Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Tiết 22

docx 12 trang nhatle22 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Tiết 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_22.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 7 - Tiết 22

  1. Tiết 22 KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 7 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chủ đề I: Chương trình bảng tính và các thành phần chính. - I.1. Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô. - I.2. Biết các thành phần chính của trang tính. - I.3.Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. Chủ đề II. Thực hiện tính toán trên trang tính. -II.1. Biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính. Chủ đề III. Sử dụng các hàm để tính toán. -III.1. Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản: SUM, AVERAGE, MAX, MIN. 2. Kĩ năng: 2.1. Biết được các thành phần chính trên trang tính. 2.2. Hiểu được các thành phần chính trên trang tính. 2.3. Viết đúng công thức tính toán. 2.4. Hiểu được chức năng của hàm. 2.5. Sử dụng được một số hàm có sẳn 2.6. Viết đúng cú pháp hàm để tính kết hợp số, địa chỉ ô, địa chỉ khối trong công thức. 3. Thái độ: - Ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác, khả năng làm bài đọc lập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trặc Nghiệm 1
  2. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) chương) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề I. I.1, I.2, I.3, I.1, I.2, I.3, I.4; 2.2 I.4; 2.1 I.4; 2.2, Số câu: 10 4 (C1, C2, 5 ( C3, C6, 1 (C12) C4, C5) C7, C8, C9) Số điểm: 5 2 2.5 0.5 Tỉ lệ: 50% 20% 25% 5% Chủ đề II II.1; 2.3 Số câu : 1 1 ( C10) Số điểm: 0.5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề III III.1; 2.4 III.1; 2.5, 2.6 III.1; 2.5; 2.6 Số câu : 9 1 ( C13) 4 ( C20, C19, 4 ( C11, C17, C14, C15) C16, C18) Số điểm: 4.5 0.5 2 2 Tỉ lệ 45% 5% 2% 20% Tổng số câu: 20 4 6 6 4 T số điểm: 10 2 3 3 2 Tỷ lệ: 100% 20% 30% 30% 20% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra. ĐỀ 01 Hãy tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1: Một bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính. B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: 2
  3. A. Một trang tính. B. Hai trang tính. C. Ba trang tính. D. Bốn trang tính. Câu 3: Câu nào sau đây đúng? A. Trang tính gồm các cột và các dòng. B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính. C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng. Câu 5: Khối là: A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau. C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc. Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 7: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5. Câu 8: Hộp tên cho biết: A. Nội dung của ô đang được chọn. B. Địa chỉ của ô đang được chọn. C. Công thức của ô đang được chọn. D. Dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2: E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2. Câu 11: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10. B. 100. C. 200. D. 120. Câu 12: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi. 3
  4. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. D. Nhập sai dữ liệu. Câu 13: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất. Câu 14: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được. Câu 15: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23. B. 21. C. 20. D. Không thực hiện được. Câu 16: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A.2. B. 10. C. 5. D. 34. Câu 17: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1. B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27. C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10. Câu 18: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21. B. 7. C. 10. D. 3. Câu 19: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1). B. =Average(A1,B1,C1)/3. C. =Average (A1,B1,C1). D. =Average (A1,B1,C1). Câu 20: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: A. =Average(A1:A4). B. =Average(A1:A4)/6. C. Average(A1:A4)/4. D. Average(A1,A2,A3,A4). ĐỀ 02 Hãy tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1: Một bảng tính có thể bao gồm: 4
  5. A. 1 trang tính. B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: A. Một trang tính. B. Hai trang tính. C. Ba trang tính. D. Bốn trang tính. Câu 3: Câu nào sau đây đúng? A. Trang tính gồm các cột và các dòng. B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính. C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột. B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng. Câu 5: Khối là: A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau. C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc. Câu 6: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất. Câu 7: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được. Câu 8: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24; A4=15 A. 23. B. 21. C. 20. D. Không thực hiện được. Câu 9: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A.2. B. 10. C. 5. D. 34. Câu 10: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1. B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27. C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10. . Câu 11: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 5
  6. A. 21. B. 7. C. 10. D. 3. Câu 12: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1). B. =Average(A1,B1,C1)/3. C. =Average (A1,B1,C1). D. =Average (A1,B1,C1). Câu 13: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: A. =Average(A1:A4). B. =Average(A1:A4)/6. C. Average(A1:A4)/4. D. Average(A1,A2,A3,A4). Câu 14: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 15: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5. Câu 16: Hộp tên cho biết: A. Nội dung của ô đang được chọn. B. Địa chỉ của ô đang được chọn. C. Công thức của ô đang được chọn. D. Dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 17: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2: E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2. Câu 19: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10. B. 100. C. 200. D. 120. Câu 20: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. D. Nhập sai dữ liệu. ĐỀ 03 6
  7. Hãy tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23. B. 21. C. 20. D. Không thực hiện được. Câu 2: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A.2. B. 10. C. 5. D. 34. Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1. B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27. C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10. . Câu 4: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21. B. 7. C. 10. D. 3. Câu 5: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1). B. =Average(A1,B1,C1)/3. C. =Average (A1,B1,C1). D. =Average (A1,B1,C1). Câu 6: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: A. =Average(A1:A4). B. =Average(A1:A4)/6. C. Average(A1:A4)/4. D. Average(A1,A2,A3,A4). Câu 7: Khối là: A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau. C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc. Câu 8: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 9: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5. Câu 10: Hộp tên cho biết: 7
  8. A. Nội dung của ô đang được chọn. B. Địa chỉ của ô đang được chọn. C. Công thức của ô đang được chọn. D. Dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 11: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2: E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 12: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2. Câu 13: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10. B. 100. C. 200. D. 120. Câu 14: Một bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính. B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 15: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: A. Một trang tính. B. Hai trang tính. C. Ba trang tính. D. Bốn trang tính. Câu 16: Câu nào sau đây đúng? A. Trang tính gồm các cột và các dòng. B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính. C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C Câu 17: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột. B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng. Câu 18: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. D. Nhập sai dữ liệu. Câu 19: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất. Câu 20: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 8
  9. A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được. ĐỀ 04 Hãy tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột. B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng. Câu 2: Khối là: A. Các trang tính tạo thành B. Các ô cách nhau. C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc. Câu 3: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 4: Một bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính. B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: A. Một trang tính. B. Hai trang tính. C. Ba trang tính. D. Bốn trang tính. Câu 6: Câu nào sau đây đúng? A. Trang tính gồm các cột và các dòng. B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính. C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2. Câu 8: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 =2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10. B. 100. C. 200. D. 120. Câu 9: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. 9
  10. D. Nhập sai dữ liệu. Câu 10: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất. Câu 11: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được. Câu 12: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5. Câu 13: Hộp tên cho biết: A. Nội dung của ô đang được chọn. B. Địa chỉ của ô đang được chọn. C. Công thức của ô đang được chọn. D. Dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 14: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2: E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 15: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23. B. 21. C. 20. D. Không thực hiện được. Câu 16: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A.2. B. 10. C. 5. D. 34. Câu 17: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: A. =Average(A1:A4). B. =Average(A1:A4)/6. C. Average(A1:A4)/4. D. Average(A1,A2,A3,A4). Câu 18: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1. B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27. C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10. . Câu 19: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21. B. 7. C. 10. D. 3. 10
  11. Câu 20: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1). B. =Average(A1,B1,C1)/3. C. =Average (A1,B1,C1). D. =Average (A1,B1,C1). 2. Đáp án và hướng dẫn chấm. ĐỀ 01. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C C C C B C B B A ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B C C A B B C B C A ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 ĐỀ 02. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C C C C C A B B C ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D A B C B B A B C ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 ĐỀ 03. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B B C B C D C B C B ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B B D C C C C C C A ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 ĐỀ 04. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C C B D C C A B C C ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN A C B B B B A C B C ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra. 11
  12. Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 7A1 7A2 2. Rút kinh nghiệm. 12