Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Phong

docx 12 trang nhatle22 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_1_truong_thcs_giao_pho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Phong

  1. PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY . ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS GIAO PHONG. MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS GIAO PHONG. Địa chỉ mail của nhà trường: giaophong161@gmail.com TT Họ và tên Năm Chức vụ SĐT Mail sinh 1 Ngyễn Thị Nga 1981 Giáo viên 0985820548 nga04101981@gmail.com 2 Nguyễn Văn Đoàn 1983 Giáo viên 0904255257 doann14@ gmail.com 3 Nguyễn Trường 1977 Giáo viên 01664179717 truongson704@gmail.com Sơn I.Phần trắc nghiệm (8 điểm) NHẬN BIẾT Câu 1. Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là: A. Phương pháp lai phân tích. B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. C. Phương pháp tạp giao. D. Phương pháp tự thụ phấn. Câu 2 . Nội dung cuả quy luật phân li độc lập được phát biểu như sau: A. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di ruyền độc lập với nhau, thì F 2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. B. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 9:3:3:1. C. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, F1đồng tính F2 phân li kiểu hình (3:1) (3:1). D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Câu 3. Thể dị hợp có A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2gen tương ứng khác nhau. C Kiểu gen chứa các cặp gen tr ong đó có 2 gen lặn. D Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội. Câu 4. Trong nguyên phân sự phân chia tế bào chất để tạo ra 2 tế bào con diễn ra ở: A. Kì đầu B.Kì cuối C. Kì sau D.Kì giữa
  2. Câu 5. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là A. nB.2nC.3nD.4n Câu 6. ARN có cấu trúc không gian là A.Chuỗi xoắn đơn.B.Chuỗi xoắn kép. C.Hai chuỗi xoắn kép.D.Hai mạch đơn. Câu 7. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền A. tARN . B. mARN. C. rARN. D. Cả 3 loại ARN trên. Câu8. Phân tử mARN được tổng hợp từ A. Một mạch của gen. B. Hai mạch của gen. C. Mạch khuôn của gen và diễn ra trong nhân. D. Mạch khuôn của gen và diễn ra ở trong tế bào chất. THÔNG HIỂU Câu 9. Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích A. AA x Aa B. AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa Câu 10. Ở người gen A qui định tóc xoăn là trội, gen a qui định tóc thẳng, gen B qui định mắt đen, gen b qui định mắt xanh, các gen phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp sau để con sinh ra đều có mắt đen, tóc xoăn: A.AaBb B.AaBBC.AABb D.AABB Câu 11. Kết thúc kỳ cuối của giảm phân II số NST trong tế bào là A. n NST đơn. B.n NST kép . C. 2n NST đơn . D. 2n NST kép. Câu 12. Sự kiện quan trọng ở kỳ đầu của giảm phân I là: , A. Các NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào . B. Các NST bắt đầu đóng xoắn co ngắn. C. Các NST kép phân li về 2 cực của tế bào. D. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với nhau sau đó lại tách rời nhau ra. Câu13. Thực chất của quá trình sinh tổng hợp Protein là A. Qúa trình sao mã. B. Qúa trìnhhình thành chuỗi aa.
  3. C. Qúa trình giải mã . D. Qúa trình hoạt động của nhân tế bào . Câu 14.Nguyên tắc bổgiữa G-X, A-T và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? 1.Phân tử AND mạch kép. 2.Qúa trình tổng hợp ARN. 3.Phân tử protein. 4.Qúa trình tự nhân độ của AND. A .3 và 4B. 1 và 3C. 2 và 4D.1 và 4 Câu 15. Bậc cấu trúc có vai trò quyết định tính đặc thù của Prootein là A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 16. Ý nghĩa của sự nhân đôi AND là A.Tạo ra nhiều AND con . B. Tạo ra 2m ARN. C.Đảm bảo thông tin di truyền cho mỗi AND con. D. Truyền đạt thông tin di truyền cho mỗi AND con,làm cơ sở cho nhân đôi NST . VẬN DỤNG Câu17. Trong quy luật phân li độc lập nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là: A. (3 :1)n B. (1:2: 1)2 C. 9 :3: 3: 1 D. (1: 2: 1)n Câu 18. Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 5 đợt liên tiếp . Số tế bào con tạo ra là: A. 4 tế bào.B.8 tế bào.C. 16 tế bào.D. 32 tế bào. Câu 19. So với bộ ba mã sao trên m A RN thì số bộ ba đối mã trên các tARN đến giải mã là A. Bằng số bộ ba mã sao trên m ARN. B. ít hơn bộ ba mã sao . C. Nhiều hơn số bộ ba mã sao . D. ít hơn 1 bộ ba so với số bộ ba mã sao trên m ARN. Câu 20. Một gen có số lượng nucleotit loại A=600Nu và số lượng nucleotit loại G=900Nu.Chiều dài của gen là A.2250A0 B.5100A0 C.4080A0 D.20400
  4. II.Tự luận (2điểm) VẬN DỤNG CAO Câu 21.Xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ lại khi bố mẹ đều có lá chẻ ,quả đỏ; con lai có : 64 cây lá chẻ, quả đỏ 21 cây lá chẻ, quả vàng 23 cây lá nguyên ,quả đỏ 7 cây lá nguyên ,quả vàng ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm (8 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B B B A B C D D A D C D A D D D D B II.Tự luận (2 điểm) -Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 (0,5 điểm) +Xét sự phân ly của từng cặp tính trạng (0,25 điểm) +Xác định tính trạng trội ,tính trạng lặn (0,25 điểm) -Quy ước gen (0,5 điểm) -Viết được sơ đồ lai và xác định được các loại giao tử (0,5 điểm) -Xác định được tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình(0,5 điểm)
  5. Ngân hàng câu hỏi cho chủ đề hệ sinh tháí I.TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu1. Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể : A. Tỷ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể B. Thời gian hình thành của quần thể C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể D. Mật độ của quần thể Câu 2. Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể : A. Nhóm tuổi sau sinh sản B. Nhóm tuổi còn non và nhóm tuổi sau sinh sản C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản D. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản Câu 3. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là : A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành B. Trẻ, trưởng thành và già C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản D. Trước giao phối và sau giao phối Câu 4. ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là: A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể B. Có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể C. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể D. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể Câu 5.Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định ở một thời điểm nhất định được gọi là:
  6. A. Nhóm sinh vật B. Quần xã sinh vật C. Quần thể sinh vật D. Số lượng sinh vật Câu 6. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người và không có ở các quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 7 Đặc điểm nổi bật của quần thể sinh vật so với các nhóm cá thể khác loài là: A. Sự giao phối tự do giữa các cá thể B. Sự cạnh tranh nguồn thức ăn trong môi trường sống C. Sự hỗ trợ với nhau trong quá trình sống D. Sự cạnh tranh về nơi ở Câu 8. Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định ở một thời điểm nhất định được gọi là: A. Nhóm sinh vật B. Quần xã sinh vật C. Quần thể sinh vật D. Số lượng sinh vật THÔNG HIỂU Câu 9. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do : A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong D. Chỉ có sinh ra không có tử vong Câu 10. Điều cần làm sau đây là để góp phần vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững là: A. Quy hoạch hợp lý việc khai thác, sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lý B. Có chính sách phát triển dân số hợp lý C. Trồng cây gây rừng và bảo vệ phục hồi động vật hoang dã D. Sử dụng tài nguyên hợp lý, phát triển dân số hợp lý, trồng cây gây rừng Câu11. Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là : A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài D. Gồm các sinh vật khác loài Câu 12. Hoạt động nào dưới đây có chu kỳ mùa A. Dơi rời tổ tìm mồi lúc chiều tối B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn D. Chim én di cư về phương nam Câu 13. Có các loại diễn thế sinh thái là A. Diễn thế hoàn chỉnh và diễn thế không hoàn chỉnh
  7. B. Diễn thế tạm thời và diễn thế lâu dài C. Diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh D. Diễn thế thu hẹp và diễn thế mở rộng ` Câu 14. Trật tự các mắt xích nào sau đây đúng với một chuỗi thức ăn có thể có trong tự nhiên : A. Rong cá nhỏ cá lớn vi khuẩn phân giải B. Hạt lúa chim ăn hạt thỏ vi khuẩn phân giải C. Lá cây châu chấu bò vi khuẩn phân giải D. Hạt lúa gà sâu bọ vi khuẩn phân giải Câu 15. Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất : A. Cây lúa B. Địa y C. Cây xương rồng D. Giun đất Câu 16.Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định được gọi là: A. Biến độ số lượng cá thể sinh vật B. Diễn thế sinh thái C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã D. Cân bằng sinh thái VẬN DỤNG THẤP Câu 17. Yếu tố tác động làm thay đổi mật độ của quần thể là : A. Tỷ lệ tử vong của quần thể B. Biến động của điều kiện sống như lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh C. Tỷ lệ sinh sản của quần thể D. Tỷ lệ tử vong, tỷ lệ sinh sản và biến động của điều kiện sống của quần thể Câu 18. Trong các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn nào là hoàn chỉnh : A. Cây xanh chuột cú vi khuẩn B. Cây xanh châu chấu ếch C. Cỏ nai hổ D. Thỏ Hổ sinh vật phân giải Câu 19.Tháp dân số thể hiện A.Đặc trưng dân số của mỗi nước . B.Thành phần dân số của mỗi nước . C.Nhóm tuổi dân số của mỗi nước . D.Tỉ lệ nam /nữ của mỗi nước . Câu 20. Chuỗi thức ăn nào dưới đây có 4 mắt xích A. Cây xanh châu chấu gà cáo vi khuẩn B. Cây xanh thỏ chim đại bàng vi khuẩn C. Cây xanh chuột vi khuẩn
  8. D. Cây xanh thỏ vi khuẩn Câu 21. Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã,thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là A.Quan hệ về nơi ở.B.Quan hệ dinh dưỡng. C.Quan hệ hỗ trợ .D.Quan hệ đối địch . VẬN DỤNG CAO Câu 22. Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào A.Sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. B.Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể. C.Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể. D.Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể. Câu 23.Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên A.Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B.Đàn cá sống ở sông. C.Đàn chim sống trong rừng. D.Đàn chó nuôi trong nhà. Câu 24.Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có A.Tháp dân số tương đối ổn địnhB.Tháp dân số giảm sút C.Tháp dân số ổn định D.Tháp dân số phát triển ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp B A C B C C A C A D B D C A D B D A A B B án
  9. Vận dụng cao Câu 22 23 24 Đáp án A A D II.TỰ LUẬN NHẬN BIẾT Câu 1.Quần thể sinh vật là gì? Nêu đặc trưng của quần thể sinh vật . Câu 2. Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì ? THÔNG HIỂU Câu 3. Cho chuỗi thức ăn :Cây ngô ->Sâu ăn lá ngô->Nhái ->Rắn hổ mang->Diều hâu . Trong chuỗi thức ăn này hãy sắp xếp những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau , vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước . Câu 4.Hãy cho ví dụ về một hệ sinh thái , phân tích các thành phần trong hệ sinh thái đó. VẬN DỤNG THẤP Câu 5.Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật sau : Cây xanh , chuột ,mèo , thỏ ,cáo ,vi khuẩn,gà ,rắn. VẬN DỤNG CAO Câu 6. Mật độ các cá thể trong quần thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào ? ĐÁP ÁN TỰ LUẬN NHẬN BIẾT Câu 1
  10. _ Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định ,ở một thời điểm nhất định . Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thể hệ mới . _Đặc trưng của quần thể :Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi ,mật độ quần thể Câu2: Ý nghĩa -Để có sự phát triển bền vững .Không để dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở ,nguồn thức ăn ,nước uống , ô nhiễm mộ trường , tàn phá rừng và các tài nguyên khác . -Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân,gia đình và toàn xã hội . THÔNG HIỂU Câu 3. Những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau , vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là: Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang. Câu 4. Ví dụ hệ sinh thái Hồ Tây( Hà Nội ), gồm có : -Thành phần vô sinh( đất , nước ) -Sinh vật sản xuất ( rong ,sen ,súng ) -Sinh vật tiêu thụ (rận nước ,tôm ,tép ,cá, vịt ,ngan ,ngỗng ) -Sinh vật phân giải ( vi khuẩn, nấm ,giun) VẬN DỤNG THẤP Câu 5 Chuột Mèo Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn Gà Rắn VẬN DỤNG CAO Câu 6 -Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa,theo năm,phụ thuộc vào chu kỳ sống của sinh vật .Cơ chế điều hòa mật độ quần thể trong trường hợp mật độ
  11. xuống thấp hay tăng cao sẽ duy trì trạng thái cân bằng của quần thể .Khi mật độ cá thể quá cao ,điều kiện sống suy giảm, trong quần thể xuất hiện những dáu hiệu làm giảm số lượng cá thể. -Khi mật độ quần thể giảm đến mức thấp nhất định ,quần thể sẽ có cơ chế điều chỉnh số lượng theo hướng ngược lại ,khả năng sinh sản,khả năng sống sót của cá thể trong quần thể tăng lên.