Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 (Bản đẹp)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_10_hoc_ki_2_nam_hoc_2016_2017_ban.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 (Bản đẹp)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN KHỐI 10 Bài kiểm tra HỌC KÌ II năm học 2016-2017 Nội dung kiến thức: Đại số chương IV, VI + Hình chương III. Hình thức : 70% trắc nghiệm- 30% Tự luận. Số lượng câu TN: 35/7điểm. Số câu tự luận: 3 Câu/ 3 điểm Thời gian làm bài: 90 phút II. Phần tự luận:( 3 điểm) Câu 1: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai có 2 nghiệm, hai nghiệm trái dấu, hai nghiệm cùng dấu, ( Cần giải 1 bất phương trình bậc 2 ẩn m ) ( TH) Câu 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác nhờ các công thức lượng giác ( VDT) Câu 3: Bài toán về phương trình đường thẳng (VDC) THỐNG KÊ : Mức độ NB : 15 Câu TN=3 điểm Mức độ TH: 15 Câu TN =3 điểm + 1 Câu tự luận = 4 điểm Mức độ VDT: 5 câu TN= 1 điểm + 1 câu Tự luận = 2 điểm Mức độ vận dụng cao: 1 câu tự luận = 1 điểm Đại số: 21 câu TN= 4.2 điểm+2 Câu tự luận= 6.2 điểm Hình học: 14 Câu TN= 2.8 điêm+1 Câu tự luận= 3.8 điểm. Phần I: MA TRẬN Trắc nghiệm
- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thâp Vận dụng cao Tổng Nộ dung kiến thức Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số Điểm Chương câu 5 1,2,3,4,5 5 6,7,8,9,10 1 11 C1: Tìm 1 nghiệm của C6: Xét dấu một nhị C11: Tìm tập nghiệm bất PT dạng: ax+by<c thức bậc nhất của 1 bất phương trình C2: Xác định 2 điểm A, B C7: Xét dấu một tam dạng: A B hoặc Bất phương có tọa độ cho trước nằm thức bậc hai. A B . trình. về 1 phía hay hai phía C8: Xét dấu tích một của một đường thẳng cho nhị thức và 1 tam thức trước. C9: Tìm tập nghiệm C3: Định lí dấu nhị thức của 1 bất phương trình bậc nhất. bậc hai. C4: Định lí dấu tam thức C10: Tìm tập nghiệm bậc hai. của một bất phương C5: Điều kiện để tam trình có sẵn ở dạng thức bậc hai luôn dương thương. hoặc luôn âm. (Ghi chú: Phần này là kiểm tra về lý thuyết cơ bản nhất ) Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số Điểm câu 5 12,13,14,15,16 4 17 đến 20 1 21 C12: Nhận biết công thức C17: Tính giá trị lượng C21:Nhận biết tam giác cộng. giác của cung α nhờ C13: Nhận biết công công thức cơ bản. Lượng giác. thức nhân đôi. C18: Tính giá của biểu C14: Nhận biết công thức thức lượng giác nhờ hạ bậc. công thức lượng giác C15: Nhận biết công thức ( Cộng, nhân đôi) biến tổng thành tích C19: Tính giá trị lượng C16: Nhận biết công thức giác của biểu thức nhờ biến tích thành tổng. cung liên kết.
- C20: Rút gọn biểu thức lượng giác bằng các công thức lượng giác. Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự câu Số câu Thứ tự Số câu Thứ tự câu Số Điểm câu câu 5 22 đến 26 6 27-32 3 33-35 2 30-31 C22: Tìm 1 VTCP của C27: Lập phương trình C33: Lập phương trình đường thẳng từ phương đường thẳng đi qua 2 đường tròn đi qua 3 trình TS.( hoặc PTTQ) điểm. điểm phân biệt A, B, C. Phương trình C23: Tìm một VTPT của C28: Lập phương trình C34: Lập phương trình đường thẳng, đường thẳng từ PTTQ.( đường thẳng đi qua 1 tiếp tuyến với đường phương trình Hoặc PTTS) điểm và song song với tròn đi qua một điểm đường tròn. C24:Tìm hệ số góc của 1 đường thẳng cho nằm ngoài đường tròn. đường thẳng có PTTS trước. C35: Giao điểm giữa cho trước. C29: Lập được phương đường thẳng và đường C25: Tìm tâm của đường trình đường thẳng đi tròn. tròn có PT cho trước qua một điểm và vuông dạng 1. góc với đường thẳng C26: Tìm bán kính của cho trước. đường tròn có phương C30: Lập phương trình trình cho trước ở dạng 2. đường tròn có tâm và bán kính cho trước. C31: Lập phương trình đường tròn có tâm cho trước và tiếp xúc với 1 đường thẳng. C32: Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn.