 2 2 2 4 5 5 2 3 Bài 2: Tính: a) 12. b) 12,5. 1,5. c) 1: 3 3 7 7 3 4 2 4 1 6 3 1 1 3 1 1 16 1 d) 2 :  17 e) : : 1 f) 10. 0,01. 3 49 4 3 2 5 5 15 6 5 3 15 9 6 2. Dạng 2: Tìm x 1 4 3 2 29 3 1 4 Bài 1: Tìm x, biết 1) x + 2) x 3) 1 .x 1 4) 4 3 4 5 60 4 2 5 11 2 2 3 1 1 3 1 2 ( x) 5) 2 x 3 : 0,01 6) 2x.(x ) 0 7) : x 12 5 3 4 7 7 4 4 5 1 2 5 1 2 3 1 8) 3,8: 2x : 2 9) 0,25x :3 : 0,125 10) 1 : 0,8 : 0,1x 11) x 0 4 3 6 3 3 4 3 4 1 Bài 2*. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt a) A 3.1 2x 5 b)B 2x2 1 3 c)C x y 2 2 11 2 Bài 3*. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C = - |2 - 3x| + b) D = - 3 - |2x + 4| 3.Dạng 3: Dãy tỉ số bằng nhau, Toán có lời văn x y x y z Bài 1: Tìm x, y, z khi : 1) và x - 24 = y 2) và y x 48 7 3 5 7 2 x 1 3 y x y 3) và x- y = 4009 4) ; = vµ x- y - z = 28 2005 2006 2 3 x y z 5) và 2x + 3y - z = -14 6) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 456 3 5 7 a b a b c Bài 2*: Tìm 2 số a, b biết : a) và a2 – b2 = 1 b) vµ a2- b2 + 2c2 = 108 5 4 2 3 4 Bài 3 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 4. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 5. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (n/suất mỗi công nhân là như nhau).
  2. Bài 6. Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy. Bài 7. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x= 6 thì y=4. a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x= 10 Bài 8. Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15. a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 10 1 1 Bài 9. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f( ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = 2x – 1. Tìm x biết g(x) = 3 4. HÌNH HỌC: A D m 110 0 Bài 1: Cho hình : a) Vì sao a//b? B ? n b) Tính số đo góc C C Bài 2: Cho hình vẽ. Biết a//b a) Qua O kẻ đường thẳng c // a a A 380 (tia Oc nằm trong A· OB ). Tính số đo.A· Oc O b) Tính số đo A· OB . b 1230 B Bài 3: Cho ABC có Bµ =Cµ . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a) ADB = ADC b) AB = AC. Bài 4 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC. d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD. Bài 5: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a/ Chứng minh ·ABI ·ACI và AI là tia phân giác góc BAC. b/ Chứng minh AM = AN c) Chứng minh AI BC. Bài 6: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Bài 7. Cho góc xOy, có Ot là tia phân giác. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M. Chứng minh a) O AM = OBM; b) AM = BM; OM  AB c) OM là đường trung trực của AB d) Trên tia Ot lấy điểm N . Chứng minh NA = NB BGH duyệt TTCM NTCM Nhóm toán 7 Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Vân Trần Thị Hương Giang Nguyễn Thị Huyên