Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 5 trang nhatle22 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: Vấn đáp: 45 phút. Thực hành: 45 phút Hình thức tổ chức: 1. Tổng số học sinh trong lớp được chia đơi để thi vấn đáp và thi thực hành trên máy tính. 2. Học sinh trả lời 1câu hỏi và thực hành theo cá nhân. 3. Điểm: (vấn đáp + thực hành)/2 4. Thời gian: + 45 phút vấn đáp + 45 phút thực hành. 5. Chuẩn bị: + Giáo viên: Đề kiểm tra. + Học sinh: Nội dung và kiến thức. Thái độ nghiêm túc trong khi kiểm tra. Phần I: Lí thuyết vấn đáp. (Học sinh bốc thăm và trả lời câu hỏi.) Học sinh trả lời đúng đạt 10 điểm Câu 1: Cĩ mấy cách khởi động Microsoft Word (trên Win XP)? Nêu các cách đĩ. Cĩ 2 cách khởi động Microsoft Word: - Nháy đúp chuột lên biểu tượng Word trên màn hình nền. - Thực hiện lệnh Start All Programs (Microsoft Office) Microsoft Word. Câu 2: Cĩ gì trên cửa sổ của Word? - Dải lệnh - Lệnh và nhĩm lệnh - Vùng soạn thảo - Con trỏ soạn thảo Câu 3: Ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính: - Cĩ nhiều kiểu chữ rất đẹp. - Chỉnh sửa văn bản một cách dễ dàng giúp tiết kiệm nhiều thời gian và cơng sức. - Trình bày theo nhiều cách khác nhau. - Chèn thêm hình ảnh minh họa. - Lưu trữ và phổ biến. - Cĩ nhiều cơng cụ hỗ trợ. Câu 4: Để xố kí tự trong văn bản, ta dùng một trong hai phím nào, nêu tác dụng của từng phím? - BACKSPACE: Xố kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. - DELETE: Xố kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. Câu 5: Nêu các bước chọn phần văn bản? - B1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu. - B2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. Câu 6: Thế nào là định dạng văn bản, nêu lợi ích của nĩ, cĩ mấy loại định dạng, nêu ra.
  2. - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn và các đối tượng khác trên trang. - Định dạng văn bản giúp dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ ghi nhớ những nội dung cần thiết. - Định dạng văn bản có 2 loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn. Câu 7: Nêu các tính chất phổ biến của định dạng ký tự? - Định dạng phơng chữ - Định dạng cỡ chữ - Định dạng kiểu chữ - Định dạng màu chữ. Câu 8: Thế nào là trình bày trang văn bản? Trình bày trang văn bản là bố trí tồn bộ nội dung văn bản để in trên giấy sao cho trang in đẹp, cân đối với kích thước trang giấy và hấp dẫn sự chú ý của người đọc. Câu 9: Nêu các thiết kế đặt lề trang? - Top: lề trên - Bottom: lề dưới - Left: lề trái - Right: lề phải Câu 10: Nêu các bước tìm kiếm một từ hoặc một dãy ký tự trong văn bản? - B1: Chọn lệnh Edit  Find (hoặc Ctrl+F) sẽ xuất hiện hộp thoại Find and Replace - B2: Gõ từ (dãy kí tự) cần tìm vào ơ Find What - B3: Nháy nút Find Next để tìm - B4: Nháy nút Cancel để kết thúc Câu 11: Nêu các bước thay thế một từ hoặc một dãy ký tự trong văn bản? mộ - B1: Chọn lệnh Edit  Replace (hoặc Ctrl+H) sẽ xuất hiện hộp thoại Find and Replace - B2: Gõ nội dung cần thay thế vào ơ Find What - B3: Gõ nội dung thay thế vào ơ Replace With - B4: Nháy nút Find Next để tìm - B5: Nháy nút Replace để thay thế (hoặc Replace All) để thay thế tất cả - B6: Nháy nút Cancel để kết thúc. Câu 12: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản? - B1: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh - B2: Mở bảng chọn Insert, chọn Picture, chọn From File Xuất hiện hộp thoại Insert Picture - B3: Chọn tệp tin hình ảnh và nháy chọn nút lệnh Insert. Câu 13: Nêu các bước thay đổi kích thước hình ảnh trên văn bản: - B1: Nháy chuột chọn hình ảnh. - B2. Di chuyển con trỏ chuột đến chấm trên viền hình ảnh, con trỏ cĩ dạng mũi tên 2 hướng - B3: Nhấn giữ và kéo thả chuột thay đổi kích thước hình ảnh phù hợp Câu 14: Nêu các bước thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản: - B1. Nháy chuột chọn hình ảnh cần thay đổi.
  3. - B2: Chọn lệnh Format Picture. - B3: Chọn trang Layout. - B4. Chọn kiểu bố trí. - B5: Nháy OK. Câu 15: Nêu các kiểu bố trí hình ảnh trên văn bản: - In line with text: hình nằm trong dịng văn bản. - Square: văn bản bao quanh hình ảnh theo một hình chữ nhật. - Tight: văn bản sát khít vào hình. - Behind Text: hình nằm dưới chữ. - In front of text: hình nằm trên chữ. Câu 16: Nêu các bước tạo bảng bằng nút lệnh: - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh cơng cụ. - Nhấn giữ trái chuột và kéo thả để chọn số hàng số cột cho bảng. Phần II: Thực hành. (Học sinh bốc thăm 1 trong 2 đề sau) ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Nhà đày Buơn Ma Thuột Nhà đày Buơn Ma Thuột do thực dân Pháp thiết lập trong thời kỳ 1930 – 1931 để đày biệt xứ và giam giữ những người yêu nước, những đảng viên cộng sản bị bắt, bị xử án nặng ở các tỉnh Trung Kỳ, những người đi đầu trong các cuộc đấu tranh phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh. Yêu cầu: 1. Soạn thảo đoạn văn bản trên Font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14 (3 điểm) 2. Chèn hình ảnh minh họa đúng vị trí yêu cầu (1 điểm) 3. Tơ màu chữ thích hợp (1 điểm) Câu 2 Kẻ bảng theo mẫu: BẢNG ĐIỂM MƠN TIN HỌC Điểm Điểm TT HỌ VÀ TÊN Điểm KTTX KTGK KTCK TB mơn
  4. 1 Lê Nhật Anh 7 7 6 6.5 6.6 2 Phan Khánh Lan 8 6 9 8.5 7.9 3 Nguyễn Thị Linh 8 9 10 9.0 9.0 4 Bùi Duy Mạnh 7 10 5 6.0 7.0 5 Trần Văn Minh 7 9 10 9.5 8.9 Yêu cầu: 1. Kẻ bảng, soạn thảo nội dung trên (3 điểm) 2. Tơ màu nền, màu chữ khác nhau cho từng cột ( 1 điểm) 3. Chọn Căn lề cho các cột theo mẫu (1 điểm) ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Bảo tàng cà phê Với khơng gian mở chia thành nhiều khu khác nhau, bảo tàng cà phê được thiết kế theo kiến trúc nhà dài của đồng bào Tây Nguyên. Khơng gian triển lãm tương tác với khách tham quan qua những trải nghiệm nghe, nhìn, nếm, ngửi, chạm. Các hiện vật được sưu tầm từ khắp nơi trên thế giới, bài trí ngay trên lối đi, khơng đĩng trong tủ kính, tạo cảm giác chân thực và gần gũi. Yêu cầu: 1.Soạn thảo đoạn văn bản trên Font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14 (3 điểm) 2.Chèn hình ảnh minh họa đúng vị trí yêu cầu (1 điểm) 3.Tơ màu chữ thích hợp (1 điểm) Câu 2 Kẻ bảng theo mẫu: BẢNG ĐIỂM MƠN TIN HỌC Điểm Điểm TT HỌ VÀ TÊN Điểm KTTX KTGK KTCK TB mơn 1 Trần Chí Nguyên 7 7 10 8.5 8.1
  5. 2 Phạm Viết Nhật 7 5 8 7.5 6.9 3 Phạm Yến Nhi 8 9 7 8.0 8.0 4 Trịnh Văn Ngọc 4 5 8 6.0 5.8 5 Cao Vũ Bích Phượng 6 6 4 5.0 5.3 Yêu cầu: 1.Kẻ bảng, soạn thảo nội dung trên (3 điểm) 2.Tơ màu nền, màu chữ khác nhau cho từng cột ( 1 điểm) 3.Chọn Căn lề cho các cột theo mẫu (1 điểm) Duyệt Chuyên mơn Duyệt Tổ trưởng Người ra đề