Giáo án Tin học Lớp 7 - Học kì 2

docx 84 trang hoanvuK 09/01/2023 1450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 - Học kì 2

  1. Tuần 20 Ngày soạn: / / Tiết 39 Ngày dạy: / / Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ. - Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng: Thực hiện được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Trong Excel cũng giống như Word, chúng cũng có các công cụ giúp em trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc, các em sẽ được làm quen với công cụ định dạng 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1. Định dạng phông chữ, cỡ Bài 6: ĐỊNH DẠNG chữ và kiểu chữ (15 phút). TRANG TÍNH - Em có thể định dạng văn - HS chú ý lắng nghe => ghi bản hoặc số trong các ô tính nhớ kiến thức. 1. Định dạng phông chữ, với phông chữ, cỡ chữ và kiểu cỡ chữ và kiểu chữ. chữ khác nhau. a) Thay đổi phông chữ: ? Em hãy nhắc lại để thay đổi - Chọn khối văn bản cần thay a) Thay đổi phông chữ: phông chữ trong Word ta lam đổi,nháy chuột vào nút lệnh - Chọn ô (hoặc các ô) cần như thế nào? Font (hoặc chọn Format/ thay đổi phông chữ. Font), chọn phông chữ thích - Chọn phông chữ thích ? Thay đổi phông chữ trong hợp. hỢp ở ô Font. Excel cũng tương tự như
  2. word, em hãy cho biết cách - Để thay đổi phông chữ ta thay đổi phông chữ trong thực hiện: trang tính? • Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. • Nháy mũi tên ở ô Font. • Chọn Font chữ thích hợp. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn: chọn Format/ Cells sau đó chọn thẻ Font chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ: ? Em hãy nhắc lại thay đổi cỡ b) Thay đổi cỡ chữ: chữ trong word ta làm như thế - Chọn khối văn bản cần thay - Chọn ô hoặc các ô cần nào? đổi,nháy chuột vào nút lệnh thay đổi cỡ chữ. Font (hoặc chọn Format/ - Chọn phông chữ thích ? Thay đổi cỡ chữ trong Excel Font), chọn cỡ chữ thích hợp hớp ở ô Font Size. cũng tương tự như Word, em - Ta thực hiện: hãy cho biết cách thay đổi • Chọn ô (hoặc các ô cần phông chữ trong trang tính? định dạng). • Nháy mũi tên ở ô Font - Ngoài thao tác dùng nút lệnh Size. trên thanh công cụ ta còn có • Chọn cỡ chữ thích hợp. thể dùng bảng chọn: chọn - Học sinh chú ý lắng nghe. Format/ Cells sau đó c) Thay đổi kiểu chữ. ? Các em hãy cho biết định dạng các kiểu chữ sau là gì? c) Thay đổi kiểu chữ: . - Định dạng chữ in đâm, in - Chọn ô (hoặc các ô) cần - Các em hãy nêu các dịnh nghiêng và gạch chân Chọn ô hoặc các ô cần dạng kiểu chữ trong trang + Các bước thực hiện: thay đổi kiểu chữ tính. - Chọn ô (hoặc các ô) cần - Nháy vào nút Bold, định dạng. Italic, Underline để lần - Nháy vào nút Bold, Italic lượt chọn kiểu chữ in hoặc Underline để chọn chữ đậm,in nghiêng, gạch đậm, chữ nghiên hoặc chữ chân. 2 Thay đổi màu phông (màu gạch chân. chữ) (10 phút) ? Ngầm định văn bản và số 2. Định dạng màu chữ: trên trang tính được hiển thị - Trả lời: Hiển thị màu đen. - Chọn ô hoặc các ô cần màu gì? - Chọn ô hoặc các ô cần định thay đổi màu chữ. ? Nêu cách thực hiện để định dạng. - Nháy chọn màu thích dạng màu chữ? hợp ở ô Font Color.
  3. - Ngoài thao tác dùng nút lệnh - Nháy vào nút mũi tên bên trên thanh công cụ ta còn có cạnh nút Font Color. Nháy thể dùng bảng chọn: chọn chọn màu thích hợp. Format/ Cells sau đó chọn - Học sinh lắng nghe. Color để chọn màu chữ thích hợp. 3 Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính (10 phút). ? Ngầm định văn bản và số 3. Căn lề trong ô tính: được căn lề như thế nào? - Chọn ô hoặc các ô cần -Văn bản được căn thẳng lề căn lề. - Giới thiệu cách căn lề trong trái, số được căn thẳng lề - Nháy vào nút Center, ô tính. phải. Left, Right để lần lượt ? Nếu muốn gộp nhiều ô thành - Chú ý lắng nghe => ghi nhớ căn giữa, căn thẳng lề trái, 1 ô và căn lề giữa ô ta có thể kiến thức. căn thẳng lề phải thực hiện thao tác nào? - Chọn các ô cần hợp nhất. *Chú ý: Nháy nút Merge and Center - Chọn các ô cần gộp để hợp nhất các ô vào - Nháy nút Merge and trong một hàng và canh dữ Center để gộp các ô đồng liệu vào giữa. thời dữ liệu được căn thẳng lề giữa. 3. Luyện tập (6 phút) ? Nêu các thao tác để thay đổi phông chữ? ? Chúng ta có những kiểu chữ nào? Nêu các bước để thay đổi kiểu chữ? ? Để thay đổi màu chữ ta làm như thế nào? ? Muốn gộp nhiều ô thành một ô ta làm như thế nào? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Học bài, đọc tiếp bài định dạng trang tính. * Giáo viên nhận xét tiết học. *
  4. Tuần 20 Ngày soạn: / / Tiết 40 Ngày dạy: / / Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được tăng giảm chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên ô tính. - Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được tăng hoặc giảm số thập phân của dữ liệu số; kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Hát văn nghệ tập thể 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 4. Tăng, giảm số chữ số thập 4. Cách tăng hoặc phân của dữ liệu số (15 phút). giảm số chữ số thập - Trong khi thực hiện tính toán với - HS chú ý lắng nghe. phân của dữ liệu số: các số, đôi khi ta cần làm việc với - Chọn ô chứa dữ liệu chữ số thập phân (điểm trung số cần tăng hoặc giảm bình). chữ số thập phân. - Trong Excel có các nút lệnh để - HS chú ý lắng nghe => ghi - Nháy nút increase thay đổi số chữ số sau dấu chấm nhớ kiến thức. decimal để tăng chữ thập phân của số trong ô tính. số thập phân, nháy - Nhận xét: nút Decrease - Khi giảm hoặc tăng chữ số thập - HS: Chú ý lắng nghe => ghi Decimal để giảm chữ phân chương trình sẻ thực hiện nhớ kiến thức. số thập phân. quy tắc làm tròn.
  5. - Việc làm tròn chỉ để hiển thị còn khi thực hiện phép tính giá trị 5. Tô màu nền và kẻ trong ô tính đó được giữ nguyên. đường viền của các 5) Tô màu nên và kẻ đường biên ô tính: của các ô tính (20 phút). - Nổi bật các miền dữ liệu + Tô màu nền ô tính: ? Tô màu nền có tác dụng làm gì? khác nhau trên trang tính. - B1: Chọn ô các ô nổi bật các miền dữ liệu khác nhau cần tô màu nền. trên trang tính. - Ta làm như sau: - B2: Chọn màu thích ? Em hãy cho biết cách tô nền màu B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô hợp ở ô Fill Color. chữ? màu nền. B2. Nháy vào nút mũi tên bên phải nút Fill Color để chọn màu nền. B3. Nháy chọn màu nền: - Màu nền của các ô tính giúp ta dể dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. + Kẻ đường viền cho - Học sinh lắng nghe. ô tính: - Ngoài ra, chọn Format/ Cells - B1: Chọn ô hoặc các chọn thẻ Patterns chọn màu nền ô cần kẻ đường biên. thích hợp. - Học sinh thao tác. - B2: Nháy nút - Yêu cầu HS thao tác thay đổi Border để chọn kiểu màu nền? - Chọn ô (hoặc các ô) nháy vào kẻ đường biên. - Ngoài sử dụng màu nền ta còn kẻ nút Border trên thanh công cụ đường bao quanh ô tính giúp trình định dạng. Hoặc chọn Format/ bày bảng rõ ràng dễ phân biệt. Cells chọn thẻ Border chọn màu chữ thích hợp. 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) 3. Luyện tập (6 phút) - Trong bài này ta cần ghi nhớ những cách định dạng trang tính nào? Trả lời: - Định dạng phông chữ. Định dạng cỡ chữ. Định dạng màu chữ. Định dạng căn lề. Tô màu nền, kẻ đường biên cho ô tính. Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - Về nhà học bài và xem trước bài thực hành 6 - Giáo viên nhận xét tiết học. * Tuần 21 Ngày soạn: / /
  6. Tiết 41 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu xong bài 6. Định dạng trang tính. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1. Nêu yêu cầu thực hành (5 BÀI THỰC HÀNH phút) 6 - Bài tập 1. Thực hành định ĐỊNH DẠNG dạng văn bản và số, căn TRANH TÍNH chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu Bài tập 1. Thực hành nền. định dạng văn bản - Mở bảng tính Bang diem - File Open D:\ Thuc hanh lop và số, căn chỉnh dữ lop em ta thực hiện thế nào? 7\ Bang diem lop em Nháy Open liệu, tô màu văn bản, - Thực hiện định dạng với - Lắng nghe: “Thực hiện định dạng kẻ đường biên và tô phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu nền. và màu sắc khác nhau, dữ liệu màu sắc khác nhau, dữ liệu số được số được canh giữa như hình canh giữa như hình 66 SGK trang 66 SGK trang 57. 57”. ? Hàng 1 có các ô từ A1đến - Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột G1 được gộp thành 1 ô và nội vào nút Merge And Center.
  7. dung được căn giữa bảng. Để thực hiện ta làm thế nào? - Tô màu các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ - Lắng nghe: “Tô màu các cột và các đường biên để phân biệt. hàng được tô các màu nền và kẻ 2. Thực hành (30 phút) đường biên để phân biệt”. - Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh theo thứ tự của máy. - Ổn định chỗ ngồi theo sự hướng dẫn - Cho học sinh thực hành của giáo viên. theo các bước. - Thực hành theo các bước: ? Mở bảng điểm lớp em? Mở bảng điểm lớp em: File Open D:\ Thuc hanh lop 7\ Bang ? Định dạng phông chữ? diem lop em\ Open. Định dạng phông chữ:vChọn các ô cần định dạng, nháy chuột vào ô Font, ? Thay đổi cỡ chữ? chọn phông thích hợp. Thay đổi cỡ chữ: Chọn các ô cần định dạng, nháy chuột vào ô Size, chọn cỡ thích hợp. (tiêu đề cỡ chữ ? Thay đổi màu sắc? 16). Thay đổi màu sắc: Chọn các chữ cần thay đổi màu, nháy chuột vào nút Font Colors, chọn màu thích hợp. ? Căn giữa dữ liệu số? Căn giữa dữ liệu số: Chọn các dữ liệu số, nháy chuột vào nút Center. Gộp ô A1 đến G1 thành một ô và ? Gộp ô A1 đến G1 thành một nội dung được căn giữa bảng. ô và nội dung được căn giữa Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột bảng. vào nút Merge And Center. Tô màu các cột và hàng kẻ đường ? Tô màu các cột và hàng kẻ biên để phân biệt. Chọn các ô cần tô đường biên để phân biệt? màu, kẻ đường biên nháy chuột vào nút Fill Colors để tô màu nền, nút Boder để kẻ đường biên. Lưu lại bảng tính. Vào File ? Lưu lại bảng tính? Save. 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) - Gọi học sinh lần lượt nhắc lại: ? Các bước tô màu nền? ? Các thao tác kẻ đường biên? - Các em về nhà học bài và chuẩn bị trước bài tập 2 bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. - Nhận xét tiết thực hành
  8. * Tuần 21 Ngày soạn: / / Tiết 42 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu tiếp phần còn lại của bài. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1 Nêu yêu cầu thực hành (5 phút) Bài tập 2. Thực hành lập Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ thức, định dạng, căn liệu và tô màu. chỉnh dữ liệu và tô màu. ? Khởi động chương trình - Start All Programs Excel ta thực hiện thế nào? Microsoft Excel. ? Lập trang tính như hình 67 - Lắng nghe: “Lập trang tính SGK trang 58? như hình 67 SGK trang 58”.
  9. ? Lập công thức tính mật độ - =Số người chia số diện tích dân số (người/km2) của (=D6*1000000/C6*1000). Brunây trong ô E6 ta thực hiện thế nào? ? Sao chép công thức để tính - Chọn ô E6, nháy chuột vào các nước còn lại ta thực hiện nút Copy, chọn các ô còn lại, thế nào? nháy chuột vào nút Paste. ? Trang trí bảng tính giống - Lắng nghe: “Trang trí bảng như hình 68 SGK trang 58? tính giống như hình 68 SGK trang 58.” ? Lưu bảng tính với tên Cac - File Save As đặt tên Cac nuoc DNA ta thực hiện thế nuoc DNA trong ô File Name nào? nháy chuột vào Save. 2 Thực hành (30 phút) - Ổn định chỗ ngồi theo sự - Sắp xếp chỗ ngồi cho học hướng dẫn của giáo viên. sinh theo thứ tự của máy. - Thực hành theo các bước. ? Cho học sinh thực hành theo các bước. - Start All Programs ? Khởi động chương trình Microsoft Excel. Excel? - Nhập trang tính các nước ? Lập trang tính như hình 67 Đông Nam Á. SGK trang 58? - =Số người chia số diện tích ? Lập công thức tính mật độ (=D6*1000000/C6*1000). dân số (người/km2) của Bru- nây trong ô E6? - Chọn ô E6, nháy chuột vào ? Sao chép công thức để tính nút Copy, chọn các ô còn lại, các nước còn lại Trang trí nháy chuột vào nút Paste. bảng tính? - Thực hiện các thao tác định ? Trang trí bảng tính như hình dạng: Ghép ô, tô màu nền, kẻ 68 SGK trang 58? khung, chọn màu phông chữ. - File Save As đặt tên Cac ? Lưu bảng tính với tên các nuoc DNA trong ô File name nước DNA? nháy chuột vào Save 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Các bước tô màu nền? ? Các thao tác kẻ đường biên? - Các em về xem lại bài và chuẩn bị trước bài 7. Trình bày và in trang tính - Nhận xét tiết thực hành. * Tuần 22 Ngày soạn: / / Tiết 43 Ngày dạy: / /
  10. Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định chỉnh trang in. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu bài 7. Trình bày và in trang tính. Khi sử dụng trang tính trước khi in trang tính mà ta không xem trước trang in đôi khi sẽ xãy ra trường hợp không mong muốn. Khắc phục tình trạng này, trước khi in ta nên xem trước trang in. 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1. Xem trước trang in (10 Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ phút) - Xem trước trang in giúp ta IN TRANG TÍNH ? Lợi ích của việc xem kiểm tra trước những gì sẽ trước trang in? được in ra. 1/ Xem trước trang in ? Để xem trước trang in ta - Để xem trước trang in ta nháy Để xem trước trang in ta có thể thực hiện thế nào? nút Print Preview trên thanh nháy nút Print Preview công cụ. trên thanh công cụ. - Xuất hiện của sổ. Ta nháy - HS Lắng nghe. chuột vào nút Next để xem trang tiếp theo. Nháy chuột vào nút Previous để xem trang trước. 2. Điều chỉnh ngắt trang (25 phút) 2/ Điều chỉnh ngắt trang
  11. - Chương trình bảng tính tự Các thao tác điều chỉnh phân chia trang tính thành - HS Lắng nghe. dấu ngắt trang. các trang in tuỳ theo kích Hiển thị trang tính trong chế Hiển thị trang tính cỡ của trang tính. Tuy độ Page Break Preview. trong chế độ Page Break nhiên có những trường hợp Preview. em cần điều chỉnh lại cho phù hợp. Để điều chỉnh ta sử dụng lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View. Đưa con trỏ chuột vào - Quan sát hình 71, 72, 73 đường kẻ xanh mà ta cho cho biết các thao tác điều Đưa con trỏ chuột vào rằng đường đó phân chia chỉnh dấu ngắt trang. đường kẻ xanh mà ta cho rằng trang không đúng ý muốn đường đó phân chia trang của ta. Con trỏ chuyển không đúng ý muốn của ta. thành dạng Con trỏ chuyển thành dạng a (đường kẻ ngang) (đường kẻ ngang) hoặc hoặc dạng (đường kẻ dạng (đường kẻ đứng). Kéo đứng). Kéo thả đường kẻ thả đường kẻ xanh đến vị trí ta xanh đến vị trí ta muốn. muốn. 3. Luyện tập (6 phút) ? Nêu cách xem trước trang in? ? Nêu các thao điều chỉnh dấu ngắt trang? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà học thuộc bài và xem trước phần 3. Đặt lề và hướng giấy in, 4. In trang tính. - Nhận xét tiết học. * Tuần 22 Ngày soạn: / / Tiết 44 Ngày dạy: / / Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách đặt lề và hướng giấy in. - Biết cách in trang tính. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đặt lề và hướng giấy in, in trang tính. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
  12. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu phần đầu của bài 7. Trình bày và in trang tính. Biết được cách xem trước trang in, điều chỉnh dấu ngắt trang. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu phần tiếp theo của bài 7. Trình bày và in trang tính 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung . 3. Đặt lề và hướng giấy in (25 phút) 3/ Đặt lề và hướng giấy in - Các trang in được đặt kích - Hs lắng nghe. thước lề mặc định và hướng ✓ Các thao tác thay đổi các lề giấy in là đứng. Tuy nhiên ta có trong bảng tính: thể thay đổi lề và hướng giấy in Nháy chuột vào nút Page phù hợp với yêu cầu của mình. Setup trong bảng chọn File. ? Cho học sinh tìm hiểu thông Hộp thoại Page Setup xuất tin SGK và cho biết các thao - Nháy chuột vào nút Page hiện. tác thay đổi các lề trong bảng Setup trong bảng chọn File. Nháy chuột để mở trang tính? Hộp thoại Page Setup xuất Margins. Các lề hiện tại được hiện. liệt kê trong các ô Top, - Nháy chuột để mở trang Bottom, Right, Left. Margins. Các lề hiện tại Thay đổi các số trong các ô được liệt kê trong các ô Top, Top, Bottom, Right, Left để ? Hãy cho biết Top, Bottom, Bottom, Right, Left. thiết đặt lề. Right, Left lần lượt là các lề - Top, Bottom, Right, Left ✓ Các thao tác thay đổi nào của trang tính? lần lượt là các lề trên, dưới, hướng giấy trong bảng tính: ? Cho học sinh tìm hiểu thông phải, trái của trang tính. Nháy chuột vào nút Page tin SGK và cho biết các thao - Nháy chuột vào nút Page Setup trong bảng chọn File. tác thay đổi hướng giấy trong Setup trong bảng chọn File. Hộp thoại Page Setup xuất bảng tính? Hộp thoại Page Setup xuất hiện. hiện. Nháy chuột để mở trang Nháy chuột để mở trang Page. Page. Chọn Portrait cho hướng Chọn Portrait cho hướng giấy đứng hoặc Landscape giấy đứng hoặc Landscape cho hướng giấy nằm ngang. cho hướng giấy nằm ngang. 4. In trang tính (10 phút) 4/ In trang tính
  13. ? Sau khi kiểm tra các trang in, - Sau khi kiểm tra các trang Nháy nút lệnh Print trên nếu thấy các dấu ngắt hợp lí, in, nếu thấy các dấu ngắt hợp thanh công cụ để thực hiện cách trình bày trên từng trang lí, cách trình bày trên từng lệnh in. đã phù hợp. Ta thực hiện lệnh trang đã phù hợp. Ta nháy in như thế nào? nút lệnh Print trên thanh công cụ để thực hiện lệnh in. - HS Lắng nghe. - Các trang giấy được in ra giống hệt những gì ta nhìn thấy trên màn hình. 3. Luyện tập (6 phút) ? Các thao tác thay đổi lề trang tính? ? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà học bài và chuẩn bị trước bài thực hành 7. In danh sách lớp em. - GV Nhận xét tiết học. * Tuần 23 Ngày soạn: / / Tiết 45 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in. - Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in. - Biết điều chỉnh dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng điều chỉnh trang in. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
  14. - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài 7. In danh sách lớp em. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động I. Yêu cầu - thực hành BÀI THỰC (35 phút) HÀNH 7: IN Bài tập 1. Kiểm tra trang tính trước DANH SÁCH khi in LỚP EM ? Nêu cách mở Bang diem lop em - File Open D:\ Thuc hanh lop Bài tập 1. Kiểm (đã lưu trong bài thực hành 6)? 7 Bang diem lop em Nháy Open. tra trang tính ? Sử dụng công cụ Print Preview để - Nháy chuột vào nút Print Preview. trước khi in xem trước trang tính ta thực hiện thế nào? - Quan sát sự hay đổi trên màn hình. -HS Lắng nghe. ? Tìm hiểu chức năng của các nút lệnh trên thanh công cụ Print - Next: Xem trang kế tiếp; Previous: Preview: Next, Previous, Zoom, Xem trang trước đó; Zoom: Phóng Print, Setup, Margins, Page Break to/ thu nhỏ trang tính; Print: In trang Preview, Print, Close? tính; Setup: Mở hộp thoại Page Setup để thiết lập trang in; Margins: Xem chi tiết các lề của trang in; Page Break Preview: Xem trang in với các dấu ngắt trang; Close: Đóng chế độ xem trước khi in, trở về chế độ bình ? Để xem dấu ngắt trang ta thực hiện thường. thế nào? - Nháy chuột vào nút Page Break ? Ghi nhận lại các khiếm khuyết về Preview. ngắt trang và trên các trang in, nêu - Dấu ngắt trang không phù hợp hợp hướng khắc phục? với trang tính, cách khắc phục điều chỉnh lại. 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Các thao tác thay đổi lề trang tính? ? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài tập 2, 3 của bài thực hành 7. In danh sách lớp em. - GV Nhận xét tiết học. * Tuần 23 Ngày soạn: / / Tiết 46 Ngày dạy: / /
  15. BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in. - Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in. - Biết điều chỉnh dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng điều chỉnh trang in. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu phần đầu của bài thực hành 7. In danh sách lớp em. Tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu phần tiếp theo. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1. Yêu cầu - thực hành Bài tập 2. Thiết (35 phút) đặt lề in, hướng Bài tập 2. Thiết đặt lề in, hướng giấy giấy và điều và điều chỉnh các dấu ngắt trang. chỉnh các dấu ? Sử dụng trang tính Bang diem lop - File Open D:\ Thuc hanh lop ngắt trang. em? 7 Bang diem lop em nháy Open. ? Nêu cách mở hộp thoại Page Setup? - File Page Setup. - Mở hộp thoại Page Setup, trên trang Margins của hộp thoại, quan sát và - HS Lắng nghe. ghi các thông số trong các ô Top, Bottom, left, right. Sau đó thay đổi để thấy tác dung trang in. Cuối cùng đặt lại 2, 1.5, 1.5, 2 - Đánh dấu vào 1 hoặc cả 2 tuỳ chọn Horizontally (canh giữa theo chiều - HS thực hành.
  16. ngang), Vertically (Căn giữa theo chiều đứng). - Trên trang Page của hộp Page setup - HS thực hành. thiết lập ngầm định Portrait (hướng giấy đứng), chọn trong ô Landscape (hướng giấy ngang). - Hiển thị chế độ Page Break Preview - HS thực hành. để điều chỉnh dấu ngắt trang thích hợp khoảng 25 hàng. Bài tập 3. Định dạng và trình bày trang tính. ? Mở bảng bảng tính So theo doi the - File Open D:\ lop 7 So theo luc? doi the luc nháy Open. - Sử dụng công cụ Merge and Center, - HS thực hành. nút căn thẳng bên trái, bên phải định trang tính như hình 81 SGK trang 69. - Xem trước trang in điều chỉnh thích - HS thực hành. hợp. ? Lưu bảng tính? - File Save: Lưu với tên cũ. File Save As: Lưu với tên mới. 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu. - GV Nhận xét tiết học. * Tuần 24 Ngày soạn: / / Tiết 47 Ngày dạy: / /
  17. Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu 2. Kĩ năng: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Qua các tiết thực hành khi nhập dữ liệu vào thì các dữ liệu sẽ không thay đổi thứ tự. Khi muốn sắp xếp dữ liệu trong ô tính để dễ so sánh, dễ tìm dữ liệu được đễ dàng hơn ta làm như thế nào? Để biết được điều đó hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ? Học sinh quan sát hình - Hình 82 Cột Họ và tên được 82,83,84 trong SGK và cho sắp xếp theo thứ tự chữ cái. biết thứ tự sắp xếp của dữ Hình 83 bảng tính sắp xếp liệu có gì khác nhau? theo thứ tự giảm dần ở cột điểm trung bình. Hình 84 chỉ còn những học sinh có điểm trung bình lớn hơn 8.0. Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 1. Sắp xếp dữ liệu (35 phút) 1. Sắp xếp dữ liệu ? Em hiểu như thế nào là - Hoán đổi vị trí với nhau. - Sắp xếp dữ liệu là sắp xếp? Hoán đổi vị trí các hàng ? Em hãy cho một số ví dụ - Ví dụ như: sắp xếp bàn ghế, để giá trị dữ liệu trong về sắp xếp mà em biết? chỗ ngồi của các học sinh, một cột hay nhiều cột xếp hàng vào lớp
  18. ? Em hãy cho biết sắp xếp dữ - Hoán đổi vị trí các hàng để được sắp xếp theo thứ tự liệu là gì? giá trị dữ liệu trong một cột tăng dần hay giảm dần hay nhiều cột được sắp xếp - Cột có dữ liệu Kiểu kí theo thứ tự tăng dần hay giảm tự được sắp xếp theo thứ - Thứ tự của cột có dữ liệu dần. tự của bảng chữ cái Kiểu kí tự là thứ tự theo bảng - Học sinh lắng nghe. tiếng anh. chữ cái tiếng anh. ? Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu trong trang tính? - Để săp xếp dữ liệu ta thực - Để săp xếp dữ liệu ta hiện các bước sau: thực hiện các bước sau: * Nháy chuột chọn một ô * Nháy chuột chọn trong cột em cần sắp xếp. một ô trong cột em cần * Nháy vào nút Sort sắp xếp. Ascending để sắp xếp theo * Nháy vào nút Sort thứ tự tăng dần, nháy vào nút Ascending để sắp xếp Sort Decending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần, theo thứ tự giảm dần trong dải nháy vào nút Sort lệnh Data. Decending để sắp xếp - Nếu không nhìn thấy các - Học sinh chú ý lắng nghe theo thứ tự giảm dần nút lệnh trên thanh công cụ ta và quan sát hình 85 SGK. trong dải lệnh Data thực hiện như hình 85. ? Xét ví dụ trang 72 SGK. - Dữ liệu trong ví dụ được Học sinh đọc ví dụ và tìm sắp xếp theo thứ tự giảm dần. hiểu cách làm giống SGK và cho biết dữ liệu được sắp xếp theo hướng tăng dần hay giảm dần? ? Em hãy cho biết dữ liệu - Ta thực hiện như sau: được sắp xếp theo thứ tự tăng * nháy chọn một ô trong dần trong cột tổng số huy cột tổng số. chương ta làm như thế nào? * Nháy nút Sort Ascending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần? ? Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Các em về nhà học bài và xem tiếp 2. lọc dữ liệu của bài sắp xếp và lọc dữ liệu. - Nhận xét tiết học. * Tuần 24 Ngày soạn: / / Tiết 48 Ngày dạy: / /
  19. Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết các bước thực hiện lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng: Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu các bước sắp xếp dữ liệu. Qua đó chúng ta biết được lợi ích việc sắp xếp dữ liêu đó là dữ liệu trong bảng tính của chúng ta được sắp xếp theo thứ tự giúp chúng ta dễ nhìn, dễ tìm kiếm Vậy để tìm ra một hàng để thỏa mản một điều kiện nào đó chúng làm như thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu phần tiếp theo. Phần 2. lọc dữ liệu. 2. Hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 2. Lọc dữ liệu (25 phút) 2. Lọc dữ liệu ? Em hiểu thế nào là lọc? - Lọc là chọn ra - Lọc dữ liệu là chọn ? Theo các em lọc dữ liệu là - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ và chỉ hiển thị các hàng gì? hiển thị các hàng thỏa mãn các thỏa mãn các tiêu chuẩn tiêu chuẩn nhất định nào đó. nhất định nào đó - Hs lắng nghe. - Vậy để lọc dữ liệu chúng ta cần phải biết trước điều kiên. ? Em hãy lấy ví dụ về lọc dữ - Ví dụ như có một bảng điểm liệu? khối 7. Lọc ra các học sinh có ĐTB lớn hơn 7, - Kết quả lọc dữ liệu không - Học sinh lắng nghe sắp xếp lại dữ liệu. Kết quả lọc được hiển thị theo thứ tự
  20. ban đầu, còn các hàng khác ẩn đi. - Các bước lọc dữ liệu: - Quá trình lọc dữ liệu gồm - Quá trình lọc gồm 2 bước Bước 1: Chuẩn bị: bao nhiêu bước chính Nháy chuột chọn một ô ? Em hãy cho biết bước 1? Bước 1: Nháy chuột chọn một trong vùng có dữ liệu ô trong vùng có dữ liệu cần cần lọc. Mở dải lệnh lọc. data nháy chọn filter Mở bảng chọn data/filter Bước 2: Lọc: nháy chọn Autofilter trên Nháy vào nút mũi tên bảng chọn. trên hàng tiêu đề để ? Các em nhận xét gì về trang - Các mũi tên xuất hiện cạnh chọn tiêu chuẩn lọc dữ tính sau khi thực hiện bước 1? tiêu đề. liệu. Khi đó danh sách ? Em hãy cho biết bước 2? các giá trị dữ liệu khác Bước 2: Là bước chọn lọc tiêu nhau của cột dữ liệu chuẩn. Nháy vào nút mũi tên hiện ra. Nháy chọn một trên hàng tiêu đề để chọn tiêu giá trị. chuẩn lọc dữ liệu. Khi đó danh sách các giá trị dữ liệu khác nhau của cột dữ liệu hiện ra. ? Em hãy cho biết thao tác nào Nháy chọn một giá trị. để hiện thị toàn bộ danh sách? - Các hàng dữ liệu có giá trị đúng bằng giá trị chọn sẽ được ? Em hãy cho biết thao tác hiện ra và tất cả các hàng khác nào để thoát khỏi chế độ lọc? bị giấu đi. 3. Lọc các hàng có giá trị lớn - Chọn lệnh Data/ Filter/ Show nhất và nhỏ nhất (10 phút) All. - Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ta thực hiện 3. lọc các hàng có giá các bước sau: - Học sinh lắng nghe. trị lớn nhất và nhỏ Bước 1: Giống như lọc nhất (10’) bình thường. - Để lọc các hàng có Bước 2: Nháy mũi tên trên giá trị lớn nhất, nhỏ cột tiêu đề chọn Top 10. Khi nhất ta thực hiện các đó xuất hiện họp thoại Top 10 bước sau: Autofilter. Bước 1 giống như lọc - Trong họp thoại cho ta ba bình thường. lựa chọn ở ô thứ nhất chọn giá Bước 2: nháy mũi tên trị lớn nhất hay nhỏ nhất, ô trên cột tiêu đề chọn thứ 2 chọn số các hàng cần Number Filters/Top 10. hiển thị. Khi đó xuất hiện họp Lưu ý: Không sử dụng lựa thoại Top 10 Autofilter. chọn này cho các cột có kiểu dữ liệu kí tự.
  21. Lưu ý: Không sử dụng lựa chọn này cho các cột có kiểu dữ liệu kí tự. 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy cho biết các bước lọc dữ liệu? ? Em hãy cho biết các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà học bài tiết sau trả bài và chuẩn bị bài thực hành 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu - Nhận xét tiết học. * Tuần 25 Ngày soạn: / / Tiết 49 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu. - Thực hiện được việc lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng: - Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tang dần, giảm dần. - Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta đã được học bài sắp xếp và lọc dữ liệu. Qua đó chúng ta biết được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. Để hiểu rõ hơn chúng ta học bài thực hành 8: sắp xếp và lọc dữ liệu 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
  22. Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ BÀI THỰC HÀNH liệu (20 phút) 8: SẮP XẾP VÀ ? Yêu cầu học sinh mở lại - Học sinh thao tác và mở bảng tính LỌC DỮ LIỆU bảng tính lớp em? Bài tập 1: Sắp xếp và ? Thực hiện yêu cầu của câu - Ta chọn một ô trong từng cột điểm lọc dữ liệu a? môn toán, vật lí, Ngữ văn, tin học và điểm trung bình để sắp xếp. Tiếp theo ta nháy chọn nút sort ascending hoặc sort decending đê sắp xếp. - Chọn một ô trong vùng dữ liêu, ? Thực hiện yêu cầu của câu tiếp theo nháy chọn b? Data/filter/autofilter nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề trong cột Tin học chọn giá trị 10. - Nháy mũi tên vào hàng tiêu đề ? Thực hiện yêu cầu của câu trong cột điểm trung bình và chọn c? top 10. tiếp theo đều chỉnh trong hộp thoại top 10 autofilter để lọc dữ liệu thỏa điều kiện của bài Bài tập 2. Lập trang tính Bài tập 2. Lập trang Sắp xếp và lọc dữ liệu (15 - Học sinh thực hành và mở bảng tính Sắp xếp và lọc dữ phút) tính. liệu ? yêu cầu học sinh mở bảng tính cac nuoc DNA trong bài - Học sinh trả lời. thực hành 6? ? Học sinh đọc yêu cầu câu - Nháy chọn một ô trong cột diện 3b? tích, tiếp theo chọn nút sort ? Sắp xếp các nước theo ascending hoặc sort decending để diện tích tăng dần hoặc giảm sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần. dần? - Nháy chọn một ô trong cột dân số, tiếp theo chọn nút sort ascending hoặc sort decending để sắp xếp tăng ? Hãy sắp xếp dân số tăng dần dần hoặc giảm dần. hay giảm dần? - Nháy chọn một ô trong cột mật độ dân số, tiếp theo chọn nút sort ascending hoặc sort decending để ? Hãy sắp xếp mật độ dân số sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần. tăng dần hoặc giảm dần? - Nháy chọn một ô trong cột tỉ lệ dân thành thị, tiếp theo chọn nút sort ascending hoặc sort decending để ? Hãy sắp xếp tỉ lệ dân thành sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần thị tăng dần hoặc giảm dần? 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
  23. ? Nhắc lại các bước sắp xếp dữ liệu? ? Các bước lọc dữ liệu? - Về nhà xem tiếp phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét tiết thực hành * Tuần 25 Ngày soạn: / / Tiết 50 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu. - Thực hiện được việc lọc dữ liệu 2. Kĩ năng: - Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tang dần, giảm dần. - Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn ở bài thực hành 8 sắp xếp và lọc dữ liệu qua bài tập 3: tìm hiểu thêm sắp xếp và lọc dữ liệu 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 2. Sắp xếp và lọc dữ Bài tập 2. Sắp xếp và liệu (15 phút) lọc dữ liệu (tt) ? Yêu cầu học sinh mở bảng - Học sinh thao tác và mở bảng tính tính các nước DNA trong bài thực hành 6? ? Học sinh đọc yêu cầu câu - Học sinh dọc sgk 3c?
  24. ? Lọc ra các nước có diện - Chọn một ô trong vùng dữ liêu, tích là một trong năm diện tích tiếp theo nháy chọn Data/filter lớn nhất? nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề trong cột diện tích. Tiếp theo chọn top 10. tiếp theo đều chỉnh trong hộp thoại top 10 filter để lọc năm nước có diện tích lớn nhất. ? Lọc ra các nước có số dân là - Chọn một ô trong vùng dữ liêu, một trong ba số dân nhỏ nhất? tiếp theo nháy chọn Data/filter nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề trong cột dân số. Tiếp theo chọn top 10. tiếp theo đều chỉnh trong hộp thoại top 10 filter để lọc ba nước có diện tích nhỏ nhất. ? Lọc ra các nước có mật độ - Chọn một ô trong vùng dữ liêu, dân số là một trong ba mật độ tiếp theo nháy chọn Data/filter dân số cao nhất? nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề trong cột mật độ dân số. Tiếp theo chọn Top 10. tiếp theo đều chỉnh trong hộp thoại Top 10 Autofilter để lọc ba nước có mật độ dan số cao nhất. Bài tập 3: tìm hiểu thêm về Bài tập 3: tìm hiểu sắp xếp và lọc dữ liệu (20 thêm về sắp xếp và lọc phút) - Học sinh lắng nghe. dữ liệu - Sử dụng lại trang tính bài tập 2. - sẽ không sắp xếp va lọc dữ liệu ? Em hãy đọc câu a và thực được nếu chọn một ô ngoài ngoài hành các thao tác trên máy và danh sách dữ liệu. Tại vì khi chọn nhận xét kết quả đạt được? một ô ngoài danh sách thì máy không nhận được một giá trị dữ liệu nào để sắp xếp và lọc. - Để chèn thêm cột hoặc hàng trong ? Em hãy nhắc lại thao tác danh sách ta nháy chọn cột hoặc chèn thêm hàng, thêm cột vào hàng sau đó chọn insert chọn trang tính? columns hoặc rows. - Câu b không thực hiện sắp xếp và ? Áp dụng làm câu b,c. Cho lọc dữ liệu được.Câu c thực hiện biết kết quả nhận được? sắp xếp và lọc dữ liệu giống bình thường. 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Nhắc lại các bước sắp xếp dữ liệu? ? Các bước lọc dữ liệu? - Về nhà hoc và xem bài, xem trước bài “kiểm tra 1 tiết”. * Nhận xét tiết thực hành *
  25. Tuần 26 Ngày soạn: / / Tiết 51 Ngày dạy: / / KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, học toán với toolkit math. 2. Kĩ năng: - Biết được các cách định dạng trang tính - Biết cách trình bày và in trang tính - Biết cách sắp xếp và lọc dữ liệu - Biết các lệnh tính toán các biểu thức đơn giản, vẽ đồ thị, và một số lệnh trong phần mềm toán học toolkit mat 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm khách quan và tự luận III. Ma trận đề: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng độ chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề Nhận biết Hiểu và Vận BÀI 6. được nút kết hợp dụng ĐỊNH lệnh đã các nút các DẠNG học để lệnh để thoa tác TRANG định dạng định với để TÍNH C5.C6 dạng làm bài C7 C8 Số câu 2 1 1 4 điểm 1 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% BÀI 7 Nhận biết Vận TRÌNH các lệnh dụng BÀY để trình kiến VÀ IN bày trên thức đã TRANG trang tính học về TÍNH C10, C11, in tranh C12 tính C9, Số câu 3 1 4 điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% BÀI 8 Nhận biết Hiểu Hiểu Vn SẮP được nút được được dụng XẾP lệnh dung thao tác cách sắp các VÀ để sắp xếp lọc dữ xếp, lọc kiến LỌC dữ liệu liệu theo dữ liệu thức đã DỮ C1, C14, thứ tự C2 học về LIỆU C15, tăng dần lọc dữ liệu
  26. và giảm C16, dần C3, C4, C17, C13, C18 Số câu 3 2 1 4 10 điểm 1,5 2 0,5 2 2 Tỉ lệ % 15% 20% 5% 20% 60% TỔNG 10 2 6 100 6 1 3 10 60% 10% 30% 100% IV. Câu hỏi đề kiểm tra * Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho trả lời là đúng nhất (8đ) Câu 1: Cho biết nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu giảm dần Câu 2: Cho biết nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu giảm dần Câu 3: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9.Em nháy nút lệnh thì kết quả sắp xếp nào sau đây đúng? A. 5,10,20,9 B. 5, 9, 10, 20 C. 9, 5, 10, 20 D. 20, 10, 9, 5 Câu 4: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9. Em nháy nút lệnh lọc và chọn điều kiện là 20 thì nào sau đây đúng? A. 20 B. 9 C.5 D. 10 Câu 5: Nút lệnh để định dạng màu chữ? A. B. C. D. Câu 6: Để căn chỉnh dữ liệu vào giữa em thực hiện như thế nào? A. B. C. D. Câu 7: Cụm từ “TIN HỌC” được định dạng với các nút lệnh nào sau đây: A. B. C. D. Câu 8: Để sao chép định dạng sử dụng lệnh: A. B. C. D. Câu 9: Đặt lại hướng giấy đứng trong hộp thoại Page Setup ở thẻ Page em chọn lệnh: A. Landscape B. Portrait C. Print D. Paper size Câu 10: Để thiết lập lề trang và hướng giấy in. Sử dụng hộp thoại A. Page Layout B. Page Break Preview C. Page Setup D. Normal Câu 11: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview chọn lệnh Normal trong nhóm A. Views B. Page Layout C. Review D. Home Câu 12: Để đặt lề cho trang in em cần chọn thẻ nào trong hợp thoại Page Setup? A. Page Setup B. Page Break Preview C. Page Layout D. Margins Câu 13: Để lọc dữ liệu ta thực hiện:
  27. A. Filter Data B. Data Sort C. Data Filter D. Sort Data Câu 14: Lệnh Top 10 dùng để: A. Lọc hàng có giá trị lớn nhất B. Lọc hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu D. Lọc hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Câu 15: Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu A. Đúng B. Sai Câu 16. Để lọc các hàng có giá trị cao nhất ta chọn Number Filters/Top 10 và chọn ô thứ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFilter: A. Right B. Left C. Top D. Bottom * Trả lời câu hỏi (2đ) Câu 17. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần? Câu 18. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần? V. Đáp án hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C A C A B B C B A D B D A C II. Tự luận (2 điểm) Câu 17. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần? * Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp. * Nháy vào nút Sort Descending để sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Câu 18. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần? * Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp. * Nháy vào nút Sort Accending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. * Tuần 26 Ngày soạn: / / Tiết 52 Ngày dạy: / / BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ - Biết một số dạng biểu đồ thường dùng 2. Kĩ năng: - Biết các cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu - Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó;
  28. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) - Quan sát 2 hình ảnh: nam nữ tô Và cho biết cách trình bày nào dễ so sanh dữ liệu? Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ sẽ giúp chúng ta dễ so sánh dữ liệu hơn, ta sẽ tìm hiểu cách vẽ biểu đồ ở bài 9. 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của thấy Hoạt động học sinh Nội dung 1. Minh hoạ một số dữ liệu bằng BÀI 9: TRÌNH biểu đồ (5 phút) BÀY DỮ LIỆU ? Quan sát hình ảnh và nhận xét - Học sinh quan sát và trả lời. BẰNG BIỂU ĐỒ số học sinh giỏi (Nam, Nữ, tổng Hình 2 bằng biểu đồ. cộng) gia tăng theo từng năm như thế nào? - Nếu số cột và số dòng tăng lên - Học sinh lắng nghe và quan sát. việc quan sát dữ liệu rất mất thời gian. Từ đó người ta sử dụng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liều trực quan giúp dễ dàng so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số dữ liệu. - Từ bảng dữ liệu trên ta có thể xây - Học sinh quan sát và trả lời. dựng thành biểu đồ 1. Một số dạng biểu đồ Biểu đồ hình cột: so sánh dữ liệu trong nhiều cột.
  29. 20 Biểu đồ đường 15 gấp khúc: so sánh 10 dữ liệu và dự đoán 5 - Biểu đồ hình cột, biểu đồ đường xu thế tăng hay 0 gấp khúc, biểu đồ hình tròn giảm của dữ liệu. 2001-2002 2002-2003 2003-2004 2004-2005 2005-2006 Biểu đồ hình Nam Nữ Tổng cộng - Biểu đồ hình cột: so sánh dữ liệu tròn: Mô tả tỉ lệ của 2. Một số dạng biểu đồ (5 phút) trong nhiều cột. - Biểu đồ đường gấp khúc: so sánh giá trị dữ liệu so với ? Các em đã được học những loại tổng thể. biểu đồ nào? dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay ? Tác dụng của từng loại biểu đồ là giảm của dữ liệu. gì? - Biểu đồ hình tròn: Mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể, 2. Tạo biểu đồ - Các thao tác tạo biểu đồ Chọn một ô trong miền có dữ - Các thao tác tạo biểu đồ. liệu để tạo biểu đồ. 3. Tạo biểu đồ (10 phút) Nháy vào nút Trong chương trình bảng tính biểu Chọn một ô trong miền có dữ Chart wizard đồ được tạo từ dữ liệu trên trang liệu để tạo biểu đồ. trên thanh công cụ. tính. Nháy vào nút Chart wizard Nháy liên tiếp ? Các em đọc SGK (3 phút) và cho trên thanh công cụ. vào nút Next (đến biết các thao tác để tạo biểu đồ? Nháy liên tiếp vào nút Next (đến khi nút Next mờ đi) và nháy khi nút Next mờ đi) vào nút Finish. và nháy vào nút Finish. a) Chọn dạng biểu đồ Khi ta nháy vào nút - Học sinh lắng nghe Chart wizard để tạo biểu đồ thì hộp thoại Chart wizard a. Chọn dạng biểu đồ (10 phút) sẽ xuất hiện và ta Từ bước tạo biểu đồ ở trên chúng chọn dạng biểu đồ ta chỉ có thể tạo ra dạng biểu đồ cần tạo. hình cột. Muốn chọn những dạng Chọn column để biểu đồ khác chúng ta phải làm gì? - Khi ta nháy vào nút Chart wizard tạo biểu đồ cột Các em sang phần 3. chọn dạng biểu để tạo biểu đồ thì hộp thoại Chọn Line để tạo đồ. Chart wizard sẽ xuất hiện và ta biểu đồ đường gấp ? Theo em hãy chọn dạng biểu đồ ta chọn dạng biểu đồ cần tạo. khúc làm như thế nào? Chọn column để tạo biểu đồ cột Chọn pie để tạo Chọn Line để tạo biểu đồ đường biểu đồ đường tròn gấp khúc
  30. Chọn pie để tạo biểu đồ đường tròn b) xác định miền dữ liệu - Kéo thả chột trên trang tính để thay đổi khối dữ liệu cần - Việc chọn biểu đồ thích hợp góp thiết, địa chỉ của phần minh hoạ dữ liệu một cách trang tính sẽ hiện ? Theo em chọn dạng biểu đồ có lợi sống động và trực quan hơn. thị ở ô data range ích gì? - Để chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ b. Xác định miền dữ liệu (5 phút) theo hàng em nháy Sau khi chọn dạng biểu đồ và vào ô Rows, theo nhấn nút Next cho ta thấy địa chỉ cột em nháy vào ô của khối ô dữ liệu được chọn.Ngầm Column. định chương trình bảng tính sẽ chọn tất cả em có thể chỉnh sửa lại. - Kéo thả chột trên trang tính để ? Các bước để xác định miền dữ thay đổi khối dữ liệu cần thiết địa liệu? chỉ của trang tính sẽ hiện thị ở ô Data Range. - Học sinh lắng nghe. - Để chon dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng em nháy vào ô Rows, theo cột em nháy vào ô Colomn. 3. Luyện tập (6 phút) ? Các thao tác tạo biểu đồ? - Khi ta nháy vào nút Chart wizard để tạo biểu đồ thì hộp thoại Chart wizard sẽ xuất hiện và ta chọn dạng biểu đồ cần tạo. 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà hoạc bài xem phần còn lại của bài. * Giáo viên nhận xét tiết học. *
  31. Tuần 27 Ngày soạn: / / Tiết 53 Ngày dạy: / / BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ - Biết một số dạng biểu đồ thường dùng 2. Kĩ năng: - Biết các cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu - Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Để đọc và hiểu biểu đồ thì biểu đồn cần phải có chú thích. Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm cách đặt các chú thích cho biểu đồ. 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của thấy Hoạt động học sinh Nội dung c. Các thông tin giải thích trên c) Các thông tin biểu đồ (10 phút) - Học sinh lắng nghe. giải thích trên - Sau khi xác định miền dữ liệu trên biểu đồ biểu đồ ta nháy nút next để chuyển Hộp thoại có sang hộp thoại tiếp theo. nhiều trang có ? Theo em hộp thoại này dùng để làm - Cho thông tin giải thích trên những chức năng gì? biểu đồ. khác nhau như: + Trang tiltles: các thao tác cho các tên sử dụng trên biểu đồ.
  32. + Trang axes: Hiển thị hay ẩn các trục. + Trang tiltles: các thao tác cho các tên sử dụng trên biểu đồ. + Trang axes: Hiển thị hay ẩn các trục + Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích, chọn các vị trí thích hợp cho chú thích. d) Vị trí đặt biểu - Học sinh lắng nghe. đồ + As new sheet: Đặt biểu đồ ở d. Vị trí đặt biểu đồ (5 phút) một trang tính - Sau khi điền các thông tin giải thích mới cho biểu đồ ta nhấn vào nút next, hộp + As object in: thoại tiếp theo cho chúng ta chọn vị Đặt biểu đồ ngay trí của biểu đồ. trên trang tính có + As new sheet: Đặt biểu đồ ở một dữ liệu trang tính mới. 4. Chỉnh sửa + As object in: Đặt biểu đồ ngay trên biểu đồ trang tính có dữ liệu. - Nháy chuột trên biểu đồ để a) thay đổi vị trí 4. Chỉnh sửa biểu đồ: của biểu đồ a. Thay đổi vị trí của biểu đồ (5 chọn và kéo thả chuột đến vị trí mới. Nháy chọn biểu phút) đồ và kéo thả ? Để thay đổi vị trí của biểu đồ ta - Học sinh lắng nghe. chuột đến vị trí phải làm gì? mới. b. Thay đổi dạng biểu đồ (5 phút) b) Thay đổi - Sau khi tạo ra một biểu đồ chúng ta - Chọn biểu đồ dạng biểu đồ thấy biểu đồ không phù hợp thì ta Chọn biểu đồ phải thay đổi. - Nháy chọn nút Chart type trên thanh công cụ Chart - Nháy chọn nút ? Theo em để thay đổi biểu đồ ta làm Chart type gì?
  33. trên thanh công cụ Chart. c) xoá biểu đồ Chọn biểu đồ cần - Ngoài ra chúng ta còn có thề nháy xoá và nhấn vào nút Chart trên thanh công cụ, phím Delete. sau đó chọn biểu đồ thích hợp và d) Sao chép biểu nháy vào nút finish. - Chọn biểu đồ cần xoá và đồ vào văn bản c. Xoá biểu đồ (5 phút) nhấn phím Delete. word ? Thực hiện thao tác nào để xoá biểu - Nháy chọn biểu đồ? đồ và nháy nút d. Sao chép biểu đồ vào văn bản - Nháy chọn biểu đồ và nháy Copy Word (5 phút) nút Copy. - Mở word và Tương tự như sao chép ô tính em - Mở word và nháy nút Paste nháy nút Paste hãy cho biết các bước để sao chép trên thanh công cụ. trên thanh công biểu đồ vào văn bản word. cụ 3. Luyện tập (6 phút) ? Nêu các bước thay đổi vị trí của biểu đồ? ? Nêu các bước thay đổi dạng biểu đồ? ? Nêu thao tác xoá biểu đồ? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Các em về nhà học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK trang 88. Xem trước bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa - Giáo viên nhận xét tiết học. * Tuần 27 Ngày soạn: / / Tiết 54 Ngày dạy: / / BTH9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
  34. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Để hiểu rõ hơn phần tạo biểu đồ thì chúng ta sẽ làm một số bài thực hành ở BÀI THỰC 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểu đồ (35 phút) BÀI THỰC 9: ? Yêu cầu học sinh mở máy, khởi động - Mở máy tính, khởi động Excel và TẠO BIỂU chương trình bảng tính Excel, nhập dữ nhập dữ liệu vào trang tính. ĐỒ ĐỂ MINH liệu vào trang tính như hình 113? HOẠ ? Tính cột Tổng cộng ta làm như thế nào? - Ta dùng hàm Sum. ? Nhắc lại các bước tạo biểu đồ? Bài tập 1: Lập - Các thao tác tạo biểu đồ trang tính và Chọn một ô trong miền có dữ tạo biểu đồ liệu để tạo biểu đồ. Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh công cụ. Nháy liên tiếp vào nút Next (đến khi nút Next mờ đi) nháy vào nút ? Để tạp được biểu đồ với khối dữ liệu Finish A4:D9 ta phải làm gì? - Xác định miền dữ liệu A4:D9 ?Yêu cầu học sinh thực hiện tạo biểu đồ với khối dữ liệu A4:D9? - Thực hành theo yêu cầu của giáo viên. Và kết quả tạo được biểu đồ. 18 16 14 12 10 Nữ 8 Tổng cộng 6 4 2 0 1 2 3 4 5 ? Để có được dữ liệu như hình 114 ta làm - Xóa cột nam. như thế nào? ? Yêu cầu HS xoá cột Nam trong bảng dữ - Học sinh thực hành thao tác xoá liệu? cột. - Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên
  35. - Yêu cầu từng HS tạo biểu đồ với dữ liệu khối A4:A9 với các thông tin giải thích Và kết quả đạt tạo được biểu đồ 8 trên biểu đồ. 7 6 5 Nữ 4 Tổng cộng 3 2 1 0 7A 7B 7C 7D 7E 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Nhắc lại các thao tác tạo biểu đồ? ? Các thao tác xác định miền dữ liệu? - Các em về nhà xem lại bài và đọc trước bài tập 2 và bài tập 3 của bài thực hành 9. * Giáo viên nhận xét tiết thực hành. * Tuần 28 Ngày soạn: 4/3/2018 Tiết 55 Ngày dạy: 9/3/2018 BTH9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp ở bài thực hành 9. 3. Luyện tập (35 phút)
  36. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bài tập 2: tạo và thay đổi dạng biểu BTH9: TẠO đồ (25 phút). BIỂU ĐỒ - Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường - Học sinh tạo biểu đồ đường gấp ĐỂ MINH gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9 khúc: HOẠ (tt) Bài tập 2: tạo và thay đổi dạng biểu đồ - - Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục d của - Học sinh tạo biểu đồ như sau: BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc. - Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận được ở mục a. - Biểu đồ thứ nhất chúng ta chỉ nhận biết được số học sinh nữ và tổng số học sinh. Ở biểu đồ thứ 2 chúng ta nhận biết được số học sinh nữ, số học - Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm như sinh nam, tổng cộng thế nào? - Chọn biểu đồ - Nháy chọn nút Chart Type trên thanh công cụ Chart. - Để xóa cột ta làm như thế nào? - Chọn cột cần xóa và chọn File/ - Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá Delete. cột để có trang tính như hình 117. - Chọn cột nữ và chọn File/ Delete. - Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9. - Học sinh tạo được biểu đồ: - Yêu cầu học sinh lưu bảng tính với tên Hoc sinh gioi khoi 7 - Học sinh tiến hành thao tác lưu. Bài tập 3: Xử lí dữ liệu và tạo biểu Bài tập 3: Xử đồ (10 phút) lí dữ liệu và - Học sinh mở bảng điểm lớp em. tạo biểu đồ
  37. - Yêu cầu học sinh mở bảng điểm lớp em (nếu không có học sinh phải đánh - Học sinh thực hiện. lại). - Sử dụng hàm Sum (hoặc Average) Để tính điểm trung bình của các học - Học sinh tạo biểu đồ: sinh? - Tạo biểu đồ cột minh họa Điểm trung bình các môn? - Học sinh thực hiện. - Sao chép biểu đồ trên sang trang văn bản microsoft word. - Lưu biểu đồ với tên bdlop7 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Nhắc lại thao tác tạo biểu đồ? - Về nhà xem lại bài thực hành và chuẩn bị bài thực hành tiếp theo BTH tổng hợp - Giáo viên nhận xét tiết thực hành * Tuần 28 Ngày soạn: / / Tiết 56 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột. - Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu. - Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức. - Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể. - Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột. - Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể - Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ:
  38. HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Để ôn lại các kiến thức mà các em đã học. Hôm nay chúng ta sẽ làm các bài tập trong bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC Bài 1. Lập trang tính, định dạng, HÀNH 10: sử dụng công thức và trình bày THỰC HÀNH trang in (35 phút) TỔNG HỢP ? Các em khởi động phần mềm - Học sinh nhập dữ liệu trang tính Excel và nhập trang tính như trong Bài 1. Lập hình 119. trang tính, định dạng, sử dụng công thức và trình bày trang in - Học sinh nhập dữ liệu và chỉnh ? Nhập dữ liệu vào bảng, thực hiện sửa để có hình dưới các điều chỉnh để có trang tính như hình như hình 120? - Để sao chép dữ liệu ta chọn ô ? Em hãy nhắc lại thao tác sao hoặc các ô cần sao chép nháy vào chép dữ liệu? nút Copy trên thanh công cụ. Chọn nơi cần sao chép và nháy vào nút Paste trên thanh công cụ.
  39. ? Thực hiện sao chép dữ liệu và - Học sinh thực hiện thao tác và chỉnh sửa để có như hình 121? kết quả như sau ? Lập công thức để tính tổng số - Sử dụng hàm Sum và có được hiện vật quyên góp ủng hộ các bạn bảng sau: vùng bão lụt vào cột số lượng trong bảng tổng cộng? ? Để xem trước khi in chúng ta - Nháy vào nút Print Preview trên dùng thao tác nào? thanh công cụ. ? Em sử dụng thao tác xem trước - Học sinh thao tác xem trước khi khi in để xem trang tính trước khi in. in? 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Em đã vận dụng những kiến thức nào để làm bài tập 1? - Các em về nhà xem lại bài 6: định dạng trang tính và xem trước bài tập 2 của bài tập thực hành? * Giáo viên nhận xét tiết học * Tuần 29 Ngày soạn: / / Tiết 57 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột. - Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu. - Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức. - Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
  40. - Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột. - Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể - Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước chúng ta đã lập trang tính, sử dụng công thức và trình bày trang in trong bài tập 1. Hôm nay chúng ta sẽ làm tiếp bài tập 2. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 2: Lập trang tính, định BÀI THỰC dạng, sử dụng công thức hoặc HÀNH 10: hàm thực hiện các tính toán, sắp THỰC xếp và lọc dữ liệu (35 phút) HÀNH ? Các em khởi động exel và nhập dữ - Học sinh thực hành. liệu vào trang tính? TỔNG HỢP ? Nhập bảng dữ liệu hình 122 vào - Học sinh nhập dữ liệu. (tt) trang tính? Bài tập 2: ? Cột tổng cộng ta sử dụng hàm gì - Sử dụng hàm Sum. Lập trang để tính tổng? tính, định ? Áp dụng tính cột tổng cộng? - = Sum(C5:F5) dạng, sử ? Tương tự chúng ta áp dụng tính - Học sinh thực hiện. dụng công các ô còn lại trong cột tổng cộng của thức hoặc từng xã? hàm thực ? Để tính thu nhập trung bình của - Ta sử dụng hàm average. hiện các tính từng ngành ta dùng hàm gì? toán, sắp xếp ? Áp dụng tính thu nhập trung bình - =Average(C5:C12) và lọc dữ liệu của ngành nông nghiệp?
  41. ? Ta thực hiện sao chép công thức - Học sinh thực hành. để tính thu nhập trung bình của các ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại? ? Các em thực hiện chỉnh sửa trang - Học sinh thực hiện được kết quả tính và định dạng trang tính để có được trang tính như hình 123? - Học sinh lắng nghe và thực hiện - Các em lưu bài vào ổ đĩa lưu trang tính. D:\thongke. - Sử dụng các hàm Sum,average, tăng giảm số thập phân, định dạng trang tính 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) ? Các em đã sử dụng những kiến thức nào để áp dụng vào làm bài tập này? ? Các những kiến thức mà chúng ta đã áp dụng vào bài học này? - Về nhà xem lại bài 8: sắp xếp và lọc dữ liệu và xem trước phần d,e của bài tập 2. * Giáo viên nhận xét tiết học. * Tuần 29 Ngày soạn: / / Tiết 58 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học 2. Kĩ năng: - Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột. - Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu. - Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức. - Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
  42. - Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột. - Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể - Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước các em đã thực hành về định dạng và sử dụng các công thức để tính toán. Hôm nay chúng ta thực hành phần tiếp theo của bài tập 2. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH bài tập 2: Lập trang tính định TỔNG HỢP dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để thực hiện các tính (tt) toán, sắp xếp và lọc dữ liêu. bài tập 2: Lập 1. Sắp xếp các xã (20 phút) trang tính ? Em hãy cho biết các bước định dạng, sử sắp xếp theo thứ tự tăng dần? - Học sinh trả lời. dụng công ? Từ đó các em sắp xếp tên xã thức hoặc hàm theo thứ tự tăng dần theo bảng - Học sinh thực hiên: để thực hiện chữ cái? các tính toán, sắp xếp và lọc dữ liêu.
  43. ? Tương tự thực hiện sắp xếp thu thập bình quân về nông nghiệp với thứ tự giảm dần? ? Em hãy sắp xếp các xã có thu thập bình quan về nông nghiệp với thứ tự giảm dần? ? Thực hiện sắp xếp các xã có tổng thu nhập bình quân theo - Nháy vào một ô trong cột nông thứ tự giảm dần? nghiệp và chọn nút sort descending trên thanh công cụ. 2 Lọc ra các xã (25 phút) - Nháy vào một ô trong cột công ? Hãy cho biết các thao tác để nghiệp và chọn nút sort descending lọc hàng có dữ liệu lớn nhất trên thanh công cụ. hoặc nhỏ nhất? - Nháy vào một ô trong cột tổng cộng và chọn nút sort descending trên thanh công cụ. - Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ta thực hiện các bước sau: Bước 1 giống như lọc bình thường. ? Để lọc 3 xã có thu thập bình Bước 2: nháy mũi tên trên cột quân cao nhất về nông nghiệp tiêu đề chọn Top 10. Khi đó xuất ta làm như thế nào? hiện hộp thoại Top 10 Autofilter. ? Giáo viên yêu cầu học sinh Trong họp thoại cho ta ba lựa thực hiện? chọn ở ô thứ nhất chọn giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất, ô thứ 2 chọn số các hàng cần hiển thị. - Ta sử dụng phương pháp lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. ? Tương tự lọc 3 xã có thu nhập bình quân về công nghiệp, - Học sinh thực hiện? thương mại cao nhất? ? Lọc 3 xã có số liệu về thương mại cao nhất? ? Ta thực hiện lệnh gì để thoát khỏi chế độ lọc? - Các em thoát khỏi chế độ lọc - Học sinh lắng nghe và thực hiện. và lưu trang tính với tên Thongke - Học sinh lắng nghe và thực hiện.
  44. - Chọn lệnh: Data/ Filter/ xoá đánh dấu Autofilter. 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Nêu các bước sắp xếp dữ liệu? ? Nêu các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất? - Các em về nhà học lại bài và xem lại bài 9: tạo biểu đồ để minh hoạ và bài 7: trình bày và in trang tính. Xem trước bài tập 3. * Giáo viên nhận xét tiết học. * Tuần 30 Ngày soạn: / / Tiết 59 Ngày dạy: / / BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột. - Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu. - Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức. - Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể. - Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột. - Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể - Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
  45. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Ở tiết trước các em đã thực hành về định dạng và sử dụng các công thức để tính toán. Hôm nay chúng ta thực hành phần tiếp theo của bài tập 3. 2. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH Bài tập 3: tạo biểu đồ và trình bày trang in. TỔNG HỢP 1 Tạo biểu đồ hình cột với cột b (tt) và g (15 phút) Bài tập 3: tạo ? Hãy mở trang tính với bảng dữ - Học sinh thực hiện mở trang tính. biểu đồ và liệu hình 123 mà ta đã thực hiện ở trình bày tiết trước? trang in ? Thực hiện tạo biểu đồ hình cột - Học sinh thực hiện. đối với cột b và g? Tổng thu nhập bình quân theo đầu người 350 300 250 200 150 100 50 0 An Bình Thành Trung Mỹ Đình Nhân Hoàng Bình Tín Thanh Lợi chính Hậu Long Hà ? Để tô màu từng cột dữ liệu chúng - Học sinh lắng nghe và suy nghi trả ta cần phải làm gì? lời. - Để tô màu từng cột ta thực hiện - Học sinh lắng nghe . chọn cột cần tô màu, nháy vào Format/ Select Data Point (hoặc Ctrl+1) chọn màu thích hợp cho từng cột. Tổng thu nhập bình quân theo đầu người ? Học sinh thực hiện tô màu cho 350 từng cột của biểu đồ giống trong 300 250 sgk? 200 150 100 50 0 An Bình Thành Trung Mỹ Đình Nhân Hoàng Bình Tín Thanh Lợi chính Hậu Long Hà
  46. 2 Tạo biểu đồ hình tròn với hàng 4 và hàng 13 minh hoạ tổng thu nhập trung bình của cả vùng theo từng ngành (10 phút) - Học sinh thực hiện: ? Tạo biểu đồ đối với hàng 4 và 61.00 hàng 13? 78.50 Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại 68.75 73.25 3 Di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu (20 phút) - Học sinh thực hiện. ? Giáo viên yêu cầu học sinh di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu? - Nháy vào nút Print preview để xem ? Ta thực hiện như thế nào để xem trang tính trước khi in. trang tính trước khi in? - Kết quả. ? Xem trang tính trước khi in và điều chỉnh ngắt trang để có được một trang in khoa học? 3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) ? Em đã vận dụng những kiến thức nào cho bài thực hành? - Các em về nhà xem lại bài và xem trước tất cả các bài 6,7,8,9, học toán với toolkit math,học vẽ hình hình học động với geogebra. Để tiết sau chúng ta sẽ kiểm tra 1 tiết * Giáo viên nhận xét tiết học. * Tuần 30 Ngày soạn: / / Tiết 60 Ngày dạy: / / KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ, học toán với toolkit math, học vẽ hình hình học động với geogebra.
  47. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề IV. Câu hỏi đề kiểm tra ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá ngoại ngữ trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5 6 7 4 8 ? 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8 8.5 10 5 5 ? 3 Nguyễ Hoàng Duy 8 4.5 8 9 4 ? 4 Trần Hiệp Hội 4 6.5 5 7 8 ? 5 Lâm Hoàng Tiễn 6 8.5 7 6 7 ? 6 Lê Thanh Khoa 9 9.5 9 5 7 ? 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6 5 9 ? 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6 4 8 5 ? 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8 8 8 4 ? 10 Lý Sarinh 8.5 9 8 9 9 ? Yêu cầu 3. Thiết đặt hướng giấy in là hướng giấy ngang? (1.5đ) 4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ) 5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc? (1.5đ) 6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ) 7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G13? (1.0đ) V. Đáp án hướng dẫn chấm 1. Học sinh sử dụng hàm average để tính điểm trung bình (1.5đ) 2. Thực hiện các thao tác để có trang tính rõ gàng trình bài có khoa học như sau (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3. Chọn file/page setup/ landscape để chọn hướng giấy ngang (1.5đ) 4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
  48. 5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc ? (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G9? (1.0đ) 12 10 Toán 8 Văn 6 Lí 4 Hoá ngoại ngữ 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * Tuần 31 Ngày soạn: / / Tiết 61 Ngày dạy: / / KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ, học toán với toolkit math, học vẽ hình hình học động với geogebra.
  49. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề IV. Câu hỏi đề kiểm tra ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá ngoại ngữ trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5 6 7 4 8 ? 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8 8.5 10 5 5 ? 3 Nguyễ Hoàng Duy 8 4.5 8 9 4 ? 4 Trần Hiệp Hội 4 6.5 5 7 8 ? 5 Lâm Hoàng Tiễn 6 8.5 7 6 7 ? 6 Lê Thanh Khoa 9 9.5 9 5 7 ? 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6 5 9 ? 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6 4 8 5 ? 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8 8 8 4 ? 10 Lý Sarinh 8.5 9 8 9 9 ? Yêu cầu 3. Thiết đặt hướng giấy in là hướng giấy ngang? (1.5đ) 4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ) 5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc? (1.5đ) 6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ) 7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G13? (1.0đ) V. Đáp án hướng dẫn chấm 1. Học sinh sử dụng hàm average để tính điểm trung bình (1.5đ) 2. Thực hiện các thao tác để có trang tính rõ gàng trình bài có khoa học như sau (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3. Chọn file/page setup/ landscape để chọn hướng giấy ngang (1.5đ) 4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
  50. 5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc ? (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ) ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G9? (1.0đ) 12 10 Toán 8 Văn 6 Lí 4 Hoá ngoại ngữ 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 *
  51. Tuần 31 Ngày soạn: / / Tiết 62 Ngày dạy: / / Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t1) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp. - Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức. - Biết thao tác với đối tượng điểm và số - Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu. - Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) ? Em đã sử dụng công cụ nào để tính toán? ? Em đã sử dụng công cụ nào để vẽ đồ thị chưa? - Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA Hoạt động 1: Tính toán với các số hữu tỉ (20 phút) 1. Tính toán với ? Trong cửa sổ CAS có mấy chế độ? - Có 2 chế độ là chính xác các số hữu tỉ và gần đúng - Hs lắng nghe
  52. - Chế độ (=) chính xác: tính toán chính - Có 2 chế độ là xác với số. Các tính toán với số sẽ chính xác (=) và gần được thể hiện chính xác bằng căn thức đúng (~) hoặc phân thức. - Chế đô (~) gần đúng: chế độ tính toán gần đúng với số - Chọn nút lệnh gần đúng ? Để làm việc với chế độ gần đúng em (~) chọn nút lệnh nào? - (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7) ? VD: Tính (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7) cho = 4.93960 kết quả bao nhiêu? - Chọn lệnh các tuỳ chọn ? Em hãy nêu cách thực hiện làm tròn làm tròn tiếp tục chọn 2 2 chữ số thập phân sau dấu chấm? Dấu chấm thập phân VD: Tính Bài 1 trang 121 (1/2+5/9)^3/(1/3*5/ ? Tương tự các em thực hiện theo 7) nhóm (4 hs/nhóm) làm bài tập sau và = 4.94 làm tròn thành 1 chữ số thập phân sau dấu chấm thời gian 5 phút? a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1 4 5 a) 4 *4 103 b) (3/4+2/5)^3 = 1.5 3 2 b) ( )3 4 5 c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7 2 4 c) (1 )3 3 5 d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 = 4 1 2 1 d) ( )*( )2 0.5 5 6 3 4 - Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo viên nhận xét và thực hiện tính. Hoạt động 2: Tính toán với Biểu thức đại số, đơn thức, đa thức (15 2. Tính toán với phút) - Hs lắng nghe Biểu thức đại số, - Các em sẽ tìm hiểu các tính toán mở đơn thức, đa thức rộng với biểu thức chứa chữ (Biểu thức đại số hay đa thức) - Hs lắng nghe - Em cũng có thể nhập biểu thức chứa chữ trên dòng lệnh của màn hình CAS - GV thực hiện mẫu: VD: 3xy + 2xy2 - Hs lắng nghe Nếu em nhập xy^2 thì máy tính hiểu chữ xy2 (xy là 1 chữ). Vì vậy các em nên nhập x*y^2 thì máy mới hiểu là x.y2 3x*y + 2x*y^2 ? Yêu cầu học sinh thực hiện trên máy - Hs thực hiện tính? 3x*y + 2x*y^2
  53. - Hoặc có thể nhập đa thức và định nghĩa chúng Định nghĩa hàm A(x):=x^3+4x^2-1/3x+1 A(x) = x3 + 4x2 - 1 x +1 3 - Hs lắng nghe - Hoặc P(x,y):=x^2+x*y Q(x):=2x^2+x-1 - P(x,y):=x^2+x*y - Gv yêu cầu học sinh thực hiện trên Q(x):=2x^2+x-1 máy hàm P(x,y) với giá trị x=2, y=5 và P(2,5) = 14 đọc kết quả nhận được - HS thực hiện ? Tương tự các em thực hiện theo nhóm (4 hs/nhóm) làm bài tập thời gian 5 phút? - P(x):= x^2*y - 2x*y^2 + Tính tổng 2 đa thức P(x)+Q(x) biết: 5x*y + 3 P(x)= x2y - 2xy2 + 5xy + 3 - Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y - Q(x)= 3xy2 + 5x2y - 7xy + 2 7x*y+2 P(x)+Q(x) xy2 + 6x2y - 2xy + 5 - Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo viên nhận xét và thực hiện tính. 3. Luyện tập (6 phút) 4 1 2 1 Dùng phần mềm Geogebra để tính ( )*( )2 5 6 3 4 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài - Xem cho phần tiếp theo 3. Tạo điểm trên mặt phẳng toạ độ - Nhận xét tiết học * Tuần 32 Ngày soạn: / /
  54. Tiết 63 Ngày dạy: / / Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp. - Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức. - Biết thao tác với đối tượng điểm và số - Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu. - Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) ? Em đã sử dụng công cụ nào để tính toán? ? Em đã sử dụng công cụ nào để vẽ đồ thị chưa? - Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA Hoạt động 1: Tạo điểm trên mặt phẳng toạ độ (15 phút) 3. Tạo điểm trên ? Để hiển thị hệ trục toạ độ hoặc - Nháy chuột phải vùng trống mặt phẳng toạ độ đường lưới các em thực hiện như bất kì trog vùng làm việc và - Nháy chuột phải thế nào? chọn hệ trục toạ độ hoặc vùng trống bất kì đường lưới trog vùng làm việc
  55. - Sử dụng công cụ điểm và chọn hệ trục toạ ? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng mới để tạo điểm độ hoặc đường lưới điểm em chọn công cụ nào? - Có thể nhập lệnh ở phía dưới - Sử dụng công cụ ? Ngoài công cụ tạo điểm mới các dòng nhập lệnh điểm mới để tạo em có thể tạo điểm bằng cách khác điểm, hoặc nhập không? - Học sinh thực hiện tạo điểm lệnh ở phía dưới ? Em có thể tạo 1 điểm bất kì trên trên máy tính. dòng nhập lệnh mặt phẳng toạ độ? - Cách nhập điểm bằng dòng ? Em hãy cho biết cách nhập điểm lệnh: bằng dòng lệnh? = ( , - Cách nhập điểm ) bằng dòng lệnh: Hoặc = := ( , ( , ) độ Y>) - A:=(1,2), B=(2,3) Hoặc ? Em có thể tạo 2 điểm có toạ độ := A:=(1,2), B=(2,3)? ( , ) Vd: A:=(1,2), B=(2,3) Giáo viên nhận xét. * Lưu ý: các em có thể di chuyển các điểm được tạo ra trên mặt phẳng toạ độ. * Lưu ý: các em có Hoạt động 2. Hàm số và dồ thị thể di chuyển các hàm số (20 phút) điểm được tạo ra ? Các em hãy lần lượt nhập các trên mặt phẳng toạ lệnh? độ. f:=3x a:=3 4. Hàm số và dồ thị g:=ax+1 hàm số Thực hiện theo nhóm và các em trượt thanh a để được như hình 2.20 SGK trang 119 (2’) - Hs lắng nghe Như vậy hàm số dễ dàng được định nghĩa trong Geogebra bằng cách nhập trực tiếp từ dòng nhập - Hàm số dễ dàng lệnh được định nghĩa := bằng cách nhập trực Ví dụ: hàm số y=a/x , tiếp từ dòng nhập lệnh
  56. := Ví dụ: hàm số - Em có thể chọn màu, kiểu và nét y=a/x vẽ của đồ thị bằng cách chọn đối tượng và nháy hình tàm giác bên trái dòng chữ Vùng làm việc ? Thực hiện theo nhóm vẽ đồ thị hàm số sau (3’) 1. = 2 - 3x 2. = +1 - Hs thực hiện - hs quan sát và thực hành - Giáo viên quan sát và nhận xét sửa sai 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào? ? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài - Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học * Tuần 32 Ngày soạn: / / Tiết 64 Ngày dạy: / /
  57. Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp. - Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức. - Biết thao tác với đối tượng điểm và số - Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu. - Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) - Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra và thực hiện 1 số bài tập 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA Hoạt động 1: Bài tập 1 (15 phút) ? Để làm việc với chế độ gần đúng - Chọn nút lệnh gần đúng (~) 1. Tính các giá trị em chọn nút lệnh nào? của biểu thức sau: Chia nhóm 2hs/ nhóm hoàn thành các bài tập a) 4^4*4^5/10^3 = 44 *45 a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1 262.1 a) 103 3 2 3 b) (3/4+2/5)^3 = 1.5 b) (3/4+2/5)^3 = b) ( ) 4 5 1.5
  58. 2 4 c) (1 )3 c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7 3 5 c) (1+2/3-4/5)^3 = 4 1 2 1 d) ( )*( )2 d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 = 0,7 5 6 3 4 0.5 d) (4/5- 1/6)*(2/3+1/4)^2 = - Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo 0.5 viên nhận xét và thực hiện tính. Hoạt động 2: bài tập 2 (10 phút) - Tính tổng 2 đa thức P(x)+Q(x) 2. Tính tổng 2 đa biết: thức P(x) + Q(x) P(x)= x2y - 2xy2 + 5xy + 3 - Hs lắng nghe biết: Q(x)= 3xy2 + 5x2y - 7xy + 2 P(x)= x2y - 2xy2 + 5xy + 3 - Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo Q(x)= 3xy2 + 5x2y viên nhận xét và thực hiện tính. - P(x):= x^2*y - 2x*y^2 + - 7xy + 2 5x*y + 3 - Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y - xy2 + 6x2y - 2xy 7x*y+2 + 5 Hoạt động 3: bài tập 4 (10 phút) P(x)+Q(x) Tính P(1,1) biết: xy2 + 6x2y - 2xy + 5 P(x,y) = 2xy + x – y + 2 4. Tính P(1,1) biết: Hs thực hiện: P(x,y) = 2xy + x – - Giáo viên nhận xét P(x,y) := 2x*y + x – y +2 y + 2 P(1,1) = 4 P(1,1) = 4 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào? ? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài - Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học * Tuần 33 Ngày soạn: 12/4/2019 Tiết 65 Ngày dạy: 17/4/2019 Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t4)
  59. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp. - Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức. - Biết thao tác với đối tượng điểm và số - Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu. - Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) - Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra và thực hiện 1 số bài tập 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA Hoạt động 1: Bài tập 3 (15 phút) ? Để hiển thị hệ trục toạ độ hoặc - Nháy chuột phải vùng trống 3. Vẽ đồ thị các đường lưới các em thực hiện như bất kì trog vùng làm việc và hàm số sau: thế nào? chọn hệ trục toạ độ hoặc đường lưới a) y = 4x + 1 Thực hiện theo nhóm: Vẽ đồ thị các hàm số sau: b) y = 3 a) y = 4x + 1 a) y = 4x + 1 x c) y = 7 – 5x
  60. b) y = 3 d) y = – 3x x b) y = 3/x c) y = 7 – 5x c) y = 7 – 5x d) y = – 3x d) y = – 3x - Giáo viên quan sát và nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Bài tập 5 (20 phút) Bài tập 5: Tính gần ? Trong cửa sổ CAS có mấy chế độ? đúng của biểu thức ? Để làm việc với chế độ gần đúng 1 1 em chọn nút lệnh nào? 3 7 1 1 ? Tính gần đúng của biểu thức - Có 2 chế độ là chính xác và 3 7 gần đúng - Chọn nút lệnh gần đúng (~) - Giáo viên nhận xét kết quả Tính gần đúng của biểu thức 1 1 3 7 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào? ? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài - Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học * Tuần 33 Ngày soạn: 14/4/2019 Tiết 66 Ngày dạy: 19/4/2019 Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t1)
  61. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khái niệm đối tượng toán học - Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng 2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) ? Các em sử dụng những công cụ nào để vẽ hình tam giác? Dùng công cụ nào để vẽ đường cao của tam giá đó? Dùng công cụ nào để đo các góc của tam giác đó? Trả lời theo ý hiểu: gợi ý thước, êke, thước đo góc. Trong phần mềm Geogebra cũng hỗ trợ cho các em vẽ những hình phẳng một cách đơn giản và chính xác 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt đông 1: Đối tượng tự do Bài 12: VẼ và đối tượng phụ thuộc (10 HÌNH phút) PHẲNG Giả sử em nhập vào dòng lệnh BẰNG sau: - hs thực hiện GEOGEBRA a := 2 (t1) g := (x^2 + 1) / (x – 1) 1. Đối tượng f := a/x tự do và đối tượng phụ thuộc
  62. ? Các em nhận thấy f(x) sẽ phụ - Hàm số f(x) phụ thuộc và giá trị - Các đối tượng thuộc vào đối tượng nào? a toán học trong ? và g(x) phụ thuộc vào đối - g(x) không phụ thuộc vào đối phần mềm tượng nào? tượng nào. Geogebra được ? Như vậy ta gọi f(x) và g(x), - f(x) là đối tượng phụ thuộc, g(x) chia làm 2 loại: đối tượng nào là đối tượng phụ là đối tượng tự do đối tượng tự do thuộc đối tượng nào đối tượng và đối tượng tự do? - Các đối tượng toán học trong phụ thuộc. Các ? Trong phần mềm Geogebra phần mềm Geogebra được chia đối tượng phụ chia thành mấy loại đối tượng và làm 2 loại: đối tượng tự do và đối thuộc sẽ có đối tượng có mối quan hệ như thế tượng phụ thuộc. Các đối tượng quan hệ toán nào? phụ thuộc sẽ có quan hệ toán học học chặt chẽ chặt chẽ với các đối tượng khác với các đối tượng khác 2. Các công cụ Hoạt đông 2: Các công cụ vẽ vẽ và điều và điều khiển hình (5 phút) - Hs lắng nghe. khiển hình - Các công cụ vẽ được thể hiện - Các công cụ như biểu tượng trên thanh công vẽ được thể cụ. Để chọn công cụ thì các em hiện như biểu nháy chuột vào biểu tượng của tượng trên nó. Nháy chuột và hình tam giác thanh công cụ nhỏ dưới biểu tượng sẽ xuất hiện nhiều công cụ khác tương ứng Ví dụ: Vẽ điểm nháy vào biểu tượng Hoặc nháy vào hình tam giác để vẽ các công cụ liên quan tới điểm - Chọn công cụ để di chuyển hình - Chọn công cụ để di chuyển hoặc nhấn phím ? Để di chuyển hình em chọn hình hoặc nhấn phím ESC ESC công cụ nào? Hoạt đông 3: Vẽ tam giác (20 phút) - Đoạn thẳng ? Để vẽ hình tam giác thì các em cần sử dụng công cụ nào? - 3 đoạn thẳng ? Em sử dụng bao nhiêu đoạn thẳng để vẽ tam giác?
  63. ? Em sử dụng công cụ nào trên phần mềm Geogebra? - - Trước tiên các em vẽ đoạn - Hs lắng nghe thẳng AB trước, bằng cách sử dụng công cụ chọn 1 điểm A bất kì trên màn hình và tiếp tục nháy chọn điểm B tiếp theo thì sẽ được đoạn thẳng AB. - Vẫn giữ nguyên công cụ vẽ đoạn thẳng tiếp tục vẽ những đoạn thẳng BC và CA. Chọn điểm đầu tiên là B và C ? Yêu cầu học sinh thực hiện theo - Hs thực hiện nhóm 2 hs/ máy để vẽ hình tam giác? (2 phút) - Giáo viên quan sát nhận xét, sửa sai. 3. Luyện tập (6 phút) ? Em hãy nhập các lệnh và cho biết đối tượng nào phụ thuộc và đối tượng nào tự do? a:=4 g(x):=-2/x h(x):=3x+a g(x) là đối tượng tự do, h(x) là đối tượng phụ thuộc ? Sử dụng công cụ vẽ hình bình hành? 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về học bài - Xem và phần tiếp theo Cách vẽ góc và đo góc, đường phần giác, trung điểm đoạn thẳng là gì? - Nhận xét tiết học *
  64. Tuần 34 Ngày soạn: 19/4/2019 Tiết 67 Ngày dạy: 24/4/2019 Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khái niệm đối tượng toán học - Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng 2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Năng lực - phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Các em sẽ tìm hiểu thêm các công cụ đo góc và phân giác trung điểm của đoạn thẳng tiếp theo bài Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA 2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA Hoạt đông 1: Vẽ góc và đo góc 4. Vẽ góc và đo (15 phút) góc ? Nhắc lại dùng công cụ gì để vẽ - Công cụ đoạn thẳng hinh tam giác? - Yêu cầu hs vẽ hinh tam giác - Vẽ hình tam giác - Thước đo độ