Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh

docx 7 trang nhatle22 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017-2018 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt I.MỤC TIấU: *Về kiến thức: -Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức học kỳ II của học sinh. -Biết vận dụng cỏc kiến thức đú vào giải bài tập. -Biết giải cỏc bài tập thực hiện phộp tớnh về số nguyờn ,phõn số ,cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số. -Biết giải cỏc bài tập tớnh số đo gúc ,vận dụng định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc vào làm bài tập tổng hợp *Về kĩ năng:Thực hiện tớnh toỏn chớnh xỏc và hợp lý ,bước đầu trỡnh bày bài toỏn chứng minh hỡnh học. *Thỏi độ:Giỏo dục tớnh chủ động ,tự giỏc ,tớch cực làm bài. * Năng lực: tớnh toỏn, giải quyết vấn đề, tư duy logic và sỏng tạo. II.CHUẨN BỊ: -Giỏo viờn: Đề kiểm tra -Học sinh: Giấy kiểm tra,nhỏp. III. MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Cỏc phộp tớnh 2 4 1 7 trờn phõn số 2đ 2,5đ 0,25đ 4,75đ Ba bài toỏn cơ 2 1 3 bản của phõn số 2đ 0,25đ 2,25đ Khi nào thỡ 1 1 1 3 xã Oy ãyOz xã Oz Tia phõn giỏc 1,5đ 1đ 0,5đ 3đ của gúc 3 5 3 2 13 Tổng 3,5đ 3,5đ 2,5đ 0,5đ 10đ BGH duyệt TTCM duyệt Nhúm toỏn 6 Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Võn Trần Thị Trà My
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017-2018 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ 1 Ngày kiểm tra: / /2018 Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 2 4 2 4 3 4 3 9 3 28 3 2 a. b. . . 5 c) . 0,75 1 :1 7 3 7 7 13 7 13 7 15 5 5 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: 3 5 3 a. x b) (2x - 1)(5 + x) = 0 c) (4x 3) 25% 3 5 6 4 Bài 3. (2 điểm) ) Lớp 6A xếp loại học kỡ I gồm 4 loại: giỏi, khỏ và trung bỡnh và 2 yếu. Biết lớp 6A có 20 học sinh khá. Số HS giỏi bằng số HS khá. Số HS trung 5 bình bằng 75% số HS khá. a) Tính số HS giỏi, HS trung bình của lớp 6A b) Biết số HS khá chiếm 40% số HS cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu HS. Bài 4 (3 điểm) : Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ tia Oy và Oz sao cho xOˆy 800 ; xOˆz 1200 . a) Tớnh số đo gúc yOˆz . b) Vẽ tia phõn giỏc Oa của xOˆy . Tớnh gúc yOˆ a . c) Chứng tỏ tia Oy là tia phõn giỏc của gúc zOˆa . Bài 5 (0,5 điểm): 2 2 2 2 2 2 a) Tớnh B = 1 1 1 1 1 1 . 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 b) Một cửa hàng cần thanh lớ quần ỏo mựa đụng để nhập hàng hố, nờn đó hạ giỏ 10% so với giỏ bỏn ngày thường. Tuy vậy, cửa hàng vẫn lói 4% so với giỏ gốc. Hỏi nếu khụng hạ giỏ thỡ cửa hàng lói bao nhiờu phần trăm so với giỏ gốc?
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017-2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 (2,5 điểm) 2 1 điểm a) . 3 b) 5 1 điểm 53 0,5 điểm c) . 35 Bài 2 (2 điểm) 7 1 điểm a) x = . 30 1 0,5 điểm b) x = -5 hoặc x = 2 1 0,5 điểm c) x = 4 Bài 3 (2 điểm) 2 0,75 điểm a) Số học sinh giỏi của lớp 6A là 20. 8 (hs) 5 Số học sinh TB của lớp 6ê là : 20.75% 15 (hs) 0,75 điểm b) Lớp 6A cú số HS là: 20 : 40% = 50 (hs) 0,5 điểm Bài 4 (3 điểm) Vẽ hỡnh đỳng cõu a 0.5 điểm y z a O x a) Lập luận và tớnh được yOˆz = 400 . 1 điểm b)Lập luận tớnh yOˆ a 400 . 1 điểm c)Tớnh được: zãOa 800 Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, chứng tỏ được tia Oy nằm giữa tia Oa và Oz 0,25 điểm ã 0,25 điểm Lập luận được tia Oy là phõn giỏc của zOa
  4. Bài 5 (0,5 điểm) a) S 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 0,25 điểm 3.6 4.7 5.8 6.9 7.10 8.11 11 . . . . . 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 15 b)Giỏ bỏn trong ngày thanh lớ so với ngày thường bằng: 100% – 10% = 90% = 0,9 Giỏ bỏn trong ngày thanh lớ so với giỏ gốc bằng: 100% + 4% = 104% = 1,04 Như vậy giỏ ngày thường so với giỏ gốc bằng: 1,04: 0,9 = 1,56 = 156% Nếu khụng hạ giỏ 10% thỡ cửa hàng lói so với giỏ gốc là: 0,25 điểm 156% – 100 % = 56% *Cỏc cỏch khỏc đỳng cho điểm tương đương BGH duyệt TTCM duyệt Nhúm toỏn 6 Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Võn Trần Thị Trà My
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017-2018 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ 2 Ngày kiểm tra: Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 2 3 1 3 4 5 4 2 4 4 1 5 a. b. . . 3 c) - 2 .50% 1 : 5 2 5 9 7 9 7 9 5 4 2 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: 1 3 1 a. x b) (3x - 5)(4 + x) = 0 c) (2x 3) 25% 2 2 4 4 Bài 3. (2 điểm) Lớp 6A cú 48 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ và trung bỡnh.Số học 3 sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng 0,8 số học sinh cũn lại 8 của lớp. a) Lớp 6A cú bao nhiờu học sinh giỏi? bao nhiờu học sinh khỏ? b) Số học sinh trung bỡnh bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh khỏ? Bài 4 (3 điểm) : Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ Oa vẽ tia Ob và Oc sao cho aã Ob 1100; aã Oc 1650 . a) Tớnh số đo gúc bã Oc .- b) Vẽ tia phõn giỏc Om của aã Ob . Tớnh gúc aãOm c) Chứng tỏ tia Ob là tia phõn giỏc của gúc mã Oc . Bài 5: (0,5 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 a) Tớnh B= 1 . 1 . 1 1 . 1 . 1 . 1 . 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 b) Một cửa hàng trong ngày Khai trương hạ giỏ 20% so với giỏ bỏn ngày thường. Tuy vậy, cửa hàng vẫn lói 20% so với giỏ gốc. Hỏi nếu khụng hạ giỏ thỡ cửa hàng lói bao nhiờu phần trăm so với giỏ gốc?
  6. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017-2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 1 1 điểm a) . (2,5 điểm) 2 b) 3 1 điểm 13 0,5 điểm c) . 8 Bài 2 1 1 điểm a) x = . (2 điểm) 4 5 0,5 điểm b) x = - 4 hoặc x = 3 1 0,5 điểm c) x = 4 Bài 3 3 0,75 điểm a) Số học sinh giỏi của lớp là: 48. 18 (h/s) (2 điểm) 8 Số học sinh khỏ của lớp là: 0,8. 48 18 24 (h/s) 0,75 điểm b) Số HS trung bỡnh của lớp là: 48 18 24 6 (h/s) 0,25 điểm 1 Số h/s trung bỡnh chiếm: 6: 24 .100% 25%số HS khỏ 4 0,25 điểm Bài 4 Vẽ hỡnh đỳng cõu a 0.5 điểm (3 điểm) b m c O a a) Lập luận và tớnh được bã Oc =550 1 điểm b)Lập luận tớnh aãOm 550 1 điểm c)Tớnh được: cãOm 1100 Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, chứng tỏ được tia Ob nằm giữa tia Om và Oc 0,25 điểm Lập luận được tia Ob là phõn giỏc của gúc cOm 0,25 điểm
  7. Bài 5 2 2 2 2 2 2 2 a)B= 1 . 1 . 1 1 . 1 . 1 . 1 +1 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 (0,5 điểm) 4 10 18 28 40 54 70 B=. . . . . . +1 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 1.4 2.5 3.6 4.7 5.8 6.9 7.10 5 7 . . . . . . 1 1 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 12 12 0,25 điểm b)Giỏ bỏn trong ngày khai trương so với ngày thường bằng: 100%-20% = 80% =0,8 Giỏ bỏn trong ngày khai trương so với giỏ gốc bằng: 100% + 20% =120% =1,2 Như vậy giỏ ngày thường so với giỏ gốc bằng: 1,2: 0,8 = 1,5 = 150% Nếu khụng hạ giỏ 20% thỡ cửa hàng lói so với giỏ gốc là: 150% -100 % = 50%. 0,25 điểm *Cỏc cỏch khỏc đỳng cho điểm tương đương BGH duyệt TTCM duyệt Nhúm toỏn 6 Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Võn Trần Thị Trà My