Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2012-2013

doc 2 trang nhatle22 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2012-2013

  1. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Đề 1 Môn: Tiếng Anh 4 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ___ Lớp : ___ Điểm : ___ Bài 1.Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm) 1.a.write b.play c.read d.football 2.a.What b.When c.There d.How 3.a.maths b.subject c.vietnamese d.science 4.a.May b.Monday c.Sunday d.Friday 5.a.book b.song c.pen d.ruler Bài 2.Em hãy chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm ) 1. you like a cake ? - yes, please. a.Do b.Are c.Would 2.Are those your pictures ? -No, ___ . a.they aren't b.it isn't c.they are 3.She was born ___ February. a.at b.in c.on 4.Lan doesn't like Maths ___ it's difficult. a.because b.and c.but 5.___ is your new pen friend from ? a.Why b.When c.Where Bài 3.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm ) 1.brother / can / My / swim/ not. ___ 2.many / students / How / there / in / class/ are/ your / ? ___ 3.would / I / some/ apple / like / juice. ___ 4.you / What / have/ subjects / today / do / ? ___ 5.This / is / you / doll / for . ___ Bài 4.Sắp xếp lại đoạn hội thoại sau. (2 điểm ) ___ Happy birthday,Nga.This gift is for you . ___ I'm sorry.I'm late. ___ Thank you very much. ___ You're welcome. ___ Not at all. Bài 5.Trả lời các câu hỏi sau. (2 điểm ) 1.How many people are there in your family ? ___ 2.Can you ride a bike ? ___ 3.When were you born ? ___ 4.What is your favourite sport ? ___ 5.When do you have Music ? ___ Bài 6. Hoàn thành các câu sau. (1 điểm) 1.He can r_ _ d English books. 2.My b _ _ thday is in March. 3.I have Inf _ r m _ tics and Art today. 4.There are four n - t _ books on the table. 5.My sister likes watching cart _ _ n very much.
  2. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Đề 2 Môn: Tiếng Anh 4 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ___ Lớp : ___ Điểm : ___ Bài 1.Khoanh tròn các từ khác loại. (1 điểm) 1.a.his b.your c.my d.she 2.a.May b.March c.Monday d.January 3.a.Vietnamese b.Maths c.English d.American 4.a.Where b.What c.That d.How 5.a.teacher b.sister c.brother d.father Bài 2.Chọn một đáp án đúng nhất. (2 điểm ) 1.What is your favourite food? a.milk b.fish c.soccer 2.Her birthday is ___ November. a.on b.at c.in 3.My new pen friend can speak ___ . a.Vietnam b.England c.Chinese 4.Would you like ___ banana? a. some b.an c.a 5.Today he ___ Music and Maths a.does b.has c.like Bài 3.Nối câu ở cột A với câu ở cột B. (2 điểm ) A B A->B 1.Would you like an apple ? a.Yes , she can. 1 -> 2.What is his name ? b.Yes, please. 2 -> 3.Can your mother drive a car ? c.Yes, there is. 3 -> 4.What subjects does he have today ? d.His name is Tuan. 4.-> 5.Is there a map on the wall ? e.He has English and Art. 5 -> Bài 4.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm ) 1.your / are / those / parents. ___ 2.Science / They / today / have. ___ 3.likes/ the / brother/ Music / My/ most /. ___ 4.her / When/ birthday/ is? ___ 5.books/ for / This / Lan / is. ___ Bài 5. Điền các chữ cái còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm) 1._ _ ese are our sch _ _ lbags. 2.Wh _ do you l_ k _ Art ? 3.Wh _ re are the not _ b _ oks ? 4.Wh _ n does he h _ve Maths ? 5.We are f _ n _ , thank you. Bài 6.Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm ) Hello.My name is Huong. I'm from Thai Binh.I'm a student at Sao Mai Primary School. There are thirty -five students in my class. I have Maths, Music and Informatics today. I like Music the most because I want to be a singer in the future. 1.What is her name ? ___ 2.What does she do ? ___ 3.How many students are there in her class ? ___ 4.What subjects does she have today ? ___ 5.Why does she like Music the most ? ___ the end