Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_de_so_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 1
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MA TRẬN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 LẦN 4 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN Vận dụng Nhận Thông Tổng Nội dung Cấp độ Cấp độ biết hiểu số thấp cao 1 1 Tập xác định của hàm số 1 1 1 1 Phương trình 1 1 0,5 1 0,5 2 Bất phương trình 0,5 1 0,5 2 1 1 Hệ phương trình 1 1 1 1 Công thức lượng giác 1 1 1 1 2 Hình học phẳng 1 1 2 1 1 Ứng dụng của tích vô hướng 2 véc tơ 1 1 1 1 Bất đẳng thức 1 1 2,5 2 2,5 3 10 Tổng 2,5 2 2,5 3 10
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 LẦN 4 NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề x 1 Câu 1 (1,0 điểm): Tìm tập xác định của hàm số f(x) = x 2 Câu2(1,0 điểm):Giải phương trình 2x 3 x 6 1 2 Câu3(1,0 điểm): Giải bất phương trình 3x 1 6x 3 Câu 4(1,0 điểm): Cho bất phương trình mx2 6mx 8m 10 0 a. Giải bất phương trình với m 1 b. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm x4 4x2 y2 6y 9 0 (x, y ¡ ) Câu 5 (1,0 điểm):Giải hệ phương trình: 2 2 . x y x 2y 22 0 3 Câu 6(1,0 điểm):Cho sin x và 0 x .Tính cos x; sin2x; cos2x 5 2 Câu 7(1,0 điểm): Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(2;1) và N(3;-2) . Câu 8(1,0 điểm):Trong mp Oxy.Cho A(10; 5); B(3; 2); C(6; -5) a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông b) Viết phương trình đường tròn (T ) ngoại tiếp ABC . a3 b3 c3 c2 Câu 9(1,0 điểm):Cho ABC thỏa mãn : a b c b 2a.cosC Chứng minh ABC đều Câu 10(1,0 điểm):Cho a,b,c không âm thỏa mãn .a b c 1 a b c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 1 a2 1 b2 1 c2 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN KHỐI 10 LẦN 4NĂM HỌC 2017-2018 I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm x 1 Tìm tập xác định của hàm số f(x) = x 2 1,0 x 1 0 x 1 1 f(x) có nghĩa x 2 0 x 2 0,5 D 1;2 2; 0.5 Giải phương trình 2x 3 x 6 1,0 x 6 0 PT 2 2x 3 x 12x 36 0,25 x 6 0.25 2 2 x 14x 33 0 x 6 x 3 x 11 0,25 x 11 Vậy nghiệm của pt là x = 11 0.25 1 2 Giải bất phương trình 1,0 3x 1 6x 3 1 x 3 ĐK 0,25 1 x 3 2 1 2 6x 3 2 3x 1 BPT 0 0 0,25 3x 1 6x 3 6x 3 3x 1 5 0 6x 3 3x 1 0 6x 3 3x 1 0,25 1 1 x ; 0,25 2 3 4 Cho bất phương trình mx2 6mx 8m 10 0 a. Giải bất phương trình với m 1 1,0 b. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm a.Với m 1 , Bất phương trình trở thành 0,25 x2 6x 2 0 x 3 11 0,25 x 3 11 b. TH1: m 0 . Bpt trở thành: 10 0 (vô lí) suy ra bpt vô nghiệm ta có m 0 thỏa 0,25 mãn
- TH2: m 0 . Ta có mx2 6mx 8m 10 0 vô nghiệm mx2 6mx 8m 10 0 ,x (*) a 0 m 0 m 0 0,25 2 10 m 0 ' 0 m 10m 0 10 m 0 Vậy với 10 m 0 thì bpt vô nghiệm x4 4x2 y2 6y 9 0 Giải hệ phương trình: (x, y ¡ ) 2 2 1,0 x y x 2y 22 0 (x2 2)2 (y 3)2 4 Hpt 2 2 0,25 (x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 x2 2 u Đặt y 3 v 5 0,25 u2 v2 4 u 2 u 0 Khi đó ta được hoặc u.v 4(u v) 8 v 0 v 2 x 2 x 2 x 2 x 2 ;;; 0,25 y 3 y 3 y 5 y 5 KL: nghiệm của hpt đã cho là: 2;3 , 2;3 , 2;5 , 2;5 0,25 6 3 Cho sin x và 0 x .Tính cos x; sin2x; cos2x 5 2 1,0 9 16 4 Ta có : cos2 x 1 sin2 1 cos x 0,25 25 25 5 4 Vì 0 x nên cos x 0 cos x 0,25 2 5 3 4 24 sin 2x 2sin x cos x 2. . 0,25 5 5 25 16 9 7 cos 2x cos2 x sin2 x 0,25 25 25 25 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2;1) 1,0 và B(3;-2) . 7 AB (1; 3) 0,5 phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 0.5 1(x 2) 3(y 1) 0 x 3y 1 0 Trong mp Oxy.Cho A(10; 5); B(3; 2); C(6; -5) a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông 8 1,0 b) Viết phương trình đường tròn (T ) ngoại tiếp ABC . Ta có : BA 7;3 ; BC 3; 7 0,25 BA.BC 7.3 3.( 7) 0 ABC vuông tại B ( đpcm) 0,25 vì ABC vuông tại B nên tâm đường tròn (T) là trung điểm I của AC và 0,25 I(8;0)
- bán kính của đường tròn (T) là : R IA (10 8)2 (5 0)2 29 Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là: (x 8)2 y2 29 0,25 a3 b3 c3 c2 Cho ABC thỏa mãn : a b c Chứng minh ABC đều 1,0 b 2a.cosC a3 b3 c3 0,5 c2 a b c a3 b3 c3 ac2 bc2 c3 9 a3 b3 ac2 bc2 0 a b a2 b2 ab a b c2 a2 b2 c2 1 ab 1 cosC= C 600 1 2 Mà b 2a.cosC a=b 2 0.5 Từ (1) và (2) suy ra ABC đều Cho a,b,c không âm thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c A 1,0 1 a2 1 b2 1 c2 a 9a 9a 3 4 2 2 1 1 a 8 1 9a 8 6a 2 3a 4 0,25 b 3 4 Tương tự 2 1 1 b 2 3b 4 10 c 3 4 2 1 0,25 1 c 2 3c 4 3 1 1 1 A 3 4 2 3a 4 3b 4 3c 4 3 9 9 A 3 4. 0,25 2 3a 4 3b 4 3c 4 10 9 1 Max A= a b c 0,25 10 3 Hết