Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2013-2014

doc 12 trang nhatle22 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2013_201.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2013-2014

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC 7 HK II Câu 10: Để kẻ đường biên của các ơ ta cĩ thể chọn NH: 2013-2014 nút lệnh Phần 1: TRẮC NGHIỆM A. B. 1. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế C. D. nào? Câu 11: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự A. Nháy chọn 1 ơ trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút tăng dần? B. Nháy chọn 1 ơ trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút A. B. C. D. Câu 12: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước C. Nháy nút D. Nháy nút khi in: 2. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh A. Nút B. Nút nào trong các lệnh sau? A. File/ page setup B. File/ print C. Nút D. Nút C. File/ Save D. File/ close 3. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút Câu 13: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. A. B. Câu 4: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu C. D. đã cĩ trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. Câu 14: Để xem trước khi in, ta nháy vào nút lệnh: B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. A. New B. Print C. Nháy chuột trên vạch phân cách dịng. C. Save D. Print Preview D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách dịng. Câu 15: Để tơ màu nền, ta sử dụng nút lệnh: Câu 5: Để gộp nhiều ơ của trang tính thành một ơ và A. Font Color B. Fill Color thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh: C. Size D. Font Câu 16: Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta thực A. B. hiện: A. File → Page Break Preview C. D. B. View → Page Break Preview Câu6: : Nút lệnh (Font Color) dùng để: C. Format Page Break Preview a. Định dạng Font chữ D. Edit Page Break Preview b. Định dạng màu chữ Câu 17: Câu nào sau đây đúng? c. Định dạng màu nền A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các d. Định dạng kiểu chữ hàng với nhau. Câu7: Cơng dụng của nút lệnh này là B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm với nhau. C. Chọn phơng chữ D. Chọn màu chữ C. Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những Câu8: thiết lập lề và hướng giấy in ta chọn lệnh nào hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. sau đđây? D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những a. File Open cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. b. File Save c. File Page Setup Câu 18: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi d. File Print Preview chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: Câu 9: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. 1.76 B. Một kết quả khác A. Thanh Trạng Thái B. Thanh Cơng cụ C. 1.753 D. 1.75 C. Thanh Thực đơn D. Thanh Tiêu đề Câu 7: Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh: Câu 19: Nút lệnh này dùng làm A. Print B. Print Preview A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Save D. Open C. Căn giữa ơ D. Hợp nhất các ơ
  2. Câu 20: Để sắp xếp điểm của một mơn học (vd Tin c. d. học), bước đầu tiên là. Câu 30: Để in trang tính em sử dụng lệnh: A. Bấm vào nút a. File / Open; b. File / Exit ; B. Click chuột vào cột Tin học c. File / Save; d. File /Print. C. Tơ đen hết vùng dữ liệu D. Bấm vào nút Câu 31: Trong phần mềm Toolkit Math, lệnh plot dùng để: Câu 21: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thốt khỏi a. Tính tốn các biểu thức b. chế độ lọc ta thực hiện Vẽ đồ thị đơn giản A. File → Exit c. Tính tốn với đa thức B. Data → Filter → Show All d. Giải phương trình đại số C. Data → Filter → AutoFilter Câu 32: Trong phần mềm Toolkit Math ,câu lệnh D. File → Close Câu 22: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác Solve 8*x – 16 = 0 x cho kết quả là: A. Data → Filter → AutoFilter a. x= 2 b. 8*x =16 c. x= B. Data → Sort → AutoFilter 16 d. x= 1/2 C. Tool → Filter → AutoFilter Câu 33: Trong ơ B3 cĩ chứa số 7.75, chọn ơ B3 và D. Tool → Sort → AutoFilter Câu 23: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính tốn nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ơ B3 các biểu thức đơn giản ta dùng từ khĩa: A. Solve B. Graph C. Plot D. Simplify là: Câu 24: Địa chỉ ơ C3 nằm ở : a. 8 b. 7.7500 A. Cột C, dịng 3 B. Cột C, cột 3 c. 7.8 d. 7.7 C. Dịng C, cột 3 D. Dịng C, Dịng 3 Câu 34: Trong phần mềm GeoGebra cơng cụ Câu 23: Để đặt lề giấy in, ta thực hiện: A. View Page Setup Margin dùng để: B. File Page Setup Page a. Vẽ trung điểm b. Vẽ đường phân giác C. File Page Setup Margin c. vẽ đọan thẳng d. Vẽ điểm tự do D. View Page Setup Page Câu 25: Để vẽ một đồ thị hàm số ta cĩ thể sử dụng 35. Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: phần mềm học tập nào? A. A. Typing Test B. Toolkit Math C. Print Preview C. Earth explore D. Geogebra B. C©u 26: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần? D. 36. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút A. B. C. D. lệnh khác lệnh nào: Câu27: Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn: A. B. C. D. 37. Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta A. Top B. Bottom C. Left D. Right phải làm gì? Câu 28: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh A. Thay đổi hướng giấy in nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup B. Định dạng màu chữ a. Top b. Bottom c. Left d. Right Câu 29: Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh: C. Định dạng phơng chữ a. b. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang Phần 2: TỰ LUẬN
  3. Câu 1: Cho bảng điểm sau: a) Tính điểm tổng cộng của học sinh cuối cùng. b) Tính điểm trung bình của học sinh cuối cùng. c) Viết cơng thức tính điểm lớn nhất của học sinh cĩ số thứ tự (Stt) thứ 4 . d) Viết cơng thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh cĩ số thứ tự (Stt) thứ 4. Câu2: Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu. Câu 3. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất? Câu 4 Nêu các bước cần thực hiện đề tạo biểu đồ từ một bảng biểu.
  4. Câu5./ Trong TOOLKIT MATH, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng: Cột A Cột B 1./ Simplify a./ G(x) X^2+2*X+1 2./ Make b./ Black 3./ Plot c./ 5 4./ Expand d./ (X+1)*G 5./ Solve e./ X^2 -1=0 X 6./ Graph f./ (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2 Câu 6./ Trong GEOGEBRA, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng: Cột A Cột B a./ Cơng cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng 1./ b./ Cơng cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung trịn 2./ c./ Cơng cụ tạo điểm mới 3./ d./ Cơng cụ tạo đường phân giác của một gĩc 4./ e./ Cơng cụ di chuyển một đối tượng 5./ f./ Cơng cụ tạo đường vuơng gĩc đi qua một điểm và 6./ vuơng gĩc với một đoạn hoặc đường thẳng khác g./ Cơng cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm 7./ h./ Cơng cụ tạo đường thẳng song song với một đường 8./ và đi qua một điểm cho trước. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013-2014 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1. Định dạng Năm thao tác Hiểu được thao tác trang tính định dạng làm trịn số nghiêng đậm, màu Số câu 4 1 5 Số điểm 2đ 0.5 2.5 đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% 2 Trình bày và Năm được 1 in trang tính số lệnh trình bày và in trang tính
  5. Số câu 3 3 Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% 15% 3. Sắp sếp và Nắm được các lênh lọc dữ liệu sắp xếp và lọc dữ liệu Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Năm được mục đích 4.Trình bày dữ của việc trình bày liệu bằng biểu bằng biểu đồ, một số đồ dạng biểu đồ Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Năm được 1 số 5. Phần mềm lệnh đơn giản trong học tập hai phần mề học tập Số câu 3 3 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% 7 6 2 15 Tổng 3.5đ 3.5 3đ 10đ 35% 35% 30% 100% B. ĐÁP ÁN Từ câu 1 đến câu 11 mỗi câu đúng 0.5 đ (ĐỀ SỐ 1) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐÁP ÁN B A C A C A C B C D D (ĐỀ SỐ 2) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐÁP ÁN A B B D A D A A B B D (ĐỀ SỐ 3) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐÁP ÁN C A B D A C A A D B B Câu 12 , 13 mỗi ý đúng 0.25 đ Câu 14: mỗi ý đúng 1 đ Câu 15: đúng 1 đ C. ĐỀ
  6. Phịng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 Trường THCS Quang Trung Mơn : TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 1) Điểm: Họ và tên: Lớp: 7 / PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ) Chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh trịn chữ cái trước đáp án Câu1: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng Font chữ B. Định dạng màu chữ C. Định dạng màu nền D. Định dạng kiểu chữ Câu2: Cơng dụng của nút lệnh này là A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phơng chữ D. Chọn màu chữ Câu3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu4:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 5: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. C. Print Preview B. D. Print
  7. Câu 6: Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác A. Data → Sort → AutoFilter B. Data → Filter → AutoFilter C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 4*x – 16 = 0 x cho kết quả là: A. x= 8 B. 8*x =16 C. x= 4 D. x= ½ Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh: A.File / Open; B. File / Exit ; C. File / Save; D. File /Print. Câu 11: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: A. 1.76 B. Một kết quả khác C. 1.753 D. 1.75 Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút cơng cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền vào bảng) Cơng cụ Chức năng Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào bảng) Lệnh Chức năng Simplify Plot Solve PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 14: (2 đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất ? Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách lọc dữ liệu. BÀI LÀM
  8. Phịng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 Trường THCS Quang Trung Mơn : TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 2) Điểm: Họ và tên: Lớp: 7 / PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh trịn chữ cái trước đáp án đúng đĩ. Câu 1: Để kẻ đường biên của các ơ ta cĩ thể chọn nút lệnh A. B. C. D. Câu2: Cơng dụng của nút lệnh này là A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phơng chữ D. Chọn màu chữ Câu3: Để thay đổi Font chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 4: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. C. Print B. D. Print Preview Câu 5:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 6: Muốn đặt lề phải của trang tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
  9. Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 8*x – 16 = 0 x cho kết quả là: A. x= 4 B. x =2 C. x= 16 D. x= ½ Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh: A.File / Open; B. File /Print. C. File / Save; D. File / Exit ; Câu 11: Ơ A1 của trang tính cĩ số 7.756. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: A. 7.75 B. Một kết quả khác C. 7.753 D. 7.76 Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút cơng cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền vào bảng) Cơng cụ Chức năng Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào bảng) Lệnh Chức năng Solve Plot Simplify PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 14: (2 đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất ? Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách sắp xếp dữ liệu. BÀI LÀM
  10. . Phịng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 Trường THCS Quang Trung Mơn : TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 3) Điểm: Họ và tên: Lớp: 7 / PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ) Chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh trịn chữ cái trước đáp án đúng đĩ
  11. Câu 1: Để vẽ biểu đồ ta cĩ thể chọn nút lệnh A. B. C. D. Câu2: Cơng dụng của nút lệnh này là A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phơng chữ D. Chọn màu chữ Câu3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 4: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. C. Print B. D. Print Preview Câu 5:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 6: Muốn đặt lề trái của trang tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 8*x – 4 = 0 x cho kết quả là: A. x= 2 B. 8*x =16 C. x= 16 D. x= ½ Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh: A.File / Open; B. File /Print. C. File / Save; D. File / Exit ; Câu 11: Ơ A1 của trang tính cĩ số 7.756. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: A. 7.76 B. Một kết quả khác C. 7.753 D. 7.75 Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút cơng cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền vào bảng) Cơng cụ Chức năng Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào bảng) Lệnh Chức năng Solve Plot Simplify
  12. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 14: (2 đ) Nêu ba dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng biểu? Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách sắp xếp dữ liệu. BÀI LÀM .