Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Tài Văn 2

docx 4 trang nhatle22 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Tài Văn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_truong_tieu_hoc_tai_van.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Tài Văn 2

  1. TRƯỜNG TH-TÀI VĂN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp 5: Môn: Toán Họ và tên: Ngày KT / ./ Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Chữ số 3 trong số 28,034 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười Câu 2. (1 điểm) a/ Viết số dưới dạng phân số thập phân sau : Tám đơn vị, sáu phần mười, chín phần trăm . . . . . . . . b/ Đọc số thập phân sau: 3,106 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Phân số 7 được viết dưới dạng số thập phân là: 8 A. 0,825 B.8,75 C. 0,785 D. 0,875 Câu 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh dài 6 cm. Vậy thể tích của hình lập phương là: A. 216 (cm3) B. 126 (cm3) C. 36 (cm3) D. 216 (cm3) Câu 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
  2. Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5 cm, chiều cao là 4cm là: A. 69 cm2 B.140 cm2 C. 96 cm2 D. 63 cm2 Câu 6. Đặt tính rồi tính: (2điểm) a)78,69 - 19,18 b)36,48 + 19,18 . . c) 86,3 x 2,6 d)197,2 : 5,8 . . Câu 7.Tìm X: (1 điểm) a) X x 3 = 5 b) X + 4 = 8 4 7 9 3 . . . . Câu 8. Một con ngựa chạy 60 Km hết 80 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị là m/phút (2 điểm) Bài làm . . . . . . .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1: D (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) a /8 (0,5 điểm) b/ Ba phẩy một trăm linh sáu (0,5 điểm) 69 Câu 3: A (1 điểm) Câu 4: A(1 điểm) Câu 5: 96 (1 điểm) Câu 6: (2 điểm) a)78,69 - 19,18 = 59,51 (0,5 điểm) b)36,48 + 19,18 = 55,66 (0,5 điểm) c) 86,3 x 2,6 = 224,38 (0,5 điểm) d)197,2 : 5,8 = 34 (0,5 điểm) Câu 7: (1 điểm) a) X x 3 = 5 (0,5 điểm) b) X + 4 = 8 (0,5 điểm) 4 7 9 3 20 X = X = 60 = 20 21 27 9 Câu 8: (2 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm) Giải (1,5 điểm) Quảng đường: 60 Km 60 km = 60 000 m Thời gian: 80 phút Vận tốc của con ngựa là: Vận tốc: . . ? . m/phút 60 000 : 80 = 7 50 (m/phút) Đáp số: 750 m/phút
  4. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Mức1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến Số câu Tổng (20%) (30%) (30%) (20%) thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 Số học: Viết, tính Câu số 1,2 7 6 toán với số thập phân. Số 2 1 2 điểm Số câu 1 Đại lượng Câu số 3 và đo đại lượng Số 1 điểm Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học. Giải toán về Câu số 4 5 8 chuyển Số 1 1 2 động đều điểm 2 2 1 1 1 1 5 3 Số câu Tổng Số 2 2 1 1 2 2 5 5 điểm