Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)

doc 5 trang nhatle22 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)

  1. Đề kiểm tra toỏn 6 Cõu 1: [NB]Cỏch tớnh đỳng là: A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45 Cõu 2: [NB]Kết quả đỳng của phộp tớnh 26:2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Cõu 3: [TH]Tất cả cỏc giỏ trị của x thoả món (x – 2)( 2022 – 3x) = 0 là A. x = 2 B. x = 674 C. x € { 2; -674 } D. x € { 2; 674 } Cõu 4: [NB]Tập hợp nào chỉ gồm cỏc số nguyờn tố A. {3;5;7} B. {3;10;7} C. {13;15;17} D. {1;2;5;7} Cõu 5: [NB]Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch nào được gọi là phõn tớch 20 ra thừa số nguyờn tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2 Cõu 6: [NB]ƯCLN (18;60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Cõu 7: [NB]Trong tập hợp cỏc số nguyờn sau, tập hợp nào cú cỏc số nguyờn được xếp theo thứ tự tăng dần A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5} C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5} Cõu 8: [NB]Chọn cõu sai A. Số đối của 15 là -15 B. Số đối của 5 là -5 C. Số đối của 0 là 0 D. Số đối của 3 là 3 Cõu 9: [NB]Kết quả đỳng của phộp tớnh -3 - 5 là A. -2 B. +2 C. +8 D. -8 Cõu 10: [NB]Tất cả những số nguyờn n thớch hợp để (n + 4) là ước của 5 là: A. –3; 6 B. 1; -1; -5; 5 C. 1; -3; -1; 3 D. 1; -3; -9; -5 Cõu 11: [NB]Hóy khoanh trũn chữ đứng trước cõu trả lời đỳng: Cho biết 3 + x = -2 + 3 thỡ x = ? A. 8 B. -8 C. 2 D. -2 Cõu 12: [NB]Kết quả đỳng của phộp tớnh (-5).(+3) là: A. -15 B. +15 C. -8 D. +8 Cõu 13: [NB] Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thúc. Số thúc thu hoạch ở ba thửa 1 ruộng đầu lần lượt bằng ; 0,4 và 15% tổng số thúc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tớnh khối lượng 4 thúc thu hoạch được ở thửa thứ tư. A. 400kg B. 250kg C. 150kg D. 200kg Cõu 14: [NB] Kết quả đỳng của phộp tớnh (-5).(-3) là: 1
  2. A. -15 B. +15 C. -8 D. +8 Cõu 15: [NB] Giỏ trị đỳng của (-4)2 là: A. -8 B. +8 C. -16 D. +16 Cõu 16: [NB] Trờn tập hợp số nguyờn Z, cỏc ước của 5 là A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5 Cõu 17: [NB] Trong 4 vớ dụ sau, vớ dụ nào khụng phải phõn số A. 3 B. 1.7 C. 0 D. 13 15 3 2 4 Cõu 18: [NB]Trong 4 vớ dụ sau, vớ dụ nào khụng phải phõn số A. 3 B. 3 C. 2 D. 11 4 7 0 17 Cõu 19: [NB]Phõn số bằng phõn số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 Cõu 20: [NB]Phõn số khụng bằng phõn số 2 là 9 A. 6 B. 4 C. 10 D. 2 27 19 45 9 15 3 Cõu 21: [NB]Cho biết số x thớch hợp là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Cõu 22: [NB] Phõn số khụng bằng phõn số 3 là 4 A. 3 B. 3 C. 3 D. 75 4 4 4 100 Cõu 23: [NB]Tỡm phõn số tối giản trong cỏc phõn số sau: A. 6 B. 4 C. 3 D. 15 12 16 4 20 Cõu 24: [NB]Phõn số tối giản của phõn số 20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 Cõu 25: [NB]Kết quả khi rỳt gọn 8.5 8.2 là: 16 5 16 11 40 2 38 A. B. 19 2 2 2 2 40 16 8.(5 2) 3 C. 40 D. 16 16 2 2
  3. 1 1 Cõu 26: [NB]Kết quả của phộp trừ là 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 A. B. 27 9 18 27 27 27 27 1 3 2 1 3 2 C. D. 27 27 27 27 27 0 1 Cõu 27: [NB]Kết quả của phộp nhõn 5. là 4 A. 5 B. 21 C. 1 D. 5 20 4 20 4 1 1 Cõu 28: [NB]Kết quả của phộp nhõn . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 A. . B. . . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 1 1 0 1 1 1 C. . D. . 4 2 8 4 2 8 Cõu 29: [TH]Hóy khoanh trũn chữ đứng trước cõu trả lời đỳng: A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là 1 3 C. Số nghịch đảo của -3 là 1 D. Chỉ cú cõu A là đỳng 3 Cõu 30: [TH]Hóy khoanh trũn chữ đứng trước cõu trả lời đỳng: A. Số nghịch đảo của -1 là 1 B. Số nghịch đảo của -1 là -1 C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1 D. Khụng cú số nghịch đảo của -1 Cõu 31: [TH]Hóy khoanh trũn chữ đứng trước cõu trả lời đỳng: A. Số nghịch đảo của 2 là 2 B. Số nghịch đảo của 2 là 3 3 3 3 2 C. Số nghịch đảo của 2 là 3 D. Chỉ cú cõu A là đỳng 3 2 1 Cõu 32: [TH]Kết quả của phộp chia 5: là 2 A. 1 B. -10 C. 10 D. 5 10 2 3 Cõu 33: [TH]Hỗn số 5 được viết dưới dạng phõn số là 4 A. 15 B. 3 C. 19 D. 23 4 23 4 4 Cõu 34: [TH]Phõn số 27 được viết dưới dạng số thập phõn là 100 A. 0.27 B.2.7 C.0.027 D. Chỉ cú cõu B đỳng 3
  4. Cõu 35: [TH]Số thập phõn 0.07 được viết dưới dạng phõn số thập phõn là A. 7 B. 7 C. 0.7 D. Chỉ cú cõu A là đỳng 1000 100 100 Cõu 36: [TH]Điều kiện để I là trung điểm của đoạn thẳng PQ là: PQ PQ A. PI = IQ B. PI+IQ= PQ C. IQ = D. PI = IQ = 2 2 20 Cõu 37: [TH]Phõn số tối giản của phõn số là: 140 10 4 1 1 A. B. C. D. 70 28 7 7 Cõu 38: [TH]Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi : xOảy xOảy A. xOả t yOả t B. xOả t yOả t C. xOả t tOảy xOảy D. xOả t tOảy 2 2 Cõu 39: [TH]3 của -60 là: 4 A. -50 B. -30 C. -40 D. -45 Cõu 40: [TH]Tổng cỏc phần tử của tập hợp A x Z / 5 x 5 là: A. 0 B. 10 C. -5 D. 5 Cõu 41: [TH]Cho biết (–6).x = 18. Kết quả đỳng khi tỡm số nguyờn x là: A. 3 B. –3 C. 24 D. 12 3 Cõu 42: [TH]Phõn số khụng bằng phõn số là: 5 12 6 6 18 A. B. C. D. 20 15 10 30 1 Cõu 43: [TH]Kết quả của phộp chia: -5 : là: 2 1 B.10 C. –10 5 A. D. 10 2 Cõu 44: [TH]Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xễy = 40 o và gúc xOz là gúc nhọn, số đo gúc yOz cú thể là: A. 50o B. 140o C. 30o D. 70o Cõu 45: [TH]Cho đoạn thẳng AB = 9 cm. Điểm K nằm giữa AB, I là trung điểm của KB. Biết KA = 5 cm thỡ đoạn thẳng BI bằng: A. 4 cm B. 7 cm C. 2 cm D. 4,5 cm 4