Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm họ 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm họ 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_1_nam_ho_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm họ 2020-2021
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM 2020-2021 TRƯỜNG TH VÀ THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Khái niệm Vận dụng các về tập hợp, cách viết một tập phần tử hợp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 Tỉ lệ 2,5% 20% 12,,5% 2. Tập hợp N Biết dùng lũy Biết tìm số tự Thực hiện đúng thứ tự các phép các số tự nhiên thừa viết gọn nhiên x khi biết tính một tích có tổng hoặc Tính tổng dãy số tự nhiên có quy nhiều thừa số hiệu,biết tìm ước luật bằng nhau,Dấu và bội của một số hiệu chia hết cho tự nhiên 3,cho 9 Số câu 3 2 1 (10c) 5 Số điểm 0,75 2 2 1 5,75 Tỉ lệ 20% 20% 10% 57,5% 7,5% Biết cách diễn 3. Điểm. đạt các quan hệ: Đường thẳng. điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 4. Ba điểm Biết khái niệm điểm nằm giữa hai thẳng hàng. điểm. Đường thẳng đi qua hai điểm Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% Nhận biết hai tia Vận dụng khái 5. Tia. Đoạn đối nhau,đếm niệm để xác thẳng được số đoạn định điểm nằm thẳng khi biết giữa hai điểm điểm nằm trên tia còn lại Số câu 2 1 (12a) (12b) 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 5 7 1 13 Tổng số điểm 1,25 4,75 4 10 Tỉ lệ 12,5% 47,5% 40% 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. DUYỆT CỦA TỔ. GV BỘ MÔN. Hoàng Sơn Tùng Nay Jônh
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK I, NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC :ĐỀ A MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ;SBD ; Lớp: . Điểm Điểm Tổng điểm Lời phê của giáo viên TN TL I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 3; 4; 5; 6 C. 2; 3; 4; 5; 6 D. 3; 4; 5; 6; 7 Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3:Kết quả phép tính 76:74 bằng: A. 710 B. 724 C. 72 D. 27 Câu 4: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3 ? A. 1 B.3 C. 0 D.9 Câu 5: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A d và B d Câu 6: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa Câu 7: Số đoạn thẳng trong (hình a) là: Hình a A B C D A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau C. Điểm A thuộc tia BC D. Điểm A thuộc tia CB Hết
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK I, NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC :ĐỀ B MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ;SBD ; Lớp: . Điểm Điểm Tổng điểm Lời phê của giáo viên TN TL I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3 ? A.9 B. 1 C.3 D. 0 Câu 2:Kết quả phép tính 76:74 bằng: A. 710 B. 724 C. 72 D. 27 Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. 3; 4; 5; 6; 7 B. 2; 3; 4; 5; 6; 7 C. 3; 4; 5; 6 D. 2; 3; 4; 5; 6 Câu 4: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 1014 C. 2514 D. 514 Câu 5: Số đoạn thẳng trong (hình a )là A B C D A. 6 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: Hình a A. A d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A d và B d Câu 7: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định nào sau đây là sai A.Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau C. Điểm A thuộc tia BC D. Điểm A thuộc tia CB Câu 8: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A.A nằm giữa B và C B.B nằm giữa A và C C.C nằm giữa A và B D.Không có điểm nào nằm giữa Hết
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK I, NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: SBD ; Lớp: . II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (1đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ? Câu 10:(3đ) Thực hiện phép tính: a) 92 – 36 : 22 b) 400: [219 –( 25 – 2.3)] c)S = 7+9+11+ +91 câu 11 (1đ): a)Tìm ước của 14 b)Tìm bội nhỏ hơn 30 của 5 Câu 12: (1đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x-7 = 3 b) 23 + 3x = 125 Câu 13: (2đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Hết
- ĐÁP ÁN +THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A D C D C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D A A D C II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐIỂM 9 C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } 0,5 C2: B={ x N / x ≤ 5} 0,5 10 a) 92 – 36 : 22 =81 – 36 : 4 0,5 =81 – 9 0,5 = 72 0,5 b) 400: [219 –(25 - 2 . 3)] = 400: [219 – (25 – 6)] = 400 :[219 – 19] 0,5 = 400 :200 = 2 c) S = 7+9+11+ +91 Tổng S có (91-7):2+1 = 43 (Số hạng) 0,5 S = 7+9+11+ +91 = (7+91) .43:2 =2107 0,5 11 a) Ư(14)= {1;2;7;14} 0,5 b) B(5)={0;5;10;15;20;25} 0,5 12 a) x-7 = 3 0,5 x= 7+3= 10 b) 23+3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 0,5 x = 102: 3 x = 34 13 0,5 0,5 a) Hai tia ON và OM là đối nhau. 0,5 Hai tia Ox và Oy là đối nhau. b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,5
- II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐIỂM 9 C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } 0,5 C2: B={ x N / x ≤ 5} 0,5 10 a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9 0,5 =49 – 4 0,5 =45 0,5 b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)] = 200 :[119 – 19] 0,5 = 200 :100 = 2 c) S = 8+10+12+ +92 Tổng S có (92-8):2+1 = 43 (số hạng) 0,5 Vậy S = 8+10+12+ + 92 = (8+92) : 2.43 =2150 0,5 11 23+3x = 125 3x = 125 – 23 0,5 3x = 102 x = 102: 3 x = 34 0,5 12 0,5 0,5 a) Hai tia ON và OM là đối nhau. 0,5 Hai tia Ox và Oy là đối nhau. b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,5 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: GIÁO VIÊN RA ĐỀ : DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
- TRƯỜNG TH VÀ THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán 6 Họ và tên: (Phần I trắc nghiệm :15 phút) Lớp: Đề B I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3 ? A.9 B. 1 C.3 D. 0 Câu 2:Kết quả phép tính 76:74 bằng: A. 710 B. 724 C. 72 D. 27 Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. 3; 4; 5; 6; 7 B. 2; 3; 4; 5; 6; 7 C. 3; 4; 5; 6 D. 2; 3; 4; 5; 6 Câu 4: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 1014 C. 2514 D. 514 Câu 5: Số đoạn thẳng trong (hình a )là A B C D A. 6 B. 3 Hình a C. 4 D. 1 Câu 6: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A d và B d Câu 7: Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định nào sau đây là sai A.Tia BA và BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau C. Điểm A thuộc tia BC D. Điểm A thuộc tia CB Câu 8: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa TRƯỜNG TH VÀ THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán 6 Họ và tên: (Phần II Tự luận :75 phút) Lớp: Đề B II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ? Câu 10:(3đ) Thực hiện phép tính: a) 92 – 36 : 22 b) 400: [219 –( 25 – 2.3)] c)S = 7+9+11+ +91 Câu 11: (1đ) Tìm x, biết:23 + 3x = 125 Câu 12: (2đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
- b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Hết ĐÁP ÁN ĐỀ B : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 6 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D A A D C II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐIỂM 9 C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } 0,5 C2: B={ x N / x ≤ 5} 0,5 10 a) 92 – 36 : 22 =81 – 36 : 4 0,5 =81 – 9 0,5 = 72 0,5 b) 400: [219 –(25 - 2 . 3)] = 400: [219 – (25 – 6)] = 400 :[219 – 19] 0,5 = 400 :200 = 2 c) S = 7+9+11+ +91 Tổng S có (91-7):2+1 = 43 (Số hạng) 0,5 S = 7+9+11+ +91 = (7+91) .43:2 =2107 0,5 11 23+3x = 125 3x = 125 – 23 0,5 3x = 102 x = 102: 3 x = 34 0,5 12 0,5 0,5 a) Hai tia ON và OM là đối nhau. 0,5 Hai tia Ox và Oy là đối nhau. b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,5 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: GIÁO VIÊN RA ĐỀ: DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN