Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 10 trang nhatle22 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_khoi_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 6 Đề số 01 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức cơ bản về: - Củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức quan trọng: Thông tin là gì?; Các dạng thông tin cơ bản trong tin học - Nhận biết được cách biểu diễn thông tin trong máy tính; Máy tính và phần mềm máy tính và ôn lại một số thao tác với chuột và bàn phím thông qua các phần mềm (Mouse skill Rapid Typing, Solar System). 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng cơ bản nhận biết thông tin, các dạng biểu diễn thông tin cơ bản. - Kỹ năng phân biệt các thành phần cấu tạo nên máy tính điện tử. - Ôn lại một số kỹ năng về sử dụng chuột, bàn phím. 3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực suy nghĩ độc lập. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. + Trắc nghiệm khách quan: 40% + Tự luận: 60% - HS làm Câu tại lớp. III. MA TRẬN: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề KQ KQ Nhận biết và làm Hiểu biết và làm 1. Làm quen quen được cách quen được cách với soạn thảo soạn thảo văn bản soạn thảo văn văn bản bản Số câu 2 1 3 C2, 3 C1 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% 2. Soạn thảo Nhận biết được văn bản đơn cách soạn thảo giản văn bản đơn giản
  2. Số câu 2 1 3 C4, 5 C6 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Hiểu biết được 3. Chỉnh sữa cách chỉnh sửa văn bản văn bản Số câu 3 3 C7, 8, 9 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Nhận biết cách Hiểu biết cách Vận dụng biết được cách 4. Định dạng định dạng văn định dạng văn định dạng văn bản, đoạn văn bản, đoạn bản, đoạn văn bản bản, đoạn văn văn bản văn bản bản 4 1 3 1 1 1 11 Số câu C10,11, C18 C14,15, C17 C19 C20 12,13 16 Số điểm 1 1 0,75 2 2 1 7,75 Tỉ lệ % 10% 10% 7,5% 20% 20% 10% 77,5% Tổng số câu 9 9 2 20 Tổng số điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 40% 100% IV. ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được Câu 4: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
  3. Câu 5: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 6: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn: A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto Câu 8: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Câu 9: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi B. Nháy vào nút lệnh Font size
  4. C. Chọn size thích hợp D. Tất cả các thao tác trên Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng: A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang. B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên Câu 14: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Đáp án khác Câu 15: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. Câu 16: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2 điểm): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao? Câu 18 (1 điểm): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao? Câu 19 (2 điểm): Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở? Câu 20 (1 điểm): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào? V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A D B C C D D D B D D A A B B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm + Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều 1 phông chữ khác nhau được. 17 + Em không nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn (2đ) bản vì sẽ làm mất tính thẩm mĩ của văn bản đó, thậm chí có thể gây 1 phiền toái cho người xem.
  5. Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em 18 không thực hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị 1 (1đ) đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản. - Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện 1 19 ở? (2đ) - Dáng vẻ của các kí tự thể hiện ở: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu 1 chữ. Thao tác chọn một phần văn bản: 1 20 - Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (1đ) - Kéo thả chuột đến vị trí cuối (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Phú Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2021 Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Triệu Thế Bằng
  6. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 6 Đề số 02 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức cơ bản về: - Củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức quan trọng: Thông tin là gì?; Các dạng thông tin cơ bản trong tin học - Nhận biết được cách biểu diễn thông tin trong máy tính; Máy tính và phần mềm máy tính và ôn lại một số thao tác với chuột và bàn phím thông qua các phần mềm (Mouse skill Rapid Typing, Solar System). 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng cơ bản nhận biết thông tin, các dạng biểu diễn thông tin cơ bản. - Kỹ năng phân biệt các thành phần cấu tạo nên máy tính điện tử. - Ôn lại một số kỹ năng về sử dụng chuột, bàn phím. 3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực suy nghĩ độc lập. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. + Trắc nghiệm khách quan: 40% + Tự luận: 60% - HS làm Câu tại lớp. III. MA TRẬN: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề KQ KQ Nhận biết và làm Hiểu biết và làm 1. Làm quen quen được cách quen được cách với soạn thảo soạn thảo văn bản soạn thảo văn văn bản bản Số câu 2 1 3 C2, 3 C1 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% 2. Soạn thảo Nhận biết được văn bản đơn cách soạn thảo giản văn bản đơn giản
  7. Số câu 2 1 3 C4, 5 C6 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Hiểu biết được 3. Chỉnh sữa cách chỉnh sửa văn bản văn bản Số câu 3 3 C7, 8, 9 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Nhận biết cách Hiểu biết cách Vận dụng biết được cách 4. Định dạng định dạng văn định dạng văn định dạng văn bản, đoạn văn bản, đoạn bản, đoạn văn bản bản, đoạn văn văn bản văn bản bản 4 1 3 1 1 1 11 Số câu C10,11, C18 C14,15, C17 C19 C20 12,13 16 Số điểm 1 1 0,75 2 2 1 7,75 Tỉ lệ % 10% 10% 7,5% 20% 20% 10% 77,5% Tổng số câu 9 9 2 20 Tổng số điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 40% 100% IV. ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên Câu 3: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Đáp án khác Câu 4: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
  8. Câu 5: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 6: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn: A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto Câu 8: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C Câu 9: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên Câu 11: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi B. Nháy vào nút lệnh Font size
  9. C. Chọn size thích hợp D. Tất cả các thao tác trên Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng: A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang. B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên Câu 14: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được Câu 15: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. Câu 16: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2 điểm): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao? Câu 18 (1 điểm): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao? Câu 19 (2 điểm): Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở? Câu 20 (1 điểm): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào? V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A D B C C D D D B D D A A B B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm + Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều 1 phông chữ khác nhau được. 17 + Em không nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn (2đ) bản vì sẽ làm mất tính thẩm mĩ của văn bản đó, thậm chí có thể gây 1 phiền toái cho người xem.
  10. Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em 18 không thực hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị 1 (1đ) đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản. - Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện 1 19 ở? (2đ) - Dáng vẻ của các kí tự thể hiện ở: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu 1 chữ. Thao tác chọn một phần văn bản: 1 20 - Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (1đ) - Kéo thả chuột đến vị trí cuối (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Phú Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2021 Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Triệu Thế Bằng