Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 6 trang nhatle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2020 -2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về: - Các phép toán với số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa. - Khái niệm và cách tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Số nguyên, phép cộng các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số. - Hình học: điểm nằm giữa hai điểm, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng: - Khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập: tính giá trị biểu thức, tìm x, toán đố. - Vẽ hình: vẽ tia, vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài, vẽ trung điểm của đoạn thẳng. - Chứng minh điểm nằm giữa hai điểm, vận dụng tính chất của điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng. So sánh độ dài hai đoạn thẳng. Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. - Vận dụng kiến thức để giải các bài toán khó, tổng hợp. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ, chính xác khi giải bài tập, thái độ tích cực. 4. Năng lực: Tư duy, tự học, tính toán, suy luận, trình bày, phân tích, tổng hợp.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Chủ đề Các phép toán với số tự nhiên Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1 2đ = Tỉ lệ % =20% Ước chung lớn nhất – Bội chung nhỏ nhất Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 2 0,5 3đ = Tỉ lệ % =30% Phép cộng số nguyên – Giá trị tuyệt đối Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5đ = Tỉ lệ % =15% Hình học – Đoạn thẳng Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2 1 0,5 3,5đ = Tỉ lệ % =35% Tổng số câu 6 câu 5 câu 1 câu 2 câu 14 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. ĐỀ BÀI
  3. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: Toán 6 ___ Năm học: 2020 - 2021 Đề thi gồm 01 trang. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2 điểm) Tính: a) 37.17 37.83 b) ( 25) 18 c) 75:3 28 : 25 (32 714)0 d) ( 25) 38 ( 27) 25 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) (x 24) 70 30 b) 3x 15 42 c) x 5 16 d) x42, x48, x 0 và x nhỏ nhất. Bài 3. (2 điểm) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 48 quả quýt và 64 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu, sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa đều bằng nhau. Hỏi cô Lan có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại? Bài 4. (3,5 điểm) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao OC = 6cm. Lấy M là trung điểm đoạn thẳng OA, N là trung điểm đoạn thẳng OC. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 5. (0,5 điểm) Có hai chiếc đồng hồ (có kim giờ và kim phút). Cứ sau một ngày, chiếc đồng hồ thứ nhất lại chạy nhanh 2 phút, chiếc đồng hồ thứ hai chạy chậm 3 phút. Hôm nay, hai đồng hồ cùng được lấy lại giờ chính xác. Hỏi sau ít nhất bao lâu, cả hai đồng hồ lại cùng chỉ giờ chính xác? Chúc các con thi tốt!
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 a) 37.17 37.83 = 37. (17+83) 0,25đ (2đ) = 37.100 = 3700 0,25đ b) ( 25) 18 7 0,5đ c) 75:3 28 : 25 (32 714)0 25 23 1 0,25đ 25 8 1 18 0,25đ d) ( 25) 38 ( 27) 25 ( 25) 38 ( 27) 25 0,25đ ( 25) 25 38 ( 27) 0 11 11 0,25đ 2 a) (x 24) 70 30 (2đ) (x + 24) = 30 + 70 =100 0,25đ x = 100 – 24 = 76 0,25đ b) 3x 15 42 3x 42 12 27 0,25đ x = 3 0,25đ c) x 5 16 0,25đ x 16 5 11 0,25đ x = 11 hoặc x = -11. d) x42, x48, x 0 và x nhỏ nhất. Vì xvà4 x2 ,nhỏx4 nhất8, x nên0 x = BCNN(42; 48). 0,25đ Ta có: 42 2.3.7 BCNN(42; 48) 24.3.7 336 4  . 48 2 .3  Vậy giá trị x cần tìm là 336. 0,25đ 3 Theo đề bài ta có: (2đ) 80 quả cam  số đĩa được chia, 48 quả quýt  số đĩa được chia, 64 quả mận  số đĩa được chia, 0,25đ Số đĩa được chia nhiều nhất có thể. 0,25đ 0,5đ Số đĩa = ƯCLN(80; 48; 64). Ta có: 80 24.5 0,5đ 4 4 48 2 .3 UCLN(80; 48; 64) 2 16 . 6 64 2 
  5. Vậy cô Lan có thể chia thành nhiều nhất 16 đĩa. 0,25đ Khi đó, mỗi đia có: 80 : 16 = 5 (quả cam), 48 : 16 = 3 (quả quýt), 64 : 16 = 4 (quả mận). 0,25đ 4 8cm (3,5đ) 6cm 4cm C N O M A B x 0,5đ a) Vẽ hình đúng đến câu a. Trong 3 điểm O, A, B điểm A nằm giữa hai điểm còn lại. 0,25đ Vì cả hai điểm A và B đều nằm trên tia Ox mà OA < OB (OA = 4cm, OB = 8 cm). 0,25đ b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo chứng minh a) nên: 0,25đ OA + AB = OB 0,5đ Thay số tính ra AB = 4cm. 0,25đ c) Điểm A là trung điểm của đoạn OB. 0,5đ Vì: + điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo chứng minh a), 0,25đ + OA = AB (cùng bằng 4cm). 0,25đ d) Vẽ hình, đánh dấu trung điểm M, N đúng. OA 4 Vì M là trung điểm OA nên OM MA 2 (cm). 2 2 OC 6 Vì N là trung điểm OC nên ON NC 3cm . 0,25 đ 2 2 Vì O nằm giữa M và N nên MN = OM + ON = 2 + 3 = 5 (cm). 0,25đ 5 Đồng hồ thứ nhất lấy lại giờ chính xác khi nó chạy nhanh được 12 giờ, tức 720 phút. Như vậy nó lại chỉ đúng giờ sau: 720 : 2 = 360 (ngày). (0,5đ) Đồng hồ thứ hai lấy lại giờ chính xác khi nó chạy chậm được 12 giờ, tức 720 phút. Như vậy nó lại chỉ đúng giờ sau: 720 : 3 = 240 (ngày). 0,25đ Số ngày ít nhất để sau đó cả hai đồng hồ cùng chỉ đúng giờ là: BCNN(360; 240) = 720 (ngày). 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng tính đủ điểm tương ứng. GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT HIỆU TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hiền Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng