Ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 4

docx 6 trang Kiều Nga 05/07/2023 1060
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 4

  1. ÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 Lớp 4 – 60 phút Các kĩ năng Bài tập Đánh giá Khái niệm Câu 1: Phân số chỉ số phần ô được tô màu trong hình dưới là: phân số 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 12 5 12 Câu 2. Lớp 4A có 17 bạn học sinh nam và 15 bạn nữ. Phân số chỉ số phần bạn nữ với cả lớp là: 17 15 17 15 A. B. C. D. 15 17 32 32 Tìm phân số Câu 3: Điền tử số hoặc mẫu số thích hợp bằng nhau 3 7 35 4 3 a) . b) c)* 5 = 25 6 = 12 = 32 Rút gọn Câu 4. Phân số viết thành phân số tối giản là: 24 phân số 16 3 4 8 A. B. C. D. 12 4 3 6 Câu 5. Rút gọn các phân số sau: 18 = 48 21 = 35 So sánh Câu 6. Điền dấu ( >, ,<,= vào chỗ chấm: phân số với 5 20 9 1 ; 1 ; . 1 1 12 19 9 Sắp xếp Câu 8. Viết các phân số 5 5 9 7 phân số ; ; ; theo thứ tự giảm dần 8 9 5 5
  2. Cộng phân Câu 9. Tính 7 5 số với phân a) + số 8 8 5 4 b) 4 + 3 5 Cộng phân c) + 3 = số với số tự 4 nhiên 3 d) = 4 + 8 Trừ phân số Câu 10. Tính 17 7 với phân số a) = 12 ― 12 7 3 b) = 6 ― 4 17 Trừ phân số c) ― 2 = với số tự 6 nhiên 3 d) = 5 ― 4 Nhân phân Câu 11. 7 6 số với phân a) × = số 9 7 18 26 b) = 13 × 9 4 Nhân phân c) × 5 = số với STN 9 8 d) = 3 × 5 Chia phân số Câu 12. Tính 4 5 với phân số a) = 9 : 3 7 4 b) = 6 : 3 7 Chia phân số a) : 4 = với số tự 6 nhiên
  3. 5 b) = 7 : 2 Tìm thành Câu 13. Tìm X 5 12 15 5 phần chưa a) + 2 = 3 7 ― X = 3 biết 2 5 3 7 b) 7 × X = 3 X : 8 = 3 Đổi số đo Câu 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm khối lượng a) 25 yến = kg b) 31000 kg = tạ c) 14 tấn 20 kg = kg 1 d) yến = kg 2 Đổi số đo Câu 15. Viết số thích hợp vào chỗ chấm thời gian a) 2 giờ = phút b) 5 giờ 5 phút = phút c) 68 phút = giò phút 2 d) phút = giây 3 1 e) thế kỉ = năm 5 Đổi số đo Câu 16. Viết số thích hợp vào chỗ chấm diện tích a) 25 2 = 2 b) 3 2 4 2 = 2 1 c) 2 = 2 5 Chu vi hình Câu 17. Hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 12 cm . chữ nhật Tính chu vi hình chữ nhật đó: . Diện tích Câu 18. Hình chữ nhật có chiều dài 8 m và chiều rộng bằng 5 m. hình chữ Diện tích hình chữ nhật là: nhật
  4. Đặc điểm Câu 18*. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm hình bình Cho hình bình hành ABCD hành A B D H C a) Cạnh AB song song với b) Cạnh AD song song với c) AB = ; AD = d) Đường cao là cạnh Diện tích Câu 19. a) Diện tích hình bình hành bằng độ dài cạnh hình bình nhân với ( cùng đơn vị đo) hành b) Hình bình hành có đáy 15 cm, chiều cao 12 cm. Diện tích là: Đặc điểm Câu 20. Cho hình thoi ABCD. Ghi chữ vào chỗ chấm hình thoi a) AB = = = b) Đường chéo hình thoi là đoạn Diện tích Câu 21. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai hình thoi chia cho Câu 22. Hình thoi MNPQ có độ dài hai đường chéo là 14 dm và 32 dm. Diện tích là: Trung bình Câu 23. Tìm trung bình cộng của các số sau: cộng a) 23 ; 46 và 18 Câu 24. Khối lớp Bốn có 3 lớp: Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh, lớp 4C có 35 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
  5. Tổng – hiệu Câu 25. Tổng hai số là 45, hiệu hai số đó là 15. Số lớn là : Số bé là: Câu 26. Hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 2 Tổng – tỉ Câu 27: Tổng hai số là 27. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. 7 Câu 28. Hình chữ nhật có chu vi là 200m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. tính diện tích của hình chữ nhật? 8 Hiệu – tỉ Câu 29. Hiệu của hai số là 36. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số 5 đó.
  6. . . . 7 Câu 30. Tuổi Mẹ hơn tuổi An là 20 tuổi. tuổi mẹ bằng tuổi An. 2 Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ? . . . Tìm phân số của một số Câu 31. 2 a) của 15 kg là : 3 4 b) của 35 học sinh là: 7 3 Câu 32. Hình chữ nhật có chiều dài bằng 24 m. Chiều rộng bằng 8 chiều dài. a) Chiều rộng hình chữ nhật là: b) Diện tích hình chữ nhật là: MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KĨ NĂNG