Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo Tiền Hải

docx 4 trang nhatle22 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo Tiền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_1_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo Tiền Hải

  1. PHÒNG GD & ĐT TIỀN HẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH NAM HỒNG Môn : TOÁN 1 (Thời gian làm bài:40 phút) Họ và tên : Lớp: Số báo danh: . Bài 1(1 đ- M1 ) - Nối với số thích hợp: 3 7 10 Bài 2: Điền vào chỗ châm (theo mẫu): (1 đ- M1 ) a, Hai : 2 , Ba , Chín , Một , b, 4: bốn , 5: , 8: Bài 3: Tính: (1 đ- M2 ) 5 + 2 = 7 + 3 – 1 = 9 – 6 + 2= Bài 4 (1 đ- M2 ) - Khoanh vào số bé nhất ; 8 , 5 , 7, 2 , 4 . - Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 6 , 1, 9 , 0 . Bài 5: Điền số ? (1 đ- M3 ) 5 + = 9 - 4 = 3 10 - = 10 Bài 6: Tính (1 đ- M2 ) 8 4 10 - + - 4 5 3 Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng (1 đ- M4 ) + = 9 - = 6
  2. Bài 8 Điền , = (1 đ- M3 ) 9 10 - 2 4 + 0 9 - 2 6 + 3 3 + 6 Bài 9: Viết phép tính thích hợp : (1 đ- M3 ) - Có : 7 nhãn vở - Cho bạn : 4 nhãn vở - Còn : nhãn vở ? Bài 10: (1 đ- M4 ) Hình bên có hình tam giác
  3. PHÒNG GD & ĐT TIỀN HẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH NAM HỒNG Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài:40 phút) Họ và tên : Lớp: Số báo danh: . I. Kiểm tra đọc: ( 10 đ) 1. Đọc bài văn sau: ( 7đ) Mẹ vắng nhà Ngày mai mẹ vắng nhà. Bố phải thay mẹ chăm bé. Bố hái rau, nấu canh, cho bé ăn. Bố tắm giặt cho bé. Bé rất quý bố. 2. Yêu cầu học sinh thực hiện nội dung sau: ( 3đ) - Phát âm phụ âm đầu các tiếng: nấu, cho giặp, rất, chăm, sau, . - Phân tích các tiếng: ngày, mẹ, quý, ăn, - Tìm tiếng có vần: ai, ăng, ăm, âu, . II. Kiểm tra viết: ( 10 đ) 1. Viết chính tả: ( 7 đ) Ngắm trăng Bé Hà thích về quê ngắm trăng. Từ căn gác nhỏ, bé thấy trăng sáng vằng vặc, tỏa khắp sân nhà. 2. Bài tập : ( 3 đ) a. Điền vào chỗ chấm: ( M1) - g hay gh: ( 0,5 đ) ế đá gánh .ạo - an hay at và dấu thanh : ( 0,5 đ) gió m hoa l b. Gạch chân chữ viết đúng: (M2 – 1đ) Mẫu: cái kính / cái cính.
  4. quả xoài / quả xoày quoạt bàn / quạt bàn bắp nghô / bắp ngô thi đỗ / thi đố c. Ghép đúng: ( 1 đ- M3) củ h ăn b . anh ánh ãnh ảnh nấu c máy ành ạnh