Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 9 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 9 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_9_nam_hoc_2020_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 9 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 6 Năm học: 2020 – 2021 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh trịn chữ cái đầu một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau . Câu 1. Biết tính chất của phép nhân số nguyên. Câu 2. Biết chia hai số nguyên. Câu 3. Biết tính nhân, chia hai số nguyên, luỹ thừa số nguyên. Câu 4. Biết xác định ước số nguyên đơn giản. Câu 5. Nhận biết phân số thơng qua khái niệm. Câu 6. Nhận biết phân số bằng nhau dựa vào quy tắc. Câu 7. Biết biểu diễn phân số bằng cách đổi đơn vị. Câu 8. Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Câu 9. Biết xác định mẫu chung của nhiều phân số. Câu 10. Hiểu được khi nào hai phân số bằng nhau, để xác định giá trị cịn lại Câu 11. Xác định được các tỉ số bằng nhau từ đẳng thức cho trước. Câu 12. Biết cộng hai phân số cùng mẫu Câu 13. Trừ được hai phân số khơng cùng mẫu Câu 14. Xác định được các cặp gĩc phụ nhau. Câu 15. Xác định vị trí các tia khi biết gĩc cho trước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính trong tập số nguyên. b) Vận dụng phép tính để tìm x Bài 2. (2,25 điểm) a) Vận dụng tính chất của phân số, rút gọn phân số vào bài tốn thực tế b) Thực hiện phép tính cộng hai phân số. c) Vận dụng linh hoạt các biến đổi trong phân số để hồn thành Bài 3. (1,75 điểm) Biết vẽ hình theo đề bài a) Hiểu được hai gĩc kề bù, biết tính gĩc cịn lại b) Áp dụng tính chất về tia, gĩc để tính tốn .
- Trường TH – THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp: 6/ Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên: Mơn: TỐN 6 Thời gian làm bài 60 phút Ngày kiểm tra: / 3/2021 Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh trịn chữ cái đầu một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1. Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x cĩ thể là: A. x = -2B. x = 2C. x = -1D. x = 0 Câu 2. Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là A. –3B. 3C. 24D. 12 Câu 3. Kết quả của phép tính (-2)6 : (-2)2 là A. (-2)3 B. (-2)8 C. 16 D. -16 Câu 4. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là A. 1 và –1B. 5 và –5 C . 1; -1; 5; -5D. 1; -1; 2 Câu 5. Đâu khơng phải là phân số 3 1,7 0 13 A. B. C. D. 5 3 2 4 3 Câu 6. Phân số không bằng phân số là 5 12 6 18 18 A. B. C. D. 20 10 30 20 Câu 7. Cho 45 phút thì đổi thành bao nhiêu giờ? 3 4 4 3 A. B. C. D. 4 3 5 5 Câu 8. Phân số tối giản của phân số 20 là 140 A. B1.0 C. D. 4 2 1 70 28 14 7 7 11 1 Câu 9. Mẫu chung của các phân số , , là : 12 8 6 A. 12 B. 8 C. 24 D. 1286 15 3 Câu 10. Cho biết . Số x thích hợp là x 4 A. x = 20B. x = -20C. x = 63D. x = 57 Câu 11. Cho 3.(-4) = (-2).6 thì đâu là kết quả sai 3 6 3 2 3 4 4 6 A. B. C. D. 2 4 6 4 6 2 2 3 3 1 1 4 1 Câu 12. Kết quả của phép cộng + là A. B. C. 2D. 8 8 2 64 4 1 1 Câu 13. Kết quả của phép trừ là 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 27 27 0 Câu 14. Cho biết A và B là hai gĩc phụ nhau. Nếu A = 40o thì gĩc B cĩ số đo là
- A. 90o B. 140 o C. 50o D. 40o Câu 15. Trên cùng nữa mặt phẳng bờ Ox kẻ hai tia Oy;Oz sao chox· Oy 1200 ; x· Oz 500 . Khi đĩ A. Tia Onằmz giữa tia Ovàx .O y B. Tia nằmO ygiữa tia và Ox . Oz C. Tia Onằmx giữa tia Ovày .Oz D. x· Oy ·yOz x· O .z II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Thực hiện phép tính (-2)2.3 + 20: 22 b) Tìm số nguyên x biết 3 + 2x = -7 Bài 2. (2,25 điểm) a) Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Trong đĩ số học sinh Giỏi 16 em, học sinh Khá 10 em, cịn lại là học sinh Trung bình. Tính số phần so với cả lớp của 3 loại học lực trên,(rút gọn nếu cĩ). 3 4 b) Tính 4 5 n 1 c) Tìm n Z để A n 2 cĩ giá trị nguyên. n 2 Bài 3. (1,75 điểm) Cho hai gĩc x· Oy, ·yOt kề bù, sao cho x· Oy 1000 a) Tính ·yOt b) Vẽ tia Oa nằm trong gĩcx· Oy sao cho x· Oa 300 . Tính a· Ot ? BÀI LÀM: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P.án đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MƠN TỐN 6 - NĂM HỌC 2020-2021 I . TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A C C B D A D C B C A B D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 2 2 1 a) (-2) .3 + 20: 2 = 4.3 + 5 = 17 0,25x2 1đ b) 3 + 2x = -7 2x = -7 - 3 0,25 x = -10: 2 = -5 0,25 2 16 2 a) Tính được số phần học sinh Giỏi là 2,25đ 40 5 0,25 10 1 Tính được số phần học sinh Khá là 0,25 40 4 14 7 Tính được số phần học sinh Trung bình là 0,25 40 20 3 4 15 16 1 b) 4 5 20 20 20 0,25x2 n 1 n 2 3 3 c) Ta cĩ A 1 n 2 n 2 n 2 n 2 0,25 Để A cĩ giá trị nguyên n - 2 Ư (3) = { -3; -1; 1; 3} 0,25 n - 2 -3 -1 1 3 0,25 n -1 1 3 5 Vậy với n {-1; 1; 3; 5} thì A cĩ giá trị nguyên 0,25 3 Vẽ hình đúng yêu cầu đề bài, viết đúng số gĩc 0,5 1,75đ · · 0 xOy yOt 180 0,25x3 a) Tính được, và lí luận được 1000 ·yOt 1800 ·yOt 1800 1000 800 · 0 b) Lí luận và tính được aOt 150 0,25x2 Lưu ý: 1) Học sinh cĩ thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm tồn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm trịn 1 chữ số thập phân)