Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012

doc 2 trang nhatle22 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2011_201.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC : 2011-2012 A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Để lưu 1 trang tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Open b. File/Exit c. File/Save d. File/Print Câu 2: Ñeå goäp nhieàu oâ cuûa trang tính thaønh moät oâ vaø thöïc hieän canh giöõa döõ lieäu choïn nuùt leänh a. ; b. ; c. ; d. Câu 3 Ñeå ñònh daïng kieåu chöõ ñaäm söû duïng nuùt leänh treân thanh coâng cuï ñònh daïng a. b. c. d. a vaø c ñuùng Câu 4. Nút lệnh có nghĩa là: a. Màu b. Kiểu chữ. c. Đóng khung bảng tính d. Căn dữ liệu bảng Câu 5 Nút lệnh tăng một chữ số thập phân. a. b. c. d. Câu 6: Để mở 1 trang trính có sẵn trong máy tinh, ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Open b. File/Save c. File/Exit d. File/Print Câu 7: Để định dạng kiểu chữ nghiêng, em sử dụng nút lệnh nào? a. b c. d. A và C đúng Câu 8 Để thoát khỏi trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Exit; b. Alt+F4; c. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ d. Cả a,b,c đều đúng. C©u 9 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm chương trình bảng tính? a/ MicroSoft Word b/ MicroSoft Excel c/ MicroSoft Power Point / MicroSoft Access Câu 10: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào? a. b. c. d. b vaø c ñuùng Caâu 11: Nút lệnh nào sau đây dùng để giảm thụt lề đoạn văn? a. b. c. d. Câu 12: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh a. Page Layout/chọn Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet c. Page Layout/chọn Orientation d. Câu a, b, d đều đúng Câu 13: Để thay đổi hướng trang in, em sử dụng lệnh a. Page Layout/chọn Magins b. File/Save As c. Page Layout/chọn Orientation d. Câu a, b, d đều đúng Câu 14 : Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh? a Data/Filter; c. Insert/Filter b. Data/Sort; d. Insert/Sort Câu 15: Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính ta thực hiện câu lệnh nào sau đây? a. Chọn hàng và nhấn phím Delete; b. Chọn hàng và nháy Insert trong nhóm Cells c. Chọn cột và nháy Delete trong nhóm Cells; 1
  2. d. Chọn hàng và nháy Delete trong nhóm Cells Câu 16: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học), bước đầu tiên là. a. Bấm vào nút b. Tô đen hết vùng dữ liệu c. Click chuột vào cột Tin học c. Bấm vào nút Câu 17: Nút lệnh trên thanh công cụ của phần mềm Excel có tác dụng gì? a. Chọn phông chữ. b. Tô màu nền và màu cho phông chữ. c. Thay đổi cỡ chữ d. Tất cả đều sai. Câu 18. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? a. Page Break Preview b. Print Preview c. Print d. Cả a, b, c đều sai Câu 19. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? a. b. c. d. Cả a, b, d đều sai Câu 20. Để giảm một chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: a. b. c. d. Cả a, b, c đều sai Câu 21. Nút Lệnh có nghĩa là: a. Sắp xếp tăng dần b. Sắp xếp giảm dần c. Trích lọc dữ liệu d.Vẽ biểu đồ Câu 22: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong Custom Margins chọn ô: a.Top b.Left. Bottom d.Right Câu 23: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần ? a. b. c. d.Cả a, b, c đều sai C©u 24: §Þnh d¹ng trang tÝnh lµ: A. Thay ®æi ph«ng ch÷, cì ch÷, kiÓu ch÷ B. Thay ®æi mµu ch÷, mµu nÒn « tÝnh C. C¨n lÒ trong « tÝnh D. C¶ A, B, C ®Òu ®óng C©u 25: §Ó xem tr­íc khi in ta sö dông nót lÖnh nµo? A. (Print) B. (Print Preview) C. (New) D. (Permissiont) C©u 26: Trong hép tho¹i Page Setup nót lÖnh cã chøc n¨ng g×? A. ThiÕt ®Æt h­íng trang in ®øng B. ChÌn dÊu ng¾t trang C. §Þnh d¹ng ph«ng ch÷ D. ThiÕt ®Æt h­íng trang in ngang C©u 27: C¸c nót lÖnh theo thø tù dïng ®Ó? A. Sao chÐp – thu nhá néi dung trong « tÝnh – in trang tÝnh B. Sao chÐp – xem tr­íc khi in – in trang tÝnh C. Di chuyÓn – thu nhá néi dung trong « tÝnh – in trang tÝnh D. In trang tÝnh – xem tr­íc khi in – sao chÐp 2