Đề kiểm tra môn Toán 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 11 trang nhatle22 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN TOÁN 7 Trường THCS Cái Tàu Hạ. Năm học 2020 – 2021 Chủ đề Cấp độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Thống kê Dấu hiệu, số các Lập bảng tần số giá trị của dấu từ bảng điều tra Tính giá trị trung hiệu, mod của ban đầu bình dấu hiệu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 35% 2. Biểu thức đại Đơn thức đồng Tính tích đơn số dạng. Bậc của thức. Tính giá trị đơn thức. của đơn thức. Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Số đo các góc Áp dụng định lí Chứng minh được Sử dụng đinh lý tam giác cân. Pytago tính được 3. Tam giác hai tam giác vuông Pytago giải quyết độ dài cạnh của bằng nhau bài toán thực tế tam giác. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 35% Hiểu quan hệ 4. Quan hệ giữa giữa góc và cạnh các yếu tố của đối diện. Quan hệ tam giác. giữa hình chiếu và đường xiên. Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Số câu: 6 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 15 Tổng Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  2. KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Họ và tên hs: NĂM HỌC: 2020-2021 Lớp: ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:Toán 7 (gồm có trang) Ngày kiểm tra: Mã đề : 01 Thời gian làm bài 90 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê của thầy (cô) Câu 1:( 3,5 điểm) Điểm kiểm tra giữa kỳ môn toán của học sinh lớp 7A được ghi bởi bảng sau: 7 8 5 6 7 9 4 5 10 6 10 5 9 9 8 5 5 8 4 5 8 7 8 5 7 5 8 6 9 10 4 5 10 8 10 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì. Có bao nhiêu dấu hiệu. b) Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7A. Câu 2: ( 2,0 điểm) 2 Cho các đơn thức 2 3 -5 2 3 ; 2 2 ; ― 2 ; ; ― 3 a, Chỉ ra hai cặp đơn thức đồng dạng? b) Tìm bậc của đơn thức 2 2 3 c) Tính 2 2 3.( -5 2) d) Tính giá trị của đơn thức -5 2 3 tại = 1; = 2; = ―1
  3. Câu 3: ( 3,5 điểm) 1. Cho tam giác ABC cân tại A, Biết = 320. a) Tính số đo . b) Vẽ đường cao AH. Biết = 4 , = 3 . í푛ℎ . c) Chứng minh . AHB AHC 2. Bác Năm cần trồng trụ rào từ A đến B của khu vườn hình chữ nhật ABCD, mỗi trụ rào cách nhau 1 mét. Biết AC = 100 m, BC = 60 m. Tính số cây trụ rào mà Bác Năm phải trồng. Câu 4: ( 1,0 điểm) Cho ABC có = 900, = 600, = 300. a) Sắp xếp độ dài các cạnh của ABC theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Kẻ đường cao AH, H thuộc BC. So sánh Độ dài BH và HC.
  4. TRƯỜNG THCS CÁI TÀU HẠ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 Ngày kiểm tra: Hướng dẫn chấm gồm có: trang Mã đề: 01 I. Hướng dẫn chung: 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn qui định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. II. Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Điểm kiểm tra giữa kỳ môn toán của học sinh lớp 7A .Có 0,5-0,5 36 dấu hiệu (3,5 điểm) b) Bảng “tần số” 1,0 Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 3 4 8 4 5 N=36 M 8 0 0,5 c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7A. 4.3 5.9 6.3 7.4 8.8 9.4 10.5 X 7,0 36 1,0 Câu 2 a, Các cặp đơn thức đồng dạng: 2 2 3và -5 2 3; ; ― 2 0,25-0,25
  5. 2 (3,5 điểm) và 0,5 ― 3 b) Bậc của đơn thức 2 2 3 là 6 0,5 c) Tính 2 2 3.( -5 2) = ―10 3 2 5 0,5 d) -5 2 3 = ―5.12.2.( ―1)3 = 10 Câu 3 A (3,5 điểm) H 1. B C a) ABC cân tại A = = 320. 0,5 b) Áp dụng định lý Pytago cho AHB vuông tại H: AB2 HA2 HB2 = 32 42 =49 AB 7cm 1,0 c) Xét hai tam giác AHB và AHC Ta có: AB = AC ( giả thiết ) AH cạnh chung 1,0 AHB AHC ( Cạnh huyền – cạnh góc vuông ) 2. A B 100m 60m D C 0,25 AC 2 AB2 BC 2
  6. 1002 AB2 602 0,25 AB2 1002 602 AB2 =6400 0,25 AB = 80 m 0,25 Số trụ rào Bác Năm phải trồng là 81 cây Câu 4 a) ABC có = 900, = 600, = 300 0,25 (1,0 điểm) AB AC BC 0,25 b) Do AB AC BH HC 0,25-0,25
  7. KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Họ và tên hs: . NĂM HỌC: 2020-2021 Lớp: ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:Toán 7 (gồm có trang) Ngày kiểm tra: Mã đề : 02 Thời gian làm bài 90 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê của thầy (cô) Câu 1: ( 3,5 điểm) Điểm kiểm tra giữa kỳ môn toán của học sinh lớp 7B được ghi bởi bảng sau: 7 8 5 6 7 9 4 5 10 6 10 3 9 9 8 5 5 7 4 3 8 7 8 5 7 5 7 6 9 10 3 7 10 8 7 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì. Có bao nhiêu dấu hiệu. b) Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7B. Câu 2: ( 2,0 điểm) 2 Cho các đơn thức: 2 3 2 -5 2 3 ; 2 ; ― 2 ; ; ― 3 a, Chỉ ra hai cặp đơn thức đồng dạng? b) Tìm bậc của đơn thức 2 2 2 3 c) Tính 2 2 3.( -3 2 2 ) d) Tính giá trị của đơn thức -3 2 3 tại = 1; = 2; = ―1 Câu 3: ( 3,5 điểm)
  8. 1. Cho tam giác ABC cân tại A, Biết = 350. a) Tính số đo . b) Vẽ đường cao AH. Biết = 8 , = 6 . í푛ℎ . c) Chứng minh . AHB AHC 2. Bác Năm cần trồng trụ rào từ A đến B của khu vườn hình chữ nhật ABCD, mỗi trụ rào cách nhau 1 mét. Biết AC = 100 m, BC = 80 m. Tính số cây trụ rào mà Bác Năm phải trồng. Câu 4: ( 1,0 điểm) Cho ABC có = 900, = 600, = 300. a) Sắp xếp độ dài các cạnh của ABC theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Kẻ đường cao AH, H thuộc BC. So sánh Độ dài BH và HC.
  9. TRƯỜNG THCS CÁI TÀU HẠ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 Ngày kiểm tra: Hướng dẫn chấm gồm có: trang Mã đề: 02 I. Hướng dẫn chung: 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn qui định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. II. Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Điểm kiểm tra giữa kỳ môn toán của học sinh lớp 7B .Có 0,5-0,5 36 dấu hiệu (3,5 điểm) b) Bảng “tần số” 1,0 Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 2 6 3 8 6 4 4 N=36 M 8 0 0,5 c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7A. 3.3 4.2 5.6 6.3 7.8 8.6 9.4 10.4 X 6,8 36 1,0
  10. Câu 2 a, Các cặp đơn thức đồng dạng: 2 3và -5 2 3; ; ― 2 2và 0,25-0,25 2 (3,5 điểm) 0,5 b) Bậc của đơn thức 2 2 2 3 là 7 0,5 c) Tính 2 2 3.( -3 2 2 ) = ―6 4 3 4 0,5 d) -3 2 3 = ―3.1.22.( ―1)3 = 12 Câu 3 A (3,5 điểm) H 1. B C a) ABC cân tại A = = 350. 0,5 b) Áp dụng định lý Pytago cho AHB vuông tại H: AB2 HA2 HB2 = 82 62 =100 AB 10cm 1,0 c) Xét hai tam giác AHB và AHC Ta có: AB = AC ( giả thiết ) AH cạnh chung 1,0 2. AHB AHC ( Cạnh huyền – cạnh góc vuông ) A B 100m 80m D C 0,25
  11. AC 2 AB2 BC 2 1002 AB2 802 0,25 AB2 1002 802 2 AB =3600 0,25 AB = 60 m 0,25 Số trụ rào Bác Năm phải trồng là 61 cây Câu 4 a) ABC có = 900, = 600, = 300 0,5 (1,0 điểm) BC AC AB 0,5 b) Do AB AC BH HC 0,25-0,25