Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018

doc 4 trang nhatle22 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_tiet_70_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 15/05/2018 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Lý thuyết) Tin7 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua các tiết đã học. Tìm hiểu những khiếm khuyết và các hạn chế của học sinh, từ đó có những bổ sung thích hợp cho kế hoạch dạy học tiếp theo. II. MA TRẬN ĐỀ III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. Plot y = 1/2*x + 3 B. Plot 1/2x + 3 C. Plot = 1/2x + 3 D. Plot y : 1/2x + 3 Câu 2. Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh dùng để: a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo. c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C. Câu 3. Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì: a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ. b./ Thanh gỗ sẽ biến mất. c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu. d./ Cả A, B, C. Câu 4. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị nhỏ nhất. C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất. Câu 5. Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào? A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data D. Lệnh Sort & Filter Câu 6. Chọn câu không đúng: A. Chọn Bottom để lọc giá trị nhỏ nhất. B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu. C. Có thể lọc dữ liệu với nhiều tiêu chí khác nhau D. Lựa chọn Top 10 có thể thực hiện với các cột có dữ liệu kí tự Câu 7. Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả A và C đều đúng Câu 8. Từ khóa Solve dùng để: a./ Vẽ đồ thị đơn giản. b./ Tính toán với đa thức. c./ Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. d./ Giải phương trình đại số. Câu 9. Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh? a./ b./ c./ d./ Tất cả các câu trên đều sai Câu 10. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?(TH) a./ Sẽ được sắp xếp tăng dần; b./ Sẽ được sắp xếp giảm dần; c./ Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu; d./ Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 11. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? a./ Minh hoạ dữ liệu trực quan b./ Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu c./ Dễ so sánh dữ liệu d./ Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 12. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu c./ Toàn bộ dữ liệu d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 13. Trong Warm up games của PM Typing Test có mấy bài luyện?
  2. a./ Có 10 bài luyện b./ Có 15 bài luyện c./ Có 6 bài luyện d./ Có 4 bài luyện Câu 14. Lệnh nào sau đây không thực hiện được? A. Simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x B. SIMPLIFY 4/5 – 5 + 9/12 + x C. simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x D. SimplFy y = 4/5 – 5 + 9/12 + x Câu 15. Trong bài luyện Bubbles em cần lưu ý điều gì? a./ Không được sử dụng chữ in hoa b./ Chỉ được phép gõ các chữ cái trong bọt khí có màu sắc. c./ Không được phép bỏ qua chữ cái nào. d./ Phân biệt chữ in và thường. Chữ cái trong bọt khí có màu sắc nên gõ trước Câu 16. Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây? a./ b./ c./ d./ II. (2,0 điểm) Điền vào chỗ trống dựa vào các cụm từ gợi ý sau: (Giảm dần, các hàng, hoán đổi, sắp xếp, giá trị , Simplify, Make, Plot, Expand, Solve, Graph) a) Sắp xếp dữ liệu là vị trí . của bảng dữ liệu để các . trong một hoặc nhiều cột được theo thứ tự tăng dần hay . b) (x^3-1)-x*(x-1)*(x+1) c) .X^2 -1=0 x d) (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sắp xếp dữ liệu là gì? Câu 2. (2 điểm) Trình bày các bước Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)? Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu một số thành phần chính trên màn hình làm việc của phần mềm ToolKit Math? ĐỀ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu c./ Toàn bộ dữ liệu d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 2. Trong Warm up games của PM Typing Test có mấy bài luyện? a./ Có 10 bài luyện b./ Có 15 bài luyện c./ Có 6 bài luyện d./ Có 4 bài luyện Câu 3. Trong bài luyện Bubbles em cần lưu ý điều gì? a./ Không được sử dụng chữ in hoa b./ Chỉ được phép gõ các chữ cái trong bọt khí có màu sắc. c./ Không được phép bỏ qua chữ cái nào. d./ Phân biệt chữ in và thường. Chữ cái trong bọt khí có màu sắc nên gõ trước Câu 4. Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây? a./ b./ c./ d./ Câu 5. Lệnh nào sau đây không thực hiện được? A. Simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x B. SIMPLIFY 4/5 – 5 + 9/12 + x C. simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x D. SimplFy y = 4/5 – 5 + 9/12 + x Câu 6. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. Plot y = 1/2*x + 3 B. Plot 1/2x + 3 C. Plot = 1/2x + 3 D. Plot y : 1/2x + 3 Câu 7. Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh dùng để: a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo. c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C. Câu 8. Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì: a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ. b./ Thanh gỗ sẽ biến mất. c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu. d./ Cả A, B, C. Câu 9. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị nhỏ nhất. C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
  3. Câu 10. Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào? A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data D. Lệnh Sort & Filter Câu 11. Chọn câu không đúng: A. Chọn Bottom để lọc giá trị nhỏ nhất. B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu. C. Có thể lọc dữ liệu với nhiều tiêu chí khác nhau D. Lựa chọn Top 10 có thể thực hiện với các cột có dữ liệu kí tự Câu 12. Từ khóa Solve dùng để: a./ Vẽ đồ thị đơn giản. b./ Tính toán với đa thức. c./ Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. d./ Giải phương trình đại số. Câu 13. Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh? a./ b./ c./ d./ Tất cả các câu trên đều sai Câu 14. Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả A và C đều đúng Câu 15. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?(TH) a./ Sẽ được sắp xếp tăng dần; b./ Sẽ được sắp xếp giảm dần; c./ Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu; d./ Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? a./ Minh hoạ dữ liệu trực quan b./ Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu c./ Dễ so sánh dữ liệu d./ Cả 3 ý trên đều đúng. II. (2,0 điểm) Điền vào chỗ trống dựa vào các cụm từ gợi ý sau: (Giảm dần, các hàng, hoán đổi, sắp xếp, giá trị , Simplify, Make, Plot, Expand, Solve, Graph) a) (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2 b) Sắp xếp dữ liệu là . vị trí của bảng dữ liệu để các . trong một hoặc nhiều cột được theo thứ tự tăng dần hay . c) (x^3-1)-x*(x-1)*(x+1) d) .X^2 -1=0 x B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sắp xếp dữ liệu là gì? Câu 2. (2 điểm) Trình bày các bước Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)? Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu một số thành phần chính trên màn hình làm việc của phần mềm ToolKit Math? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC : 2017-2018 A. TRẮC NGHIỆM ( 6điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): ĐỀ 2
  4. I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó) V. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 0- <2 2-<3.5 3.5-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10 TB trở lên K.Lop S.Số Ghi SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % chú 7A5 7A6 7A7 7A8 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM