Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Đại An

docx 6 trang nhatle22 4030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_truong_thcs_dai_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Đại An

  1. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẠI AN MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS ĐẠI AN TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ SĐT Mail 1 Vũ Quang Đại 1987 Giáo viên 0946903465 Vuquangdai87@gmail.com 2 Đỗ Thị Phương 1991 Giáo viên 0979282014 Songphuong.nd@gmail.com ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của học sinh trong học kì 2. - Điều chỉnh và rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy và học cho phù hợp để có kế hoạch cụ thể ôn thi THPT. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan : 70% - Trắc nghiệm tự luận : 30% - Thời gian 45 phút. - Đối tượng : Học sinh đại trà - Thang điểm : 100 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA: A. MA TRẬN TỔNG Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐIỂM 1.Nhắc lại 6. Xác định 11. Giải thích 15.Vận dụng một số khái nguyên nhân quyết bài tập giải quyết bài 1. ỨNG niệm trong của hiện về ưu thế lai tập thoái hóa DỤNG DI ứng dụng di tượng thoái TN = 1 câu giống. TRUYỀN truyền học hóa và vai trò 20% = 5 đ
  2. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An HỌC 2. Nhận ra của chúng được các ứng trong chọn dụng công giống nghệ gen 25% tổng số TN = 2 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 5 Câu = điểm = 25đ 40% = 10 đ 20% = 5đ 20% = 5 đ 25đ 3. Nhắc lại 7. Xác định 12. Giải thích 16. Giải thích 2. SINH VẬT được các khái được ảnh mối quan hệ được mối quan VÀ MÔI niệm môi hưởng của giữa các sinh hệ khác loài TRƯỜNG trường sống ánh sáng và vật vơi môi trong tự nhiên và các nhân độ ẩm lên đời trường sống tố sinh thái sống của sinh trong tự TN = 1 câu 20% tổng số TN = 1 câu vật nhiên. 25% = 5 đ Điểm = 20 đ 25% = 5 đ TN = 1 câu 25% = 5 đ TN = 1 câu 4Câu = 25% = 5 đ 20đ 3. HỆ SINH 4. Nhận ra 8.Hiểu được 13. Xác định 17.Vận dụng THÁI được các dấu sự khác nhau được bài tập kiến thức xây hiệu của quần giữa quần xã về chuỗi thức dựng chuỗi xã và hệ sinh và quần thể ăn thức ăn, lưới thái sinh vật thức ăn TL= 1,0 câu 20% tổng số TN= 1 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 40%=10đ 5,0 Câu = điểm = 25đ 20% = 5 đ 20% = 5đ 20% = 5đ 25đ 4.CON 5.Nhận biết 9.Xác định 14. Xác định 18.Giải quyết NGƯỜI VÀ được tác động được các được tác hại ô bài tập về ô DÂN SỐ MÔI của con người nguyên nhân nhiễm do sinh nhiễm môi TRƯỜNG tới môi chính gây ô vật gây bệnh trường ở địa trường . nhiễm môi phương. trường 20% tổng số TN = 1 câu điểm = 20đ TN = 1 câu TN = 1 câu 25% = 5đ TL = 1 câu 4 Câu = 25% = 5 đ 25% = 5 đ 25% = 5đ 20đ 5 . BẢO VỆ 10.Mô tả 19. Giải thích MÔI được tầm sự cần thiết TRƯỜNG quan trọng và ban hành luật tác dụng của bảo vệ rừng việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên 10% tổng số nhiên.
  3. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An điểm = 10đ TN = 1 câu TL = 0,5 câu 2 Câu = 50% = 5 đ 50% = 5 đ 15đ B. NỘI DUNG ĐỀ I, Phần trắc nghiệm Câu 1. Giao phối cận huyết là: A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng Câu 2. Những thành tựu nào dưới đây không phải là kết quả ứng dụng của công nghệ gen? A. Tạo chủng vi sinh vật mới B. Tạo cây trồng biến đổi gen C. Tạo cơ quan nội tạng của người từ các tế bào động vật D. Tạo ra các cơ thể động vật biến đổi gen. Câu 3. Môi trường sống của sinh vật : A. Bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật B. Là nơi sống của sinh vật C. Là nơi sinh vật lấy thức ăn và để ở D. , Bao gồm nơi ở và nơi sinh sản của động vật Câu 4. Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở: A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã Câu 5. Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên thuỷ là: A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ C. Trồng cây lương thực D. Chăn nuôi gia súc Câu 6: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn là: A. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật B. Do lai khác thứ C. Do tự thụ phấn bắt buộc D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 7. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
  4. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật. B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp. C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật. D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ. Câu 8. Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là: A. Có số cá thể cùng một loài B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì? A. Do hoạt động của con người B. Do hoạt động của sinh vật( trừ con người) C. Do cháy rừng, hoạt động của núi lửa D. Do hoạt động chặt phá rừng. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyen sinh vật khác B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau C. Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên nhiên D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước Câu 11. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: AABbDD X AABbDD B. P: AaBBDD X Aabbdd C. P: AAbbDD X aaBBdd D. P: aabbdd X aabbdd Câu 12. Câu có nội dung đúng là: A. Thú có lông sống ở vùng lạnh có bộ lông mỏng và thưa B. Chuột sống ở sa mạc vào mà hè có màu trắng C. Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày D.Cừu sống ở vùng lạnh thì lông kém phát triển Câu 13. Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi sau Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là: Chuột Mèo Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn Gà Rắn A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm sinh học do vi sinh vật gây bệnh là gì? A. Các chất thải không được thu gom B. Các chất thải không được xử lí
  5. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An C. Vi sinh vật gây bệnh phát triển trên những chất thải không được thu gom và không được xử lí đúng cách D. Vi sinh vật sống trên các chất thải được được thu gom nhưng lại không được xử lí triệt để Câu 15. Tại sao ở một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt và ở động vật thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa? A. Vì chúng có những gen đặc biệt có khả năng kìm hãm tác hại của những cặp gen lặn gây hại B. Vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng C. Vì chúng có những gen gây hại đã làm mất khả năng hình thành hợp tử D. Vì chúng là những loài sinh vật đặc biệt không chịu sự chi phối của các qui luật di truyền Câu 16. Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao. II, Phần tự luân Câu 17. Hãy hoàn thành lưới thức ăn sau. Cỏ Câu 18. Ở đại phương e có những nguồn nào gây ô nhiễm môi trường? Em hãy nêu ít nhất 2 biện pháp khắc phục tình trạnh ô nhiễm môi trường đó Câu 19. Là một học sịnh đang ngồi trên ghế nhà trường, em cần phải làm gì để thực hiện tốt luật bảo vệ môi trường. C. ĐÁP ÁN I, Phân trắc nghiệm ( 8 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C A B B C C C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A D C C B C B A
  6. GV: Vũ Quang Đại Trường THCS Đại An II. Phần tự luận Câu 17. ( 1,0 đ) Mỗi tên đúng cho 0,2 đ Cỏ Thỏ Cáo Vi khuẩn Ngựa Hổ Câu 18. ( 0,5 đ) Nêu ít nhất được 2 ý mỗi phần * Các nguồn gây ô nhiễm môi trường ở địa phương - Xả rác bừa bãi ra môi trường 0,125 đ - Chất thải chăn nuôi thải ra môi trường không qua xử lý 0,125 đ * Các biện pháp - Thu gom và xử lý rác thải đúng 0,125 đ - xây dựng các hầm bioga để xử lý chất thải chăn nuôi 0,125 đ Câu 19. Để thực hiện tốt luật bảo vệ môi trường em cần Học sinh cần nêu ít nhất 4 ý. Mỗi ý 0,125 đ - Trồng nhiều cây xannh - Xả rác đúng nơi quy định - Tuyên truyền mọi người cùng nhau bảo vệ môi trường - Hạn chế sử dụng những đồ dùng, vật dụng gây ô nhiễm môi trường