Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 5

doc 4 trang nhatle22 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_5.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 5

  1. ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được: A. dấu nhân "." B. dấu chia " : " C. dấu trừ "−" D. dấu cộng "+" Câu 2: Kết quả của (- 5)2 bằng: A. - 10 B. 10 C. - 25 D. 25 Câu 3: Tính chất của phép nhân, có mấy tính chất: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của - 7? A. 3 B. 0 C. - 14 D. 21 Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? 2 2 0,27 2,25 A. B. C. D. 0 5 11 3,1 a m Câu 6: Hai phân số và (a, b, m, n là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b n A. a.n = b.m B. a.b = m.n C. a.m = b.n. D. a : m = n : b 5 Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là : 3 5 9 15 5 A. B. ; C. ; D. 9 5 9 15 2 6 3 Câu 8: : Mẫu chung của các phân số ; ; là: 5 1 0 1 5 A. 10 B. 20 C. 50 D. 30 8 6 µ µ µ Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): C B A. 17 17 A. > B. < C. = D. ≠ 400 Câu 10: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được: 600 1 4 2 2 A. B. C. D. 2 6 3 3 3 5 Câu 11: Quy đồng mẫu hai phân số ; được hai phân số lần lượt là: 7 6 18 35 18 35 18 35 18 35 A. ; B. ; C. ; D. ; 42 42 42 42 42 42 42 42 5 Câu 12: Số đối của phân số là: 9 5 9 5 9 A. B. C. D. 9 5 9 5 13 5 Câu 13: Tổng bằng: 6 6 7 4 3 3 A. B. C. D. 6 3 2 2 Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
  2. A. đối nhau. B. trùng nhau C. chung gốc D. cắt nhau Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; B. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900; C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800;D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180 0. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 4 ) b) Tìm năm bội của – 7 và tìm tất cả các ước của – 5. Bài 2: (2,25 điểm). a) Bạn Tâm thường ngủ 8 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Tâm thức chiếm bao nhiêu phần của ngày? 1 1 1 1 b) Tính 3 6 5 4 1 1 1 1 c) Chứng tỏ rằng: D 1 22 32 42 102 Bài 3: (1,75 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x· Oy 500 ; x· Oz 1000 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh x· Oy và ·yOz . Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh số báo danh
  3. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 MÃ ĐỀ B (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C D D A B A C D B D A C B A D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 4) 1a = [15 . ( - 2 )] . [( - 5 ) . ( - 4 )] 0,25 0,5đ = ( - 30 ) . 20 = - 600 0,25 b) Tìm năm bội của – 7 và tìm tất cả các ước của – 5. 1b 0,25 Năm bội của – 7 là : {0 ; ± 7 ; ± 14} 0,5đ 0,25 Các ước của – 5 là : {± 1 ; ± 5} a) Bạn Tâm thường ngủ 8 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày? 2a Thời gian bạn Tâm thức trong một ngày là: 24 – 8 =16 giờ 0,25 0,75đ 16 2 Thời gian bạn Tâm thức chiếm: ngày 24 3 0,5 1 1 1 1 b) Tính 3 6 5 4 2b 20 10 12 15 0,5đ 60 60 60 60 0,25 10 3 7 60 60 60 0,25 1 1 1 1 c) Chứng tỏ rằng: D 1 22 32 42 102 2c 0,5 1,0đ 0,25 0,25 - Hình vẽ đúng: 3 Hình 0,5 vẽ 0,5đ
  4. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. 0,25 3a Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có: x· O y< x· O z( 50 0 < 0,5đ 0,25 1000). b) + Tính ·yOz Vì: tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz Nên: x· Oy ·yOz 1000 0,25 3b Thay số: 500 + ·yOz = 1000 0,75đ ·yOz = 1000 – 500 ·yOz = 500 0,25 + So sánh: Ta có x· Oy = 500 và ·yOz = 500 0,25 Vậy x· Oy = ·yOz *Chú ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN x 1/3) + điểm TL (Làm tròn 1 chữ số thập phân) Hết