Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc

doc 6 trang nhatle22 2530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_tiet_70_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 9 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc

  1. Ngày soạn: 15/05/2018 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Lý thuyết) Tin9 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua các tiết đã học. Tìm hiểu những khiếm khuyết và các hạn chế của học sinh, từ đó có những bổ sung thích hợp cho kế hoạch dạy học tiếp theo. II. MA TRẬN ĐỀ III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4,0 điểm) Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Kompozer B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 2. Để thêm một trang chiếu mới ta thực hiện? A. Chọn lệnh New Slide trong nhóm Font trên dải lệnh Home B. Chọn lệnh New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Home C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N Câu 3. Lựa chọn Picture or Texture Fill dùng để? A. Tạo màu nền đơn sắc B. Tạo màu nền là hiệu ứng chuyển màu C. Chọn hình ảnh làm nền D. Chọn mẫu có sẵn làm nền Câu 4. Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím? A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4. Câu 5. Để hiển thị trang chiếu ở chế độ sắp xếp ta chọn nút? A. B. C. D. Câu 6. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu để: A. Giảng dạy B. Tạo sản phẩm giải trí C. Quảng cáo D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 7. Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới, ta thực hiện? A. File New B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N C. Format New D. Insert New Câu 8. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là? A. Tạo các bài trình chiếu B. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu C. Soạn thảo văn bản D. Câu A và B đúng Câu 9. Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta chọn lệnh? A. Apply to All Slides B. Apply to All C. Apply to Master D. Cả a và b đúng Câu 10. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta thực hiện trên hộp thoại? A. Format Background B. Design Background
  2. C. Edit Background D. Background Câu 11. Trong bài trình chiếu, để chọn đồng thời nhiều trang chiếu không liên tục, kết hợp phím A. Phím Ctrl B. Nhấn phím Shift C. Nhấn phím Alt D. Không cần nhấn phím nào cả Câu 12. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn B. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu C. Vở và bút viết D. Microphone Câu 13. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên? A. Không thuận tiện. B. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. C. Không cần thiết. D. Các câu trên đều sai Câu 14. Để tạo ảnh động em nên chọn phầm mềm nào A. Máy tính B. MS.word C. MS.Excel D. Beneton movie gif Câu 15: Trong phần mềm Beneton Movie GIF, để chèn một ảnh mới vào trước một khung hình đã chọn, ta dùng lệnh: A. Add Frame(s) B. Insert frame(s) C. Add blank Frame(s) D. Insert blank frame (s) Câu 16. Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đây có thể được tạo bởi máy tính? A. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ C. Phần mềm trò chơi D. A, B, C đều đúng. II. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (2,0 điểm) a. Ta gọi đó là (1) . vì chúng chỉ được dùng để chứa nội dung dạng văn bản và chỉ có thể nhập (2) . vào khung này. b. Hiệu ứng động giúp thu hút (3) của người nghe hoặc (4) những điểm quan trọng. c. Mục tiêu quan trọng nhất của việc tạo (5) và (6) cho trang chiếu là thu hút sự chú ý của người xem tới nội dung trình bày. d. Đa phương tiện được hiểu như là thông tin (7) từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách (8) B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. Trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu? (1,0 điểm) Câu 2. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu định dạng có sẵn là gì? Nêu các bước áp dụng mẫu định dạng có sẵn? (2 điểm) Câu 3. Kể tên một số ưu điểm của đa phương tiện? (1 điểm) ĐỀ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4,0 điểm) Câu 1. Trong bài trình chiếu, để chọn đồng thời nhiều trang chiếu không liên tục, kết hợp phím A. Phím Ctrl B. Nhấn phím Shift C. Nhấn phím Alt D. Không cần nhấn phím nào cả Câu 2. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn B. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu C. Vở và bút viết D. Microphone Câu 3. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên?
  3. A. Không thuận tiện. B. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. C. Không cần thiết. D. Các câu trên đều sai Câu 4. Để tạo ảnh động em nên chọn phầm mềm nào A. Máy tính B. MS.word C. MS.Excel D. Beneton movie gif Câu 5: Trong phần mềm Beneton Movie GIF, để chèn một ảnh mới vào trước một khung hình đã chọn, ta dùng lệnh: A. Add Frame(s) B. Insert frame(s) C. Add blank Frame(s) D. Insert blank frame (s) Câu 6. Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đây có thể được tạo bởi máy tính? A. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ C. Phần mềm trò chơi D. A, B, C đều đúng. Câu 7. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Kompozer B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 8. Để thêm một trang chiếu mới ta thực hiện? A. Chọn lệnh New Slide trong nhóm Font trên dải lệnh Home B. Chọn lệnh New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Home C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N Câu 9. Lựa chọn Picture or Texture Fill dùng để? A. Tạo màu nền đơn sắc B. Tạo màu nền là hiệu ứng chuyển màu C. Chọn hình ảnh làm nền D. Chọn mẫu có sẵn làm nền Câu 10. Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím? A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4. Câu 11. Để hiển thị trang chiếu ở chế độ sắp xếp ta chọn nút? A. B. C. D. Câu 12. Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu để: A. Giảng dạy B. Tạo sản phẩm giải trí C. Quảng cáo D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 13. Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới, ta thực hiện? A. File New B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N C. Format New D. Insert New Câu 14. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là? A. Tạo các bài trình chiếu B. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu C. Soạn thảo văn bản D. Câu A và B đúng Câu 15. Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta chọn lệnh? A. Apply to All Slides B. Apply to All C. Apply to Master D. Cả a và b đúng Câu 16. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta thực hiện trên hộp thoại? A. Format Background B. Design Background C. Edit Background D. Background II. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (2,0 điểm) a. Mục tiêu quan trọng nhất của việc tạo (1) và (2) cho trang chiếu là thu hút sự chú ý của người xem tới nội dung trình bày. b. Đa phương tiện được hiểu như là thông tin (3) từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách (4)
  4. c. Ta gọi đó là (5) . vì chúng chỉ được dùng để chứa nội dung dạng văn bản và chỉ có thể nhập (6) . vào khung này. d. Hiệu ứng động giúp thu hút (7) của người nghe hoặc (8) những điểm quan trọng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. Trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu? (1,0 điểm) Câu 2. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu định dạng có sẵn là gì? Nêu các bước áp dụng mẫu định dạng có sẵn? (2 điểm) Câu 3. Kể tên một số ưu điểm của đa phương tiện? (1 điểm) IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C BC CD B A D AB D B A A ABD B D B D II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm a. (1): khung văn bản (2): văn bản b. (3): sự chú ý (4): nhấn mạnh c. (5): màu sắc (hoặc hiệu ứng động) (6): hiệu ứng động (hoặc màu sắc) d. (7): kết hợp (8): đồng thời ĐỀ 2 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A ABD B D B D C BC CD B A D AB D B A II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm a. (1): màu sắc (hoặc hiệu ứng động) (2): hiệu ứng động (hoặc màu sắc) b. (3): kết hợp (4): đồng thời c. (5): khung văn bản (6): văn bản d. (7): sự chú ý (8): nhấn mạnh B. TỰ LUẬN (4 điểm) chung cho cả 2 đề Câu 1. (1 điểm) Đáp án Điểm Bước 1: Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động 0.25 Bước 2: Mở dải lệnh Animations 0.25 Bước 3: Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animation 0.5
  5. Câu 2. (2 điểm) - Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu định dạng có sẵn: Đáp án Điểm + Giúp dễ dàng tạo các bài trình chiếu hấp dẫn, sinh động, màu sắc trên 0.5 trang chiếu được phối hợp một cách chuyên nghiệp. + Tiết kiệm thời gian và công sức. 0.5 - Các bước áp dụng mẫu định dạng có sẵn: Đáp án Điểm + Chọn các trang chiếu (trong ngăn bên trái) cần áp dụng mẫu 0.5 + Mở dải lệnh Design và chọn mẫu định dạng em muốn trong nhóm Themes. 0.5 Câu 3. (1 điểm) Đáp án Điểm Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn 0.25 Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn 0.25 Thích hợp với việc sử dụng máy tính 0.25 Rất phù hợp cho việc giải trí và nâng cao hiệu quả dạy học 0.25 (Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó) V. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 0- <2 2-<3.5 3.5-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10 TB trở lên K.Lop S.Số Ghi SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % chú 9A1 9A2 9A3 9A4 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM