Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thành Nhất

doc 5 trang nhatle22 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thành Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thành Nhất

  1. PHỊNG GD.ĐT-TP.BUƠN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT Tiết 36 : Mơn : Sinh học / Lớp 7 ĐỀ1 Thời gian làm bài : 45 phút I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Thơng qua bài kiểm tra giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh từ đĩ cĩ biện pháp điều chỉnh thích hợp để kết quả dạy và học được nâng cao. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân biệt kiến thức về các ngành động vật đã học,việc ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để phịng - chữa bệnh do đvkxs gây nên. 3. Thái độ: + GD tính cẩn thận, chính xác, trung thực cho HS. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ 1. Hình thức ra đề: 30 % trắc nghiệm, 70 % tự luận 2. Hình thức kiểm tra: Theo lớp III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.Ma trận đề: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN T TN TL T TL TN TL L N Chương Vẽ vịng đời của Đặc điểmchung của Tác hại của giun rễ 3: Ngành giun đũa. ( 2đ ) ngàng giun trịn? lúa?(0,5đ) giun C8 (0,5đ) C5A (7 tiết) C3C 30% = 50%=2đ 25% = 0,5đ 25% =0,5đ 3.0đ Chương Cách tự vệ của ốc Nêu đặc điểm chung Trai di chuyển nhờ bộ 4: Các sên? của ngành Thân mềm. phận nào ?(0,5đ) ngành ( 2đ ) C4B thân (C1A) C7 mềm (7 tiết) 30% = 25%=0,5đ 50%=2 25%= 0,5đ 3.0đ đ 3Chương Phần nào ở bụng Cơ thể châu châu cĩ Nêu vai trị thực tiễn của 4: Ngành nhện cĩ nhiệm vụ mấy phần ?(0,5đ) lớp Sâu bọ?. Cho ví dụ Chân tiết ra tơ? ( 0,5đ) C2B minh họa.(3đ) khớp(7 (C6D) C9 tiết) 40%=4đ 30% = 25% = 0,5đ 50% = 3,đ 3,0đ 10 câu 3,0 câu 3,0 câu 3,0 câu 0,5 câu 10 điểm 3,0 đ 3,0 đ 3,0 đ 0,5 đ 100% 30 % 30 % 30 % 5 %
  2. 2.Đề . I.TRẮC NGIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án trả lời đú lời đúng). Câu 1: Cách tự vệ của ốc sên? A.Co rút cơ thể vào trong vỏ C. Cĩ lưỡi bào để tấn cơng kẻ thù B.Tiết chất nhờn làm kể thù khơng ăn được D, Cả a,b và c. Câu 2: Cơ thể châu châu cĩ mấy phần? A.Cĩ 2 phần đầu, bụng C.Cĩ 2phần gồm đầu – ngực,bụng B. Cĩ 3 phần gồm đầu,ngực,bụng D.Cĩ 4 phần đầu, bụng Câu 3: Đặc điểm chung của ngàng giun trịn? A.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hĩa phát triển C.Cơ thể khơng phân đốt, đối xứng hai bên B.Cơ thể khơng phân đốt, cĩ dạng hình trụ trịn D. Cơ thể khơng phân đốt Câu 4 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ? A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu B.Chân trai thị ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đĩng mở vỏ CTrai di chuyển nhờ chân trai D. Cả a,b và c. Câu 5 : Tác hại của giun rễ lúa? A.Gây thối rễ, lá úa vàng B.Kí sinh ở rễ lúa C.Làm rễ lúa phát triển nhanh D. Kí sinh ở lá lúa Câu 6: Phần nào ở bụng nhện cĩ nhiệm vụ tiết ra tơ? A.Đơi chân xúc giác B. Đơi kìm cĩ tuyến độc C.Bốn đơi chân bị D.Núm tuyến tơ II. TỰ LUẬN:(7,0điểm) Câu 7 ( 2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm? Câu 8 (2,0 điểm): Em hãy vẽ vịng đời của giun đũa? Câu 9 ( 3,0 điểm): Nêu vai trị thực tiễn của lớp Sâu bọ?. Cho ví dụ minh họa. IV. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ): Chọn phương án trả lời đúng, mỗi ý đúng ghi 0,5đ Câu 1A , Câu 2B , Câu 3C ,Câu 4B , Câu 5A ,Câu 6D. II.TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7 ( 2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm: - Thân mềm khơng phân đốt, cĩ vỏ đá vơi. - Cĩ khoang áo phát triển. - Hệ tiêu hĩa phân hĩa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. Câu 8 (2,0đ): Vịng đời của giun đũa:- Giun đũa (trong ruột người)  đẻ trứng  ấu trùng  thức ăn sống  ruột non (ấu trùng)  máu, tim, gan, phổi  ruột người. Câu 9 ( 3,0 điểm): Nêu vai trị thực tiễn của lớp Sâu bọ: a/ Cĩ ích (2,0đ ): - Làm thuốc chữa bệnh: Ong mật - Làm thực phẩm: Tằm, bọ dừa - Thụ phấn cây trồng : Ong - Làm thức ăn cho Động vật khác: Mối, Dế - Diệt các sâu hại: Ong mắt đỏ, bọ ngựa, bọ rùa - Làm sạch mơi trường: Bọ hung b/ Cĩ hại ( 1,0đ ): - Hại hạt ngũ cốc: Bọ xít, Mọt hại lúa gạo - Là động vật trung gian truyền bệnh: Muỗi, Ruồi TỔ TRƯỞNG CM NHĨM BỘ MƠN
  3. PHỊNG GD ĐT TP BUƠN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT Mơn: Sinh Học / Lớp 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bà : 45 phút. Họ và tên: . Lớp: Điểm Nhận xét của thầy( cơ) giáo Giám thị coi thi (Họ tên và chữ ký) I.TRẮC NGIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án trả lời đú lời đúng). Câu 1: Cách tự vệ của ốc sên? A.Co rút cơ thể vào trong vỏ C. Cĩ lưỡi bào để tấn cơng kẻ thù B.Tiết chất nhờn làm kể thù khơng ăn được D, Cả a,b và c. Câu 2: Cơ thể châu châu cĩ mấy phần? A.Cĩ 2 phần đầu, bụng C.Cĩ 2phần gồm đầu – ngực,bụng B.Cĩ 3 phần gồm đầu,ngực,bụng D.Cĩ 4 phần đầu, bụng Câu 3: Đặc điểm chung của ngàng giun trịn? A.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hĩa phát triển B.Cơ thể khơng phân đốt, cĩ dạng hình trụ trịn C.Cơ thể khơng phân đốt, đối xứng hai bên D. Cơ thể khơng phân đốt Câu 4 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ? A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu B.Chân trai thị ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đĩng mở vỏ CTrai di chuyển nhờ chân trai D. Cả a,b và c. Câu 5 : Tác hại của giun rễ lúa? A.Gây thối rễ, lá úa vàng B.Kí sinh ở rễ lúa D.Làm rễ lúa phát triển nhanh D. Kí sinh ở lá lúa Câu 6: Phần nào ở bụng nhện cĩ nhiệm vụ tiết ra tơ? A.Đơi chân xúc giác B.Đơi kìm cĩ tuyến độc C.Bốn đơi chân bị D.Núm tuyến tơ II. TỰ LUẬN:(7,0điểm) Câu 7 ( 2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm? Câu 8 (2,0 điểm): Em hãy vẽ vịng đời của giun đũa? Câu 9 ( 3,0 điểm): Nêu vai trị thực tiễn của lớp Sâu bọ?. Cho ví dụ minh họa. Bài làm