Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019

doc 7 trang nhatle22 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_khoi_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn: Sinh học 9 A. KHUNG ĐỀ MA TRẬN (CHO CẢ 2 MÃ ĐỀ) Vận dụng cấp Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1: Biết được phương Xác định kiểu gen Xác định được Xác định kiểu Các thí pháp nghiên cứu và giao tử kiểu gen đời gen của bố mẹ nghiệm của của Menden,thể con khi biết bố khi biết đời Menđen đồng hợp, phép lai mẹ con phân tích. Tỉ lệ: 20% 37.5% 25% 12.5% 25% Điểm = 2điểm Điểm : 0.75 0.5 điểm Điểm : 0.25 Điểm ;0.5 Số câu: 8 câu Số câu: 03 Số câu : 02 Số câu: 01 Số câu 02 Chủ đề 2: -Biết thời điểm -Xác định diễn -Xác định số Nhiểm sắc thể nhân đơi NST biến NST trong lượng NST các kỳ của giảm trong giảm phân. phân -Trình bày được phát sinh giao tử đực và cái ở động vật, ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh Tỉ lệ: 27.5% 9.5% 81% 9.5% Điểm = 2.27đ 0.25 Điểm; 2.25 0.25 điểm Số câu: 4 câu Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 01 Chủ đề 3: -Hệ quả cấu trúc - Bản chất mối - Vận dụng AND và GEN ADN quan hệ giữa làm bài tập gen và tính trạng Tỉ lệ: 22.5% 10% 45% 45% Điểm = 2.25 đ Điểm : 0.25 1 điểm Điểm : 1 Số câu: 2 câu Số câu: 01 Số câu: 0.5 Số câu: 0.5 Chủ đề 4: -Khái niệm, phân So sánh đột biến Biến dị loại đột biến gen với thường biến. và đột biến cấu trúc NST. Nguyên nhân gây ra đột biến gen ,Cấu trúc NST Tỉ lệ: 30% 66,6% 34.4% Điểm = 3điểm 2 điểm Điểm: 01 Số câu: 2 câu Số câu: 1 Số câu : 01 Tổng số câu: Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 15% Điểm = 10điểm Điểm = 3điểm Điểm = 4 điểm Điểm = 1.5điểm Điểm = 1.5 Số câu: 16 câu Số câu: 5 câu Số câu: 6 câu Số câu: 2.5câu Số câu: 2.5câu
  2. KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: SINH HỌC Họ và tên: Lớp ĐỀ I: Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 1. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A .Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp B . Để nâng cao hiệu quả lai C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn Câu 2. Phương pháp nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan cĩ hoa lưỡng tính. B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được. C. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai Câu 3.Thế nào là thể đồng hợp? A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen khơng tương ứng giống nhau. C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau. Câu 4 .Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. C. Kì trung gian. B. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Câu 5. Những loại giao tử cĩ thể tạo ra từ kiểu gen Aabb là: A. AB, Ab,aB, ab B. Ab, ab C. Ab, ab, aB D. AB, Ab, aB. Câu 6. Theo Menđen, phép lai nào sau đây đời con xuất hiện tỉ lệ 3:1 ? A. AA x aa B. AA x Aa. C. Aa x aa D. Aa x Aa Câu 7: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + G = T + X C. A + X + T = X + T + G D. A + T = G + X Câu 8. Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II là: A. n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 9. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích với cây quả vàng thu được kết quả : A.112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng B. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng C .Tồn cây quả đỏ D. Tồn cây quả vàng Câu 10. Ruồi giấm cĩ 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A. 8 B .16 C 2 D.4 Câu 11. Ở cà chua , màu quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ với nhau , ở thế hệ con xuất hiện quả vàng. Bố mẹ phải cĩ kiểu gen như thế nào: A. AA x aa B. AA x Aa. C. Aa x aa D. Aa x Aa Câu 12. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AaBB B. AaBb x aaBb C. AaBB x Aabb D. Aabb x aaBb .
  3. Phần II: Tự luận. Câu 1: (2.0điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực (tinh trùng) ở động vật. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh ? Câu 2: (2.0điểm) Đột biến gen là gì ? Cĩ những dạng nào? Hãy nêu nhân gây ra đột biến gen và vai trị của đột biến gen ? Câu 3. ( 1.0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến? Câu 4: (2.0điểm) a. Giải thích tại sao Gen nằm trong tế bào nhưng lại quy định được tính trạng của cơ thể? b. Một gen cĩ số nucleotit là 3000, trong đĩ số Nu loại A = 20% tổng số nu của gen. Nếu gen này nhân đơi 2 lần liên tiếp hỏi mơi trường nội bào cung cấp từng loại nu là bao nhiêu? BÀI LÀM
  4. KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: SINH HỌC Họ và tên: Lớp ĐỀ II: Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 1. Thế nào là thể đồng hợp? A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen khơng tương ứng giống nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau. Câu 2. Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì trung gian. C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Câu 3. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A . Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp B. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội C . Để nâng cao hiệu quả lai D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn Câu 4. Phương pháp nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan cĩ hoa lưỡng tính. B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được. C. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai Câu 5. Những loại giao tử cĩ thể tạo ra từ kiểu gen AaBB là: A. AB, Ab,aB, ab B. Ab, ab C. AB, aB D. AB, Ab, aB. Câu 6 : Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + G = T + X C. A + X + T = X + T + G D. A + T = G + X Câu 7. Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II là: A. n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 8 . Theo Menđen, phép lai nào sau đây đời con xuất hiện tỉ lệ 1:1 ? A. AA x aa B. AA x Aa. C. Aa x aa D. Aa x Aa Câu 9. Ở cà chua cĩ 2n = 24. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A. 12 B . 6 C. 24 D. 48 Câu 10. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích với cây quả vàng thu được kết quả : A.112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng B .Tồn cây quả đỏ C. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng D. Tồn cây quả vàng Câu 11. Ở cà chua , màu quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ với nhau, ở thế hệ con xuất hiện quả vàng. Bố mẹ phải cĩ kiểu gen như thế nào: A. AA x aa B. Aa x Aa. C. Aa x aa D. AA x Aa Câu 12. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AaBB B. Aabb x aaBb C. AaBB x Aabb D. AaBb x aaBb .
  5. Phần II: Tự luận. Câu 2: (2.0điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái (tạo trứng) ở động vật. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh ? Câu 3: (2.0điểm) Đột cấu trúc Nhiễm sắc thể là gì ? Cĩ những dạng nào? Hãy nêu nhân gây ra đột biến cấu trúc NST và vai trị của đột biến cấu trúc NST ? Câu 4. ( 1 điểm) So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến? Câu 1: (2.0điểm) a. Giải thích tại sao Gen nằm trong tế bào nhưng lại quy định được tính trạng của cơ thể? b. Một gen cĩ số nucleotit là 3000, trong đĩ số Nu loại T = 30% tổng số nu của gen. Nếu gen này nhân đơi 2 lần liên tiếp hỏi mơi trường nội bào cung cấp từng loại nu là bao nhiêu? BÀI LÀM
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ I I.Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án A D C C B D B C C A D B II. Tự luận Câu 1: (2.0điểm) * Học sinh trình bày được cơ chế: - Các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp nhiều lần cho vơ số các tinh bào bậc 1 (0.25đ) - Các tinh bào bậc 1 thực hiện giảm phân I cho 2 tinh bào bậc 2 (0.25đ) - Các tinh bào bậc 2 thực hiện giảm phân II cho 2 tế bào con (0.25đ) - Các tế bào con phát triển thành các tinh trùng (0.25đ) * Học sinh nêu được ý nghĩa: - Qua giảm phân tạo ra các giao tử cĩ bộ NST đơn bội. (0.5đ) - Qua thụ tinh phục hồi lại bộ NST lưỡng bội của lồi đồng thời tạo nguồn biến dị phong phú cho chọn giống và tiến hố. (0.5đ) Câu 2: (2.0điểm) * Học sinh nêu được: - Khái niệm đột biến gen : là những biến đổi bên trong cấu trúc gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nucleotit (0.5đ) - Các dạng: Cĩ 3 dạng đột biến gen là: Mất cặp Nuclêơtít, thêm cặp Nuclêơtít và thay thế cặp Nuclêơtít . (0.5đ) - Nguyên nhân: + Bên ngồi: Do các tác nhân vật lý và hĩa học của mơi trường (0.25đ) + Bên trong : Do rối loạn sinh lý, sinh hĩa trong tế bào (0.25đ - Vai trị: + Khi biểu hiện ra kiểu hình gây hại cho bản thân sinh vật. (0.25đ) + Một số cĩ lợi là nguồn nguyên liệu quý cho chọn giống và tiến hố. (0.25đ) Câu 3. Học sinh so sánh được 1 ý đạt 0.25 đ ( Nếu chỉ ý nào mới nêu 1 bên khơng cĩ điểm) Thường biến Đột biến + Là những biến đổi kiểu hình khơng biến đổi + Là những biến đổi vật chất di truyền dẫn kiểu gen đến biến đổi kiểu hình. + Khơng di truyền được. +Di truyền được. + Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng tương + Biến đổi riêng lẻ khơng theo hướng xác ứng với điều kiện mơi trường. định + Cĩ ý nghĩa thích nghi nên cĩ lợi cho bản + Đa số cĩ hại, 1 số ít cĩ lợi, là nguồn thân sinh vật. nguyên liệu trong chọn giống và tiến hĩa Câu 4. a. Giải thích: ( 1đ) Hs giải thích 1 ý đạt 0.25đ. – Gen là một đoạn ADN cĩ trình trự các Nu xác định cĩ chức năng quy định cấu trúc phân tử Pr - Trình tự các Nu trên gen quy định trình tự các Nu trên mARN. - Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các a.a trên phân tử Pr. - Pr tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào và biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. b. – Số Nu mỗi loại của gen là : A = T = 20% x 3000 = 600 Nu 0.25 đ G= X = 30% x 3000 = 900 Nu. 0.25 đ - Số Nu từng loại mơi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đơi 2 lần là; A = T = ( 22 – 1). 600 = 1800 Nu 0.25 đ G = X = ( 22 – 1). 900 = 2700 Nu 0.25 đ
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ II I.Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án B B A D C B D C C B B D II. Tự luận Câu 1: (2.0điểm) * Học sinh nêu được cơ chế: - Các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp cho các nỗn nguyên bào bậc 1. (0.25đ) - Các nỗn nguyên bào bậc 1 thực hiện giảm phân I cho nỗn bào bậc 2 và thể cực thứ nhất. (0.25đ) - Các nỗn bào bậc 2 thực hiện giảm phân II cho 1 tế bào trứng và 1 thể cực thứ 2 đồng thời thể cực thứ nhất thực hiện giảm phân II cho 2 thể cực thứ 2. (0.25đ) - Kết quả từ 1 nỗn nguyên bào qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực (khơng đi vào thụ tinh). (0.25đ) * Học sinh nêu ý nghĩa: cho 1 điểm (Đáp án như đề I) Câu 2: (2.0điểm) * Học sinh nêu được: - Khái niệm đột biến cấu trúc NST (Sgk 66) (0.5đ) - Các dạng đột biến cấu trúc NST thường gặp: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, ngồi ra cĩ chuyển đoạn. (0.5đ) - Nguyên nhân: + Bên ngồi: Do các tác nhân vật lý và hĩa học của mơi trường (0.25đ) + Bên trong : Do rối loạn sinh lý, sinh hĩa trong tế bào (0.25đ - Vai trị: + Đột biến cấu trúc NST gây ra biến đổi về kiểu hình thường gây hại cho bản thân sinh vật. (0.25đ) + Đơi khi là cĩ lợi cho sinh vật, là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hố. (0.25đ) Câu 3. Học sinh so sánh được 1 ý đạt 0.25 đ ( Nếu chỉ ý nào mới nêu 1 bên khơng cĩ điểm) Thường biến Đột biến + Là những biến đổi kiểu hình khơng biến đổi + Là những biến đổi vật chất di truyền dẫn kiểu gen đến biến đổi kiểu hình. + Khơng di truyền được. +Di truyền được. + Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng tương + Biến đổi riêng lẻ khơng theo hướng xác ứng với điều kiện mơi trường. định + Cĩ ý nghĩa thích nghi nên cĩ lợi cho bản + Đa số cĩ hại, 1 số ít cĩ lợi, là nguồn thân sinh vật. nguyên liệu trong chọn giống và tiến hĩa Câu 4. ( 2đ) a. Giải thích: ( 1đ) Hs giải thích 1 ý đạt 0.25đ. – Gen là một đoạn ADN cĩ trình trự các Nu xác định cĩ chức năng quy định cấu trúc phân tử Pr - Trình tự các Nu trên gen quy định trình tự các Nu trên mARN. - Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các a.a trên phân tử Pr. - Pr tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào và biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. b. – Số Nu mỗi loại của gen là : G = X = 20% x 3000 = 600 Nu 0.25 đ A = T = 30% x 3000 = 900 Nu. 0.25 đ - Số Nu từng loại mơi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đơi 2 lần là; G = X = ( 22 – 1). 600 = 1800 Nu 0.25 đ A = T = ( 22 – 1). 900 = 2700 Nu 0.25 đ