Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 14 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 14 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_14_nam_hoc_2020_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 14 - Năm học 2020-2021
- Họ tên HS: Lớp 6 ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020-2021 Môn:Toán 6 (90’) ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. 120 B. C. 1 2 D.0 180 180 Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A. 1;2;5;10 B. 1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. 1; 2; 5; 10 D. Câu 4. Góc nhọn là góc có số đo α thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 5. Tia Oz nằm giữa Ox, Oy và Số đo góc là: A. B. C. D. Câu 6. Điểm M nằm bên trong góc (khác góc bẹt) khi A. Điêm M thuộc tia Ox. B. Tia OM nằm giữa hai tia Ox và Oy. C. Điểm M thuộc tia Oy. D. Tia Ox nằm giữa hai tia OM và Oy. a c Câu 7: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.b c.d B. C.a.c D.b. d a b c d a.d b.c 3 Câu 8: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 2 1 3 A. 15 B. C.5 D. 17 24 4 4 4 4 3 Câu 9: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 4 Câu 10: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 1
- x 9 Câu 11: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. C. 6 hoặc 6 D. Một 6kết quả khác. Câu 12: Cho ·AEB và C· FD là hai góc phụ nhau. Biết ·AEB 500 . Số đo C· FD là: A. 400 B. C.13 0 0 D. 1800 900 Câu 13: : Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 11 17 Câu 14. So sánh: và . 12 18 11 17 11 17 11 17 A. = 12 18 B. 12 18 C. 12 18 D. chưa kết luận được Câu 14: Kết quả của phép tính (-2)4 là: A. -8 B. 8 C. -16 D. 16 Câu 15: Kết quả của phép tính 2.(-3)(-8) là: A. 48 B. 22 C. -22 D. -48 x 6 Câu 16: Cho , số nguyên x cần tìm là: 7 21 A. x=6 B. x=3 C. x=2 D. x=7 Câu 17: 3 giờ bằng: 4 A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 20 phút Câu 18: Một ngày bạn An dành 3 tiếng để làm bài tập về nhà, 8 tiếng để ngủ. Hỏi thời gian bạn An làm bài tập về nhà chiếm mấy phần của ngày ? A. 1 B. 1 C. 3 D. 2 8 3 2 3 2 1 Câu 19: Cho x là : 5 3 A. 1 B. 1 C. 11 D. 11 15 15 15 15 Câu 20. Chọn câu sai A. Phân số a là tối giản nếu và là hai số nguyên tố cùng nhau. b B. Khi rút gọn một phân số, người ta thường rút gọn về phân số tối giản. C. Để rút gọn một phân số có thể phân tích tử và mẫu thành tích các thừa số. D. Để rút gọn một phân số có thể phân tích tử và mẫu thành thương các thừa số. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (2,5đ) 1) Thực hiện phép tính: a) (– 25).(-39). 4 b) 64.(-15) + (-15).36 2
- 2) so sánh hai phân số 11 và 7 12 8 Bài 2: (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính. 3 5 27 21 a) b) 12 18 36 56 Bài 3: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 640 ; x· Oz 1280 . a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ? b) Tính ·yOz c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOz ? Bài 4(0,5đ): Tính tổng: 1 1 1 1 A 1.2 2.3 3.4 2008.2009 HẾT ĐỀ SỐ 2: I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Kết quả của phép tính (-2)4 là: A. -8 B. 8 C. -16 D. 16 Câu 2: Kết quả của phép tính 2.(-3)(-8) là: A. 48 B. 22 C. -22 D. -48 x 6 Câu 3: Cho , số nguyên x cần tìm là: 7 21 A. x=6 B. x=3 C. x=2 D. x=7 Câu 4. Góc tù là góc có số đo α thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 5. Tìm x biết: A. B. C.x= 5 D.x= -5 3
- Câu 6. Tìm x biết : A. B. C. D. Câu 7. Tìm ƯCLN(16; 8). A. 16 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 8. Tìm x biết: A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 9. Tập hợp các ước nguyên của 3 là A. . B.{1;-3}. C.{-3;-1;1;3}. D. {-1;1}. 4 Câu 10: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Câu 11: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. C. 6 hoặc 6 D. Một 6 kết quả khác. Câu 12: Số đối của 7 là: 13 A. 7 B. 7 C. 13 D. 7 13 13 7 13 1 Câu 13: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 4 4 4 4 Câu 14. Số đối của 7 là A. 7. B. - 7. C. 7 D. - 7 Câu 15. Giá trị tuyệt đối của -5 là A. 5. B. C. . D. Câu 16. Tìm x biết: x + 55 = 12 A.Không có số B.x = 0 C.x = 43 D. x= - 43 nguyên nào Câu 17: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 4
- Câu 18: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 500. Góc còn lại bằng bao nhiêu? A. 1300 B. 1000 C. 900 D. 400 Câu 19. 45 phút = ?giờ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 5 30 12 8 10 11 Câu 20. Cho biểu thức C . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C là số nguyên. 2n 1 A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (1,5đ) 1) Tính 3 5 a) - 32.(-25).(-123). 4 b) 12 8 2) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5 Bài 2: (1 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1; -7 21 b) Viết tập hợp Ư(15) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 8 – x = 25 1 b) 3x+7 = x+15 c) x-3 = 2 Bài 4: (1.5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oz 400 ; x· Oy 800 . a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ? b) Tính ·yOz c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOy ? Câu 5 (0,5đ): Chứng minh rằng phân số 2n 3 tối giản với mọi n là số tự nhiên? 4n 8 Hết 5
- ĐỀ SỐ 3: I.TRẮC NGHIỆM (4đ) Tương tự đề số 1 và 2. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (2,5đ) 1) Thực hiện phép tính: a) (– 25).(-32). 4 .(-2) b) (-2)3 - (-3)2 + (-1)123.(-86) 2)Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5 Bài 2: (1,5điểm) 1) Thực hiện phép tính. 5 7 18 27 a) b) 18 24 24 72 2) so sánh hai phân số 13 và 11 14 12 Bài 3: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 520 ; x· Oz 1040 . a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ? b) Tính ·yOz c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOz ? Bài 4(0,5đ): Chứng minh A< 1? 1 1 1 1 A 22 32 42 20212 Hết HƯỚNG DẪN HS TRÌNH BẦY TRẮC NGHIỆM (Kẻ khung) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 Đáp án 6