Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp
- TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2018-2019 HỌ VÀ TÊN: MÔN KIỂM TRA: TIN HỌC 8 LỚP: THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm số Điểm bằng chữ Nhận xét và chữ ký của người chấm: A.TN: A. Trắc nghiệm: (3.0 đ) .đ (Chọn đáp án A, B, C hoặc D em cho là đúng nhất và điền vào bảng dưới đây) Câu 1: Cấu trúc của một chương trình Pascal thường có những phần nào? A. Phần thân, phần cuối.B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. B.TL: C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. .đ Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop_8A; B. Baitap1; C. Dientich_hinhchunhat; D. 8b; Câu 3: Để thoát khỏi Free Pascal, em thao tác như thế nào? A. File\ Close.B. Edit\ Close.C. File\ Exit.D. Edit\ Exit. Câu 4: Để dịch chương trình pascal, ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+F9.B. Shift+F9.C. Alt+F9.D. F9 Câu 5: Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (Integer)? A. -32768 đến 32767. B. -32768 đến 32768. C. -32767 đến 32767. D. -3276 đến 3276. Câu 6: Biểu thức toán học: (a3 + b)(1 - c)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a*a + b)(1-c)(1 – c). B. (a.a.a + b)(1 - c)(1 - c). C. (a*a*a + b)*((1 - c)*(1 - c)). D. (a3 + b)*(1 - c)2. Câu 7: Từ khóa dùng để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là từ khóa nào? A. Const. B. Var.C. Real.D. End. Câu 8: Điều gì sẽ được thực hiện nếu ta gán số thập phân 5.32 cho một biến được khai báo với dữ liệu kiểu số nguyên? A. Vì biến được khai báo với dữ liệu kiểu số nguyên và 5.32 là một số thực nên chương trình sẽ bỏ phần thập phân và lấy giá trị cho biến là 5. B. Chương trình sẽ làm tròn số 5.32 và gán giá trị cho biến là 5. C. Chương trình dịch sẽ thông báo lỗi kiểu dữ liệu không phù hợp với kiểu của biến. D. Chương trình dịch sẽ bỏ qua câu lệnh gán và thực hiện câu lệnh tiếp theo. Câu 9: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước: A. 2 bước.B. 3 bước. C. 4 bước.D. 5 bước. Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu dưới đây? A. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trật tự nhất định để giải một bài toán được gọi là thuật toán. B. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó. C. Với mỗi bài toán cụ thể, chúng ta phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán để giải bài toán đó. Câu 11: Cú pháp đúng của câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ là cú pháp nào? A. If then : else :. B. If then else :. C. If then ; else ;. D. If then else ;.
- Câu 12: Với câu lệnh sau: If X<9 then X:= X + 1; Giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của X = 8? A. X= 8. B. X= 9. C. X= 10.D. X= 11. B. Tự luận (7.0 đ) Câu 1: (1đ) Viết biểu thức sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal và toán học. (a - b)2(1 + c3) = (x-y*y)-2*a*a/((a+c)*(a+c)) = Câu 2: (3đ) Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán cho bài toán sau: Nhập cạnh của hình vuông. Tính toán và in ra màn hình chu vi và diện tích hình vuông. Câu 3: (3 đ) Viết chương trình nhập vào 2 số thực a, b. So sánh hai số đó và in ra màn hình dưới dạng “a lớn hơn b” hoặc “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. Tự luận:
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 8 A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C C A C B C B A D B B. Tự luận : (7đ) Câu Trả lời Điểm (a+b)* (a+b)*(1+c*c*c) (0.5 đ) Câu 1 2a2 (x-y2) - (a c)2 (0.5 đ) INPUT: độ dài cạnh a. (0.5 đ) Câu 2 OUTPUT: Chu vi và diện tích hình vuông. (0.5 đ) Thuật toán: Bước 1: Nhập độ dài cạnh a. (0.5 đ) Bước 2: Tính chu vi: P:= a * 4 (0.5 đ) Bước 3: Tính diện tích: S:= a * a (0.5 đ) Bước 4: In ra kết quả chu vi và diện tích hình vuông. (0.5 đ) Câu 3 Program sosanh; (0.25 đ) Var (0.25 đ) a, b : integer; (0.25 đ) Begin (0.25 đ) write('nhap so a= '); readln(a); (0.25 đ) write('nhap so b= '); readln(b); (0.25 đ) if a> b then writeln(' a lon hon b') (0.25 đ) else (0.25 đ) if a< b then writeln(' a nho hon b') (0.25 đ) else writeln(' a bang b'); (0.25 đ) readln; (0.25 đ) End. (0.25 đ)