Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 (Kèm đáp án)

docx 2 trang nhatle22 6010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 (Kèm đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN : TOÁN - LỚP 5 Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) HS chọn và viết vào giấy kiểm tra kết quả đúng Câu 1 : 75% viết dưới dạng phân số tối giản là : 1 4 a/ Đúng b/ Sai Câu 2 : 7,32km = 7320 m a/ Đúng b/ Sai Câu 3: Một hình lập phương có cạnh là 10 dm thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng 400 dm2. a/ Đúng b/Sai Câu 4 : 6m38dm3= m3 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a/ 6,8 b/ 6,08 c/ 6,008 d/ 6,0008 Câu 5 : Giá trị của biểu thức : 9,5 × 112 + 9,5 × 888 = ? a/ 9,5 b/ 95 c/ 950 d/ 9500 Câu 6 : 43 m = - Giá trị thích hợp để điền vào chỗ chấm đó là : 5 a/ 4,06m b/ 406cm c/ 460 cm d/ 460mm Câu 7 : Một hình tròn có đường kính 1m. Diện tích của hình tròn là: a/ 3,14 m2 b/ 0,785 m2 c/ 0,857 m2 d/ 0,587 m2 Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 chiều rộng 9 cm và chiều cao 8cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là: a/ 648 m3 b/ 864 m3 c/ 486 cm3 d/ 864 cm3 II/ BÀI TẬP: ( 5 điểm ) Bài 1 : Đặt tính và tính kết quả : a/ 719,25 + 20,618 b/ 242,84 – 196,79 c/ 67,5 x 3,4 d/ 61,44 : 25,6 Bài 2 : Tìm m biết : m x 8,01 - m x 0,01 = 116 Bài 3 : Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô đi hết quãng đường đó trong 1 giờ 30 phút và vận tốc ô tô gấp đôi vận tốc xe máy. Tính : a/ Vận tốc của ô tô , vận tốc của xe máy? b/ Ô tô đến trước xe máy bao lâu? Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) HS chọn và viết vào giấy kiểm tra kết quả đúng : *Mỗi câu đúng được 0,5 điểm . 1/ b/ Sai 2/ a/ Đúng 3/ a/ Đúng 4/ c/ 6,008 5/ d/ 9500 6/ c/ 460 cm *Mỗi câu đúng được 1,0 điểm 7/ b/ 0,785 m2 8/ d/ 864 cm3 II/ BÀI TẬP: ( 5 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài : 0,5 điểm . a/ 719,25 + 20,618 (=739,868) b/ 242,84 – 196,79 (=46,05 ) c/ 67,5 x 3,4 (=229,5) d/ 61,44 : 25,6 ( = 2,4 ) Bài 2 : ( 1 điểm ) m x 8,01 - m x 0,01 = 116 m x ( 8,01 - 0,01) = 116 (0,25 điểm) m x 8 = 116 (0,25 điểm) m = 116 : 8 (0,25 điểm) m = 14,5 (0,25 điểm) Bài 3 : (2 điểm) HS thực hiện đúng các bước: Bài giải 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ. a/ Vận tốc của ô tô là: 90 : 1,5 = 60 ( km/giờ) (0,5 điểm) Vận tốc của xe máy là: 60 : 2 = 30 ( km/giờ) (0,5 điểm) b/ Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: 90 : 30 = 3 ( giờ) (0,5 điểm) Thời gian ô tô đến B trước xe máy là: 3 giờ – 1,5 giờ = 1,5 ( giờ) = 1 giờ 30 phút. (0,5 điểm) Đáp số : a/ 60 km/giờ ; 30 km/giờ ; b/ 1 giờ 30 phút.