Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019- Trường THCS Thượng Thanh

docx 5 trang nhatle22 4490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019- Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019- Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút. Ngày kiểm tra: ./ ./2018 A. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Đánh giá việc học các kiến thức của học sinh Cụ thể : các phép toán về số tự nhiên, cộng trừ số nguyên, số nguyên tố, UCLN, BCNN; đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 2) Kĩ năng : - Học sinh thực hiện thứ tự các phép tính đúng, tính toán thành thạo - Học sinh biết áp dụng các kiến thức đã học vào giải toán một cách linh hoạt. 3) Thái độ :- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt, sáng tạo của HS khi vận dụng các kiến thức.Trung thực trong thi cử. 4) Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, tư duy độc lập, sáng tạo. B. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Vận dụng Vận dụng cao -Biết cộng, trừ Vận dụng cáctính Chủ đề 1: các số nguyên chất của phép Các phép tính -Nhận biết tính cộng, trừ, trên tập hợp số được số nhân, chia, lũy tự nhiên, phép nguyên thỏa thừa để thực hiện cộng, trừ các mãn điều kiện tính nhanh biểu số nguyên. cho trước thức, giải bài toán tìm x. Số câu 4 3 7 Số điểm 2,0đ 1,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 20% 10% 35% Chủ đề 2: Dấu hiệu chia Biết một số Vận dụng tính chất hết. Tính chất chia hết cho cả chia hết làm bài chia hết 2 và 9 toán thực tế Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Vận dụng các kiến Chủ đề 3: thức về BCNN để ƯC,ƯCLN và tìm BC và áp dụng BC, BCNN vào giải toán. Số câu 1 1 Số điểm 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 4: Biết vẽ hình - Biếttính độ dài - Biết chứng tỏ một . Đoạn thẳng, đoạn thẳng có căn điểm là trung điểm trung điểm của cứ. So sánh độ của đoạn thẳng đoạn thẳng dài đoạn thẳng
  2. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 2,5đ 0,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 25% 5% 35% 6 5 4 15 Tổng số câu 3,0đ 4,0đ 3,0đ 10đ Tổng số điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ % BGH duyệt TTCM NTCM Nhóm toán 6 Nguyễn Thị Thu Vân Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút. ĐỀ SỐ 2 Ngày kiểm tra: ./ ./2018 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) : a) ( 33) 80 33 b) ( 26) 17 c)1 4.71 29.14 – 370 d) 102 60:(54 :52 3.5) Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết : a) 23 5x 33 :9 b) 47 (x 15) 32 c) -4≤ x≤ 1 d)85xchia hết cho cả 3 và 5 Bài 3 : (2 điểm) Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở, 24 thước kẻ thành các phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút và số vở như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bao nhiêu vở, bao nhiêu thước kẻ? Bài 4 : (3,5 điểm) Cho đường thẳng d, lấy các hai điểm A,B thuộc đường thẳng d sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC ? b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 3cm. So sánh DC và AB. c) Chứng tỏ rằng C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Bài 5 :(0,5điểm)Em cắt dán tranh : ‘’An toàn giao thông’’ Bạn Mai đang hoàn thành một bức tranh xé dán bằng giấy về chủ đề “An toàn giao thông”. Bạn lấy một mảnh giấy cắt ra làm 4 mảnh nhỏ rồi lấy một mảnh bất kì cắt ra thành 4 mảnh khác. Cứ tiếp tục như thế nhiều lần. a) Hỏi khi ngừng cắt theo qui luật trên thì bạn Mai có thể có được tất cả 31 mảnh giấy nhỏ không? b) Để hoàn thành bức tranh bạn Mai cần 337 mảnh giấy nhỏ. Hỏi bạn Mai phải cắt tất cả bao nhiêu mảnh giấy theo qui luật trên?
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN: TOÁN 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian : 90 phút. Bài ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 a) ( 33) 80 33 ( 33) 33 65 0 65 65 0,5 đ (2 đ) b) ( 26) 17 ( 26) 17 9 0,5 đ c)1 4.71 29.14 – 370=14.(25+75)-370=14.100-130=1400-370=1030 0,5 đ d) 102 60 : (54 :52 3.5) 100 60 : (52 15) 100 60 : (25 15) 0,5 đ 100 60 :10 100 6 94 Bài 2 a) 23 5x 33 :9 (2 đ) 8 5x 27 :9 0,25 đ 8 5x 3 0,25 đ 5x 8 3 5x 5 Vậy x = 1 x 1 b) 47 ( x 15) 32 x 15 47 32 x 15 15 0,25 đ x 0 x 0 Vậy x 0 0,25 đ c) -4≤ x≤ 1 => x 4; 3; 2; 1;0;1 0,5 đ d) Để 85x chia hết cho 5=>chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 Để 85x chia hết cho 3 => tổng các chữ số chia hết cho 3 0,5 đ Để 85x chia hết cho cả 3 và 5 thì x = 5 Bài 3 Gọi số phần thưởng có thể chia là a (phần thưởng, a N * ) 0,25 đ (2 đ) Theo bài ra ta có : 48a 0,25đ 36a 24a a UC(48;36;24) mà a nhiề nhất => a UCLN(48;36;24) 0,5 đ Tìm được UCNN(48;36;12) = 12 0,5 đ Vậy số phần thưởng nhiều nhất là 12 phần thưởng. 0,25 đ Mỗi phần thưởng có : + Số bút bi là: 48 :12 = 4 (bút bi) +Số quyển vở là : 36 :12 = 3 (quyển vở) 0,25 đ + Số thước kẻ là : 24 :12 = 2 (thước kẻ) Bài 4 (3,5 đ) Vẽ hình đúng đến câu a d 0,5 đ D A C B a) Vì C nằm giữaA và B nên ta có: AC + BC = AB 0,5 đ Tính đúng AC = 1cm 0,75 đ b)Vì D thuộc tia đối của tia AC => A nằm giữa D và C nên ta có: CA + AD = CD 0,5 đ hay 1cm + 3cm = CD =>CD = 4cm 0,5 đ Lại có AB = 5 cm => CD < AB 0,25đ c) ) Lập luận để có được Cnằm giữa B và D và có BD= BC = 4cm. Kết luận 0,5 đ được C là trung điểm của của BD Bài 5: a) Khi cắt một mảnh thành 4 mảnh nhỏ thì số mảnh tăng thêm là 3, nhiều lần 0,25 đ
  5. (0,5 đ) như thế sẽ tăng thêm là 3k (k : số mảnh giấy đem cắt) - Ban đầu 1 mảnh => tổng số mảnh giấy : 3k + 1 (chia 3 dư 1) - Vì 31 chia 3 dư 1 nên ta có thể có 31 mảnh giấy nhỏ b) 3k + 1 = 337 => k = 112 (mảnh giấy) 0,25 đ BGH duyệt TTCM NTCM Người ra đề Nguyễn Thị Thu Vân Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên