Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2015-2016

doc 3 trang nhatle22 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2015_2016.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2015-2016

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH 9(2015-2016) (Thời gian làm bài 45 phút) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các thí Hiểu được ý nghiệm nghĩa của di của truyền liên kết menđen Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Nhiễm sắc Sự nhân Hiểu được sự Phân biệt thể đôi của hình thành bộ NST nhiễm sắc tinh trùng qua lưỡng bội thể diễn ra giảm phân và với bộ ở kỳ nào sự hình thành NST đơn của thể 1 dưới đây bội nhiễm của chu kỳ tế bào Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 1,5 3 ADN và Biết được Làm được gen chức năng bài tập của ARN ADN thông tin Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Biến dị Biết được Hiểu Phân biệt đột biến được tại thường gen là gì sao đột biến với và các biến gen đột biến dạng đột thường có biến gen hại cho sinh vật Số câu 2/3 1/3 1 2 Số điểm 1 0,5 2 3,5 Tổng 2 1 2 0,5 5,5 10 % 30 25 55 100 I/ Trắc nghiệm: (3,0đ) Câu 1: (2,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: 1.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào. A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ trung gian 1.2 (0,5đ) Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra: A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng 1.3 (0,5đ) Ở lúa bộ NST 2n=24 NST. Số lượng NST trong thể một nhiễm là: A. 23 B. 22 C. 25 D.26 1.4(0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền?
  2. A. t ARN B. rARN C. m ARN D. Cả A và B Câu 2 (1,0đ) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 để hoàn thiện các câu sau: ( Cụm từ: Bền vững, quy định, Một NST,Tính trạng tốt). Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền .1 của từng nhóm tính trạng được .2 bởi các gen trên .3 nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm .4 luôn đi kèm với nhau. 1 . 2 3 . 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7, Đ) Câu 1.(1,5 đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội? Câu 2(1,5 đ).Đột biến gen là gì?có những dạng nào vì sao ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 3.(2 đ).Phân biệt thường biến với đột biến? Câu 4: (2,0đ) Một đoạn phân tử ADN = 1600 Nuclêotit, có X = 2A a. Tìm số lượng Nucleotit của loại T và G b. Tính chiều dài của đoạn phân tử đó? ĐÁP ÁN PHẦN TRÁC NGHIỆM( 3,0 Đ) Câu 1 (2,0điểm ) mỗi ý đúng được (0,5 đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A C Câu 2 (1,0điểm) mỗi ý đúng được (0,25 đ) 1. Bền vững 2. quy định 3. Một NST 4.Tính trạng tốt. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Đ) Câu 1(1,5 đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội: Bộ NST lưỡng bội Bộ NST đơn bội - NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 1 - NST tồn tại thành nhiều chiếc riêng rẽ, mỗi chiếc chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn hoặc có nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ gốc tườ mẹ - Gen tồn tại thành alen có nguồn gốc của bố hoặc - Gen trên cặp NST tồn tại thành cặp alen mẹ - Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng và tế bào - Tồn tại trong tế bào giao tử đực hay giao tử cái sinh dục sơ khai Câu2(1,5 đ) :a/Đột biến gen là những thay đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp Nu * Có các dạng: thêm,mất,thây thế cặp ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì nó phá vỡ sự hài hòa thống nhất trong kiểu gen của SV đã qua chọ lọc lâu đời dấn đến thây đổi các TT của cơ thể SV có a/h sấu Câu 3(2đ): Phân biệt TB với ĐB TB ĐB
  3. - BĐ kiểu hình k liên quan đến KG - BĐ kiểu hình liên quan đến KG - A/h trực tiếp của ngoại cảnh - K chịu a/h trực tiếp từ ngoại cảnh - Biểu hiện đồng loạt.X Đ được. - Biểu hiện đơn lẻ,k x đ - Giúp SV thích nghi đ/k sống. - Thường có hại cho SV Câu 4 (2.0đ) a. Dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có: A = T = 1600 N 0,5 đ G = X = 3200 N 0,5 đ b. Chiều dài của gen là: l = N X 3.4 = 8160 A0 (1,0đ) 2