Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020

doc 8 trang nhatle22 5760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_9_hoc_ki_2_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020

  1. Tuần 8 Ngày soạn: 153/03/2020 Ngày giảng: 09/03/2018 Tiết 51-52: KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 I. Xác định chủ đề nội dung cần kiểm tra đánh giá: Câu lệnh lặp, lặp với số lần chưa biết trước II. Xác định kiến thức, kĩ năng, Thái độ và năng lực hướng tới của chủ đề: Câu lệnh lặp, lặp với số lần chưa biết trước a. Kiến thức - Biết vận dụng kiến tthức đã học để làm bài kiểm tra - Qua bài kiểm tra biết được kiến thức học sinh nắm được b. Kĩ năng. - Bổ sung kỹ năng viết chương trình và nhận ra lỗi chương trình c. Thái độ. - Nghiêm túc làm bài d. Năng lực hướng tới III. Bảng mô tả yêu cầu cần đạt: Nội dung Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao hỏi/bài tập (mô tả yêu (mô tả yêu (mô tả yêu cầu (mô tả yêu cầu cầu cần đạt) cầu cần đạt) cần đạt) cần đạt) Câu lệnh Câu hỏi/bài Nhận biết Thông hiêu lặp tập định tính được cú pháp cú pháp, nhận của câu lệnh dạng được lặp biết trước điều kiện, câu lệnh Bài tập định Xác định Tính toán Vận dụng câu lượng được số lần được giá tri lệnh lặp biết của biến khi trước để viết lặp xác định số chương trình lần lặp đơn giản Bài tập thực hành Lặp với số Câu hỏi/bài Nhận biết lần chưa tập định tính được cú pháp biết trước của câu lệnh lặp chưa biết trước Bài tập định Tính toán Vận dụng câu lượng được giá tri lệnh lặp chưa
  2. của biến khi biết trước để xác định số viết chương lần lặp trình đơn giản Bài tập thực hành IV. Hệ thống câu hỏi, bài tập đánh giá theo các mức độ đã mô tả: A. Trắc nghiệm: 1 ND1.DT.NB1 Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:= ’1’ to ‘10’ do writeln(‘A’); B. For i:= 2.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); 2 ND1.DT.NB2 Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. If then else; B. If then; C. While do; D. For do; 3 ND1.DL.TH1 Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : S := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là : A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 4 ND1.DL.TH2 Trong câu lệnh lặp for i:=0 to 100 do begin end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (hay bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)? A. 102 B. 101 C. 100 D. 99 5 ND1.DL.TH3 Hãy đọc đoạn chương trình sau: s:= 0; for i:= 1 to 5 do s := s + 1; Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 10 B. 16 C. 21 D. 15 6 ND1.DL.TH4 Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal : X:=3 For i : = 1 to 3 do x : = x - 1 X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây ? A. 0; B. 1 ; C. -4 ; D. – 1; 7 ND1.DT.TH1 Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là : A. phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh 8 ND1.DL.TH5 câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình 5 dòng chữ trong đó dòng thứ 3 có nội dung là: A. Day la lan lap thu i B. Day la lan lap thu, i C. Day la lan lap thu 3 D. Day la lan lap thu , 3 9 ND1.DT.TH2 Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. Kiểm tra điều kiện sau khi thực biện câu lệnh
  3. B. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh ngược lại ngừng vòng lặp C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh và kết thúc D. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh và kết thúc 10 ND1.DT.NB3 Điều kiện để thực hiện trong câu lệnh lặp for := to do là: A. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn giá trị đầu B. giá trị của biến đếm phải lớn hơn giá trị cuối C. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn giá trị cuối D. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối 11 ND1.DL.TH6 Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? k: = 0; For i:= 1 to 3 do k:= k + 2; A. 6 B. 8 C. 5 D. 2 12 ND1.DL.TH6 Hãy đọc đoạn chương trình sau: s:=0; for i:= 1 to 5 do s:= s * i; Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 15 B. 0 C. Kết quả khác D. 120 13 ND1.DL.TH7 Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 3 do s := s+2*i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : A. 12 B. 10 C. 0 D. 6 14 ND1.DL.NB1 Trong câu lệnh lặp : For i : = 1 to 10 do begin end ; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần ? (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện ?) A. Không lần nào. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 10 lần. 15 ND1.DL.NB1 Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: “for i:=1 to 5 do ” A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần 16 ND2.DL.TH1 Xem ví dụ sau trong pascal: Uses crt; Var i:integer; Begin Clrscr; I:=1; while i < 14 do begin Writeln(‘0’); i := i+1 End; Readln; End. Ví dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0? A. 14; B. 13; C. 15; D. 16; 17 ND2.DL.TH2 Cho đoạn chương trình sau: x:=0; tong:=20; while tong<=20 do begin writeln(tong);tong:=tong - 1;end;
  4. x:=tong; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu ? A. 20 B. 21 C. Không xác định được D. 0 18 ND2.DL.TH3 Với các câu lệnh sau chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end; A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 19 ND2.DL.TH4 Đoạn lệnh sau đây : So : = 1; While So < 10 do writeln(So); So : = So + 1 sẽ cho kết quả gì ? A. in ra 2. B. In ra các số từ 1 đến 10; C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số viết trên một dòng; D. In ra các số từ 1 đến 9; 20. Vòng lặp nào đúng? A. while X:=10 do X=X+5; B. while X:=10 do X:=X+5; C. while X=10 do X:=X+5; D. while X=10 do X=X+5; B. Tự luận: 1 ND1.DT.NB4 Viết và giải thích cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2 ND1.DL.VDC1 Dùng vòng lặp for do viết 1 câu lệnh in ra các số từ 1 đến 100 3 ND2.DL.VDC1 Dùng vòng lặp while do viết chương trình in ra màn hình tổng nhỏ nhất các số tự nhiên lớn hơn 100 dựa vào thuật toán sau B1 S 0; n 0 B2 nếu S <=100 thì S S + n ngược lại chuyển đến b4 B3 n n+1 quay lại b2 B4 thông báo kết quả S và kết thúc V MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TN TL TN TL Câu lệnh lặp Số câu 2 9 1 12 Số điểm 0,5 2,25 1 3,75 Tỉ lệ 5% 22,5% 10% 37,5% Lặp với số lần chưa biết trước Số câu 4 1 5 1 11 Số điểm 1 2 1,25 2 6,25
  5. Tỉ lệ 10% 20% 12,5% 20% 62,5% Tổng cộng Tổng số câu 6 1 14 1 1 23 Tổng số điểm 1,5 2 3,5 1 2 10 Tỉ lệ % 15% 20% 35% 10% 20% 100% VI. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) 1 ND1.DT.NB1 Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:= ’1’ to ‘10’ do writeln(‘A’); B. For i:= 2.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); 2 ND1.DT.NB2 Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. If then else;B. If then; C. While do; D. For do; 3 ND1.DL.TH1 Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : S := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là : A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 4 ND1.DL.TH2 Trong câu lệnh lặp for i:=0 to 100 do begin end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (hay bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)? A. 102 B. 101 C. 100 D. 99 5 ND2.DL.TH1 Xem ví dụ sau trong pascal: Uses crt; Var i:integer; Begin Clrscr; I:=1; while i < 14 do begin Writeln(‘0’); i := i+1 End; Readln; End. Ví dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0? A. 14; B. 13; C. 15; D. 16; 6. ND1.DL.TH3 Hãy đọc đoạn chương trình sau: s:= 0; for i:= 1 to 5 do s := s + 1; Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 10 B. 16 C. 21 D. 15 7 ND1.DL.TH4 Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal : X:=3 For i : = 1 to 3 do x : = x - 1 X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây ? A. 0; B. 1 ; C. -4 ; D. – 1; 8 ND1.DT.TH1 điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là : A. phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh 9 ND1.DL.TH5 câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình 5 dòng chữ trong đó dòng thứ 3 có nội dung là: A. Day la lan lap thu i
  6. B. Day la lan lap thu, i C. Day la lan lap thu 3 D. Day la lan lap thu , 3 10 ND1.DT.TH2 Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. Kiểm tra điều kiện sau khi thực biện câu lệnh B. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh ngược lại ngừng vòng lặp C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh và kết thúc D. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh và kết thúc 11 ND2.DL.TH2 Cho đoạn chương trình sau: x:=0; tong:=20; while tong trong câu lệnh lặp for := to do là: A. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn giá trị đầu B. giá trị của biến đếm phải lớn hơn giá trị cuối C. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn giá trị cuối D. giá trị của biến đếm phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối 15 ND1.DL.TH6 Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? k: = 0; For i:= 1 to 3 do k:= k + 2; A. 6 B. 8 C. 5 D. 2 16 ND1.DL.TH6 Hãy đọc đoạn chương trình sau: s:=0;
  7. for i:= 1 to 5 do s:= s * i; Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng: A. 15 B. 0 C. Kết quả khác D. 120 17 ND1.DL.TH7 Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 3 do s := s+2*i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : A. 12 B. 10 C. 0 D. 6 18 ND1.DL.NB1 Trong câu lệnh lặp : For i : = 1 to 10 do begin end ; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần ? (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện ?) A. Không lần nào. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 10 lần. 19 ND1.DL.NB1 Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: “for i:=1 to 5 do ” A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần 20. Vòng lặp nào đúng? A. while X:=10 do X=X+5; B. while X:=10 do X:=X+5; C. while X=10 do X:=X+5; D. while X=10 do X=X+5; B. Phần tự luận: ( 5 điểm) 1 ND1.DT.NB4 Viết và giải thích cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2 ND1.DL.VDC1 Dùng vòng lặp for do viết 1 câu lệnh in ra các số từ 1 đến 100 3 ND2.DL.VDC1 Dùng vòng lặp while do viết chương trình in ra màn hình tổng nhỏ nhất các số tự nhiên lớn hơn 100 dựa vào thuật toán sau B1 S 0; n 0 B2 nếu S Do 1đ Đều kiện thường là phép so sánh 0.5 đ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép 0.5đ 2. Dùng vòng lặp for do viết 1 câu lệnh in ra các số từ 1 đến 100 For i:=1 to 100 do writeln(i) 1đ
  8. 3 Dùng vòng lặp while do viết chương trình in ra màn hình tổng nhỏ nhất các số tự nhiên lớn hơn 100 Program INRATONGNHONHAT; (1) Uses crt; (2) VAR S, n:integer; (3) BEGIN (4) Clrscr; (5) While S<=100 do begin n:=n+1; S:=S+n End; (6) Writeln(S); (7) Readln (8) END. (9) Viết đúng dòng (6) 1đ Viết đúng dòng (7) 0.5đ Viết đúng các dòng còn lại 0.5đ