Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2016-2017

docx 4 trang nhatle22 4900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2016_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2016-2017

  1. Trường Tiểu học KTĐK HỌC KÌ 1 (2016-2017) GK1 Họ tên: . Môn : TOÁN . Thời gian : 40 phút Lớp: Giám thị Điểm Nhận xét GKII /3đ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 2 trong số thập phân 37,825 có giá trị là: A. 2 B. 2 C.2 D. 2 10 100 1000 2. Điền vào chỗ chấm: 16m2 3cm2 = m2. A. 16,3 B. 16,03 C. 16,003 D. 16,0003 3. Số lớn nhất trong các số: 6,025; 6,032; 6,23; 6,152 là: A. 6,152; B. 6,25 C. 6,032 D. 6,23 4. Tỉ số phần trăm của hai số 0,2 và 0,8 là: A. 20% B. 48% C. 25% D. 12% 5. Kết quả phép tính: 26,1 x 100= ? A. 2610 B. 26,1 C. 2,61 D. 0,261 6. Tấm bìa hình tam giác có diện tích 1,08dm2, chiều cao 1,2 dm. Cạnh đáy của tấm bìa là: A. 18dm B. 1,8dm C. 2,8dm D. 180dm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính:
  2. 325 – 12,5 65,1 + 79 8,05 x 23 416: 1,28 /2đ Bài 2: /2đ a. Tìm y: b. Tính giá trị biểu thức: 210 : y = 14,92 – 6,52 23 + 21,8 x 2.5 .Bài 3: Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 60 %. Hỏi /2đ lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 4: Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải 1 hàng thì số đó /1đ tăng thêm 175, 05 đơn vị. Tìm số thập phân A. Bài giải
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – HỌC KÌ 1 Phần I: Bài 3: Câu 1: B Số học sinh nữ có là: 0,5 đ Câu 2: D 35 : 100 x 60 = 21 (học sinh) 0,5 đ Câu 3: D Số học sinh nam có là : 0,5 đ Câu 4: C 35 – 21 = 14 (học sinh) 0,5 đ Câu 5: A Đáp số: 21 học sinh Câu 6: B 14 học sinh Thiếu đáp số hoặc sai trừ 0,5 điểm Phần 2: Bài 4: Bài 1: 325 – 12,5 = 312,5 Lí luận: Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân 65,1 + 79 = 144,1 A sang phải 1 hàng thì số mới gấp số cũ 10 lần. Ta có sơ đồ: 8,05 x 23 = 185,15 Số cũ 416: 1,28 = 325 (Lưu ý cách xử Số mới lí dấu phẩy trước khi chia của Hiệu sô phần băng nhau là: HS) 10-1 = 9 (phần) Giá trị một phần cũng là số thập phân A: 175,05 : 9 = 19, 45 Đáp số : 19, 45 Bài 2: a. Tìm y: 210 : y = 14,92 – 6,52 210 : y = 8,4 y = 210 : 8,4 y = 25 b. Tính giá trị biểu thức: 23 + 21,8 x 2.5 = 23 + 54,5
  4. = 77,5