Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_12.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 12
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5A Trường Tiểu học Chũ PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. a) 934: 0,01 = Mức 1 – 1 điểm SGK tr 70 A. 9,34 B. 934 C. 93,4 D. 93400 3 3 3 b) 45dm 125cm = dm Mức 1 – 1 điểm bài 1 trang 1 A. 4,5125 B. 45,125 C. 451,25 D. 4512,5 c) Chu vi của hình sau là: A. 19,99 cm B. 30,98 cm C. 20,99 cm D. 26,99 cm Mức độ 1 – SGK trang 99 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Một hình thang có các số đo : chiều dài 9dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 40cm. Diện tích hình thang đó là dm2. Mức 1 – 1 điểm bài 1 trang 110 b) Hình lập phương có diện tích toàn phần là 24 m2 . Thể tích hình lập phương là : m3. Mức 3 – 1 điểm. Bài 2 trang 128 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
- Câu 3. Đặt tính rồi tính a) 78,92 + 5,397 b) 74,5 – 51,34 c) 53,7 × 8,5 d) 91,08 : 3,6 Mức độ 2 – 2 điểm bài 1 trang 90 Câu 4. Một thửa ruộng có số đo như hình vẽ : a) Tính diện tích thửa ruộng ABCD. Mức độ 2 – 1 điểm b) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. Mức độ 3 – 1 điểm bài 1 trang 105 Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- a) 3b) ( 3giờ 15 phút × 3 + 195 phút × 7 7,5x18,3+26,4x18,3) x (47x11-4700 x 0,1-4,7) Mức 4- 1 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 PHẦN I. (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần 1,0 điểm Câu 2. (2điểm) Điền đúng mỗi phần 1,0 điểm a) 30cm2 b) 8m3 PHẦN II. (5 điểm) Câu 6. (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 7. (2 điểm) Độ dài BG là : 0.5 điểm 63 + 28 =91 (m) Diện tích ABGD là: 0.5 điểm (63 + 91 ) x 84 : 2 = 6468( m2 ) Diện tích tam giác BGC là 91x 30: 2 = 1365 ( m2 ) Diện tích cả miếng đất ABCD là 6468 + 1365= 7833 ( m2 ) a) Sản lượng thóc thu được trên thửa ruộng là: 0.5 điểm 7833 x 65 : 5091,45 (kg) Sản lượng thóc thu được trên 45% diện tích thửa 0.5 điểm ruộng là : 5091,45 x 45 : 100 = 2291,1525(kg) Đáp số: 6468m2 ; 2291,1525kg Câu 8. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần 0,5 điểm * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài
- làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TNK TNK TN TNK TN kĩ năng TL TL TL TL TL điểm Q Q KQ Q KQ Số học : Các phép tính Số câu 1 1 với số thập phân. Số điểm 1 2,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: các đơn vị đo thể tích, các phép tính Số điểm 1 1,0 với số đo thời gian. Yếu tố hình học: tam Số câu 1 1 1 giác, hình thang, hình Số điểm tròn, hình hộp chữ nhật, 1,0 1,0 1,0 hình lập phương Giải toán có lời văn Số câu 1 Số điểm 1,0 Biểu đồ Số câu 1 Số điểm 1
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2014 - 2015 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường: PHẦN I. Trắc nghiệm Câu1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) 7 Viết 32 dưới dạng số thập phân, ta được: 10 A. 0,327 B. 32,7 C. 3,27 D. 32,07 Bài khái niệm số thập phân trang 36 SGK- mức độ 1
- Câu 2. (1 điểm) Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 a) 5m = . .ha c) 7kg 5g = . .kg b) 453m = . .km d)12,9kg = . .tạ Kiến thức về các đơn vị đo lường –mức độ 1 Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) Mua 6kg đường phải trả 105000 đồng. Hỏi mua 3,2 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền? A. 17500 đồng B. 49000 đồng C. 56000 đồng D. 161000 đồng Bài giải toán về tỉ số phần trăm trang 75 SGK – mức độ 2 Câu4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 37,99 16 - 18,223 5 9 2,37 12,33 1 19 6,893 07 Đ S bài trừ hai số thập phân trang 53 SGK và chia một số thập phân cho một số tự nhiên trang 63 SGK- mức độ 1 Câu 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài đáy bằng 140cm và chiều cao tương ứng là 3dm. Diện tích tam giác đó là: A.210 cm B.21 dm2 C. 21dm D. 210 cm2 Bài diện tích tam giác trang 87 SGK- mức độ 1 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 4. Đặt tính rồi tính a) 4,32 + 85,7 b) 786,2 – 9,71 c) 48,4 × 5,8 d) 24,174 : 7,9
- Kiến thức về các phép tính với số thập phân- mức độ 1 Câu 2: ( 2 điểm) Một trường có 640 học sinh, trong đó số học sinh thích hát chiếm 35%, số học sinh thích chơi thể thao chiếm 60% còn lại là học sinh thích vẽ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh thích vẽ? Bài 3 luyện tập chung trang 62 SGK ( kiến thức cộng và nhân số thập phân)- mức độ 2 Câu 3:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 31,68 x 53,1 + 31,68 x 45,9 + 31,68 Kiến thức về các phép tính với số thập phân- mức độ 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Số thập phân và các Số câu 2 1 1 1 2 3 phép tính với số thập Số điểm phân. 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: các đơn vị đo diện tích. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: diện Số câu 1 1 tích các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số Số câu 1 1 phần trăm. Số điểm 1,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 1 1 1 3 5 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 7,0