Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thạch Bàn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thạch Bàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2017_201.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thạch Bàn
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2017-2018 Mơn: TỐN 6 ĐỀ 3 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 14/12/2017 Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) a) (-26) + (-68) + 226 + 28 b) (-72) + (-59) + (-28) c) 29 . 134 – 14 . 29 + 71 . 120 d) 102 – 2 . [33 + (18 – 16)2] + 20180 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 252 – 3x = 24 b) (x – 62) : 11 = 28 c) 2x +3 = 64 Bài 3 (2 điểm): Cơ Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đĩ cĩ 96 quả cam và 124 quả quýt vào các mâm bánh kẹo trung thu, sao cho số quả mỗi loại trong các mâm là bằng nhau. Hỏi cĩ thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu mâm? Khi đĩ mỗi mâm cĩ bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 4 (3 điểm): Trên tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM = 5cm, AN = 7cm. a) Trong 3 điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính độ dài các đoạn thẳng AI và MI. d) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay, lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng EI. Bài 5 (1 điểm): a) (0,5đ): Hai xe máy cùng xuất phát từ O. Xe 1 đi về hướng Đơng với vận tốc 35km/h, xe 2 đi về hướng Tây với vận tốc 27km/h. Hãy ghi lại quãng đường đi được của mỗi xe sau 2 giờ với qui ước: Coi chiều đi về hướng Đơng là chiều dương. b) (0,5đ): Tìm a là số nguyên tố sao cho a + 10 và a + 14 cũng là số nguyên tố Chúc các em làm bài tốt!
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2017-2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 3 MƠN: TỐN 6 Nội dung Đáp án Biểu điểm a) (-26) + (-68) + 226 + 28 = [(-26) + 226] + [(-68) + 28] = 200 + (-40) 0,5 điểm = 160 0,25 điểm b) (-72) + (-59) + (-28) = [(-72) + (-28)] + (-59) = (-100) + (-59) 0,5 điểm = -159 0,25 điểm c) 29 . 134 – 14 . 29 + 71 . 120 = 29 . (134 – 14) + 71 . 120 Bài 1 = 29 . 120 + 71 . 120 = (29 + 71) . 120 0,25 điểm = 100 . 120 = 12000 0,25 điểm d) 102 – 2 . [33 + (18 – 16)2] + 20180 = 102 – 2 . [27 + 22] + 1 = 102 – 2 . [27 + 4 ] + 1 0,25 điểm = 102 – 2.31 + 1 = 102 – 62 + 1 0,25 điểm = 41 a) 252 – 3x = 24 3x = 252 – 24 3x = 228 0,25 điểm x = 228 : 3 0,25 điểm x = 76 b) (x – 62) : 11 = 28 Bài 2 x – 62 = 28 . 11 x – 62 = 308 0,25 điểm x = 308 + 62 0,25 điểm x = 370 c) 2x + 3 = 64 2x +3 = 26 x + 3 = 6 0,25 điểm x = 3 0,25 điểm Gọi số mâm cĩ thể chia được nhiều nhất là a (mâm, a N*) 0,25 điểm Theo đề bài ta cĩ: 96 a, 124 a, số mâm là nhiều nhất Bài 3 a = ƯCLN(96, 124) 0,75 điểm Tìm được ƯCLN(96, 124) = 4 a = 4 0,5 điểm Khi đĩ, mỗi mâm cĩ 24 quả cam, 31 quả quýt. 0,5 điểm 0,5 điểm y E A I M N x Bài 4 a) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm A và N 0,75 điểm
- b) Tính được MN = 2 cm 0,75 điểm c) IA = 3,5 cm 0,25 điểm MI = 1,5 cm 0,25 điểm d) Tính được EI = 5,5 cm 0,5 điểm a)Quãng đường đi được của xe 1 là +70 km. 0,25 điểm Quãng đường đi được của ơ tơ 2 là - 54 km. 0,25 điểm b) Mọi số tự nhiên đều cĩ dạng 3n hoặc 3n + 1 hoặc 3n + 2, n N Nếu a = 3n + 1 thì a +14 = 3n + 15 Bài 5 nên a + 14 khơng thể là số nguyên tố 0,25 điểm Nếu a = 3n + 2 thì a +10 = 3n + 12 nên a + 10 khơng thể là số nguyên tố Nếu a = 3n và a là số nguyên tố a = 3 và a + 10 = 13, 0,25 điểm a + 14 = 17 Vậy a = 3 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NHĨM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Khĩc ThÞ Mü H¹nh TrÇn T Kh¸nh NguyƯt Đào T Thanh Loan Nguyễn Thị Liên