Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Chương I - Trường THCS Ngô Mây

docx 3 trang nhatle22 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Chương I - Trường THCS Ngô Mây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_chuong_i_truong_thcs_ngo_may.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Chương I - Trường THCS Ngô Mây

  1. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nộidung, chương ) TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH Biết nhập, Chủ đề 1 sửa dữ liệu Cách lưu Chương trình trên trang trang tính bảng tính là gì tính Số câu: 3 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Câu: 1,2 Câu: 3 Số điểm: 1,5 TL: 15 % Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 TL: 15 % Chủ đề 2 Khối và Các thành cách chọn phần chính và đồng thời dữ liệu trên nhiều khối trang tính Số câu: 2 Số câu:2 Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Câu: 4,5 Số điểm:1,0 TL: 10 % Số điểm: 1,0 TL: 10 % Chủ đề 3 Lợi ích của Kí hiệu Sử dụng địa Thực hiện tính địa chỉ ô phép toán chỉ ô tính để toán trên tính trong trong lập công thức trang tính công thức Excel tính toán Số câu:2 Số câu: 5 Số câu:1 Số câu:2 Số câu: 5 Câu: 7a,7b Số điểm: 3,5 Câu: 6 Câu: 9d,9e Số điểm: 3,5 Số TL: 35 % Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,0 TL: 35 % điểm:1,0 Hiểu tác Áp dụng các Chủ đề 4 dụng của hàm đã học để Sử dụng hàm một số lập công thức để tính toán hàm trong theo yêu cầu Excel Số câu:1 Số câu: 4 Số câu:3 Số câu: 4 Câu: 8 Số điểm: 4 Câu: 9a,b,c Số điểm: 4 Số điểm: TL: 40% Số điểm: 3,0 TL: 40% 1,0 Tổng số câu 14 Số câu 5 Số câu 4 Số câu 5 Tổng số câu 14 T/số điểm 10 Số điểm 3 Số điểm 2,0 Số điểm 5,0 T/số điểm 10 Tỉ lệ = 100% Tỉ lệ = 30 % Tỉ lệ = 20 % Tỉ lệ = 50% Tỉ lệ = 100%
  2. Trường THCS Ngô Mây Tổ Toán – Lý – Tin ______ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : Tin học 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào giấy kiểm tra. Câu 1: Có thể nhập và lưu dữ liệu ở thành phần nào của trang tính: A. Tên hàng B. Tên cột C. Ô tính D. Hộp tên Câu 2: Để sửa dữ liệu trong ô tính ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Kéo thả chuột C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải Câu 3: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh : A. File / New B. File / Save C. File / Open D. File / Close Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. H1 H5 B. H1 - H5 C. H1:H5 D. H1->H5 Câu 5: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau cần nhấn giữ phím nào? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab Câu 6: Sử dụng địa chỉ của ô tính trong công thức có lợi ích: A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức sẽ thay đổi theo B. Khi thay đổi dữ liệu, kết quả sẽ được cập nhật mà không cần viết lại công thức C. Khi thay đổi dữ liệu, kết quả sẽ không đổi D. Cả A, B, C đều đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 7: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel để viết các công thức sau: (1 điểm) 53 32 A) (7+9): (6-2)x(3+1) B) (4 2)2 Câu 8: Em hãy điền từ thích hợp vào những ô trống sau đây: (1 điểm) Hàm là được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là Hàm Average dùng để tính ., hàm xác định giá trị lớn nhất là Hàm được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất. Câu 9: Cho trang tính sau: (5đ) A B C D E F G 1 STT Họ và tên Toán Lí Tin Ngữ văn Điểm TB 2 1 Chìu Thị Kiều Diễn 8 8 8 8 3 2 Lý Sáng Đông 7 6 7 8 4 3 Hà Cung Đường 6 8 7 7 5 4 Triệu Văn Hiếu 9 8 10 9 6 5 Bàn Phúc Hin 10 9 8 9 a) Viết công thức sử dụng hàm để tính Điểm TB của bạn Diễn. b) Viết công thức sử dụng hàm để tìm điểm Ngữ Văn thấp nhất. c) Viết công thức sử dụng hàm để tìm Điểm TB cao nhất. d) Viết công thức (không sử dụng hàm) để tính Điểm TB của bạn Đông e) Viết công thức (không sử dụng hàm) tính tổng điểm môn Toán của cả 5 bạn. (Lưu ý: Em phải sử dụng địa chỉ ô trong quá trình tính)
  3. Đáp án và thang điểm Phần I: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3ĐIỂM) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án c a b c a b Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm =(7+9)/(6-2)*(3+1) Câu 7 1 =(5^2+3^2)/(4+2)^2 - công thức - SUM Câu 8 - Trung bình cộng 1 - MAX - MIN a) =AVERAGE(C2,D2,E2,F2) HOẶC =AVERAGE(C2:F2) b) =MIN(F2,F3,F4,F5,F6) 5 HOẶC =MIN(F2:F6) Câu 9: (Mỗi câu c) =MAX(G2,G3,G4,G5,G6) đúng 1 điểm) HOẶC =MAX(G2:G6) d) =(C5+D5+E5+F5)/4 e)=sum(C2:C6)