Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020_ban_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 5 . Trường Tiểu học . I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 2 Bài 1: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M 1 5 A.17 B. 15 C. 6 D. 5 5 5 5 17 Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là : (0,5điểm) M 1 A. 54 B. 904254 C. 9042 D. 9042,54 b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) M 2 A. Phần triệu B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn Bài 3: a) 7cm 9mm = cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M 4 A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790 b) Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M 2 56,009 56, 1 Bài 4: Chiều dài 4 m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M 3 5 2 A. 5 m B. 4 m C. 13 m D. 13 m 7 10 5 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (1 điểm): Tính: M2 3 1 a. + b. 34 x 1 5 6 5 8
  2. Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1 34,075; 34,257; 37,303; 34,175 . Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? M2 3 Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 4 Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? M3 Câu 9 . (0,5 điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100 M4
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KỲ 1 Môn: Toán - Lớp 5 Năm học: 2019 - 2020 PHẦN I. (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng : ý A 1 điểm Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm a) Ý C ; b) Ý B Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5điểm a) Ý B ; b) Điền đúng dấu Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C 1 điểm PHẦN II. (6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 6. (1 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) May một bộ đồng phục hết số mét vải là : 0,25 điểm 90 : 30 = 3 (m) 0.5 điểm May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là: 0,25 điểm 3 x 60 = 180 (m) 0.25 điểm Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm Câu 8. (2 điểm) Chiều rộng khu đất là : 0,25 điểm 3 200 x = 150 (m) 0.5 điểm 4 Diện tích khu đất đó có số hec-ta là: 0,25 điểm 200 x 150 = 30000 (m2) 0. 5 điểm Đổi : 30000 m2 = 3 ha 0.25 điểm Đáp số: 3 ha 0.25 điểm Câu 9.(0,5 điểm) 150 - X + 35 = 100 150 – X = 100 – 35 150 – X = 65 X = 150 - 65 X = 85 Lưu ý chung: - Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại, không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân, cách làm tròn như sau: + Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6. + Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. + Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
  4. MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán - Lớp 5 Năm học: 2019 – 2020 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính về Số câu 2 1 1 1 2 3 phân số, tìm x Số thập phân và phân số, Câu số 1, 2 6 5 9 hỗ số, so sánh Số điểm 2 1 1 0,5 2 2,5 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: các đơn vị đo diện tích, độ dài, khối Câu số 4 3 lượng Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: diện Số câu 1 1 2 tích, chu vi hình chữ nhật. Giải bài toán tỉ Câu số 7 8 lệ thuận, tổng hiệu Số điểm 1,5 2 3,5 Số câu 2 1 1 2 1 1 1 4 5 Tổng Số điểm 2 1 1 2,5 1 2 0,5 4 6