Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Kim Thái

doc 6 trang nhatle22 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Kim Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_truong_thcs_kim_tha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Kim Thái

  1. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN. ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 TRƯỜNG THCS KIMTHÁI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Lê Thị 1979 Giáo 01663344314 lethihongnhungktvb@gmail.com Hồng viên Nhung 2. Nguyễn 1990 Giáo 01674663136 hoasuahuong90@gmail.com Thị Thu viên Hường 3. Trần Giáo 0978594809 tranngoctam@gmail.com Ngọc viên Tâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của học sinh trong học kì 2. - Điều chỉnh và rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy và học cho phù hợp để có kế hoạch cụ thể ôn thi THPT. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan : 70% - Trắc nghiệm tự luận : 30% - Thời gian 45 phút. - Đối tượng : Học sinh đại trà - Thang điểm : 100 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Ứng dụng 1.nhận ra ứng dụng 15. 8.Hiểu được 13.Giải thích di truyền học của công nghệ tế bào b.hiểu được cơ thể nguyên nhân của ,tính toán kết (8 tiết) 15. ưu thế lai ở dạng ưu thế lai ,vận nối thực tế ưu a.nhắc lại khái niệm dị hợp về kiểu gen dụng vào thực thế lai giảm dần ưu thế lai ,nên phân li đời tiễn qua các thế hệ sau 25% TS điểm TN =1 câu ,TL=0,5 câu TL=0,5 câu TN =1 câu TN =1 câu = 25 điểm =40% 20% TS điểm 20% TS điểm 20% TS điểm = 10 điểm = 5 điểm = 5 điểm = 5 điểm 2. Sinh vật 2.Hiểu mối quan 9.Kết nối được 14.kết nối được và môi hệ giữa các sinh nhân tố ánh sáng những ảnh
  2. trường(6 vật khác loài với cấu tạo ,hình hưởng của nhân tiết) thái của thực vật tố nhiệt độ ,độ 10.Vận dụng ẩm ,ánh sáng kiến thức nhận đến sinh vật diện mối quan hệ xung quanh giữa các sinh vật 20% TS điểm TN =1 câu TN =2 câu TN =1 câu = 20 điểm 25% TS điểm 50% TS điểm 25% TS điểm = 5 điểm = 10 điểm = 5 điểm 3. Hệ sinh 16. 3.Hiểu về khái 11.sắp xếp các 16. thái (7 tiết) a.nhận ra lứa tuổi lao niệm và đặc điểm yếu tố ảnh b.vận dụng kiến động và sinh sản là của quần thể hưởng ,nhận ra thức thực tế quan trọng nhất 4.nhận ra tác hại được yếu tố ,liên môn để trong quần thể người của gia tăng dân quan trọng nhất nêu ý nghĩa số nhanh quyết định số tháp dân số lượng quần thể 25% TS điểm TL=0,5 câu TN =2 câu TN =1 câu TL=0,5 câu = 25 điểm 20% TS điểm 40% TS điểm 20% TS điểm 20% TS điểm = 5 điểm = 10 điểm = 5 điểm = 5 điểm 4. Con 5.nhận ra hoạt 12.Nhận ra các người, dân số động con người biện pháp hạn và môi gây ra ảnh hưởng chế sự ô nhiễm tường(5 tiết) đến môi trường môi trường nhiều nhất là phá hủy thảm thực vật 6.Hiểu được hậu quả của sự công nghiệp hóa với môi trường 15% TS điểm TN =2 câu TN =1 câu = 15 điểm 66,7% TS điểm 33,3% TS điểm = 10 điểm = 5 điểm 5. Bảo vệ môi 17.nhận biết về khái 7.nhận ra những trường(5 niệm sử dụng hợp lí thói quen tập tiết) tài nguyên ,nguồn quán xấu ,còn gây nguyên liệu sạch ô nhiễm môi đang có hướng sử trường dụng nhiều 15% TS điểm Tl =1 câu TN =1 câu = 15 điểm 66,7% TS điểm 33,3% TS điểm = 10 điểm = 5 điểm Tổng 25 % của hàng 35 % của hàng 25% của hàng 15% của hàng 100% = 100 = 25 điểm = 35 điểm = 25 điểm = 15 điểm điểm
  3. ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm: Câu 1. Để có đủ số lượng cây trồng sạch bệnh trong thời gian ngắn người ta thường A. nhân giống vô tính trong ống nghiệm . B. ứng dụng nuôi cấy mô và tế bào. C. lai hữu tính. D. tiến hành tự thụ phấn. Câu 2. Mối quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là A. cạnh tranh cùng loài. B. cạnh tranh khác loài. C. sinh vật ăn sinh vật. D. hợp tác. Câu 3. Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về quần thể? (1) Quần thể là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian và tại một thời điểm nhất định. (2) Quần thể có đặc trưng là mật độ, tỉ lệ giới tính và thành phần nhóm tuổi. trong đó mật độ là yếu tố quan trọng nhất. (3) Quần thể có các dấu hiệu điển hình về loài đặc trưng và loài ưu thế. (4) Quần thể sinh vật đa dạng phong phú có cả văn hóa, xã hội, hôn nhân và pháp luật. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 4. Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về việc gia tăng dân số quá nhanh? (1) Thiếu nơi ở và lương thực. (2) Thiếu trường học, bệnh viện. (3) Gây ô nhiễm môi trường và chậm phát triển kinh tế. (4) Năng suất lao động tăng. (5) Giao thông bị tắc nghẽn. (6) Bệnh dịch giảm do công nghệ ra đời. A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5.Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. phá hủy thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu. B. gây chiến tranh làm mất sức người và gây ô nhiễm môi trường. C. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng. D. săn bắt động vật hoang dã. Câu 6. Nền công nghiệp phát triển thường đem đến những hậu quả sinh thái nào sau đây? A. Môi trường ô nhiễm, khoáng sản cạn kiệt, sinh vật chết dần. B. Đất bạc màu, sinh vật đa dạng, công nghệ phát triển. C. Y tế phát triển, môi trường giảm ô nhiễm, dịch bệnh giảm. D. Hạn hán lũ lụt xảy ra, của cải làm ra nhiều hơn. Câu 7. Tập quán nào sau đây phù hợp với luật bảo vệ môi trường? A. Giữ sạch nhà nhưng làm bẩn đường phố. B. Bẻ hoa, hái lộc trong đêm giao thừa. C. Thắp hương nghi ngút trong đền chùa, đốt pháo. D. Thả cá chép xuống ao hồ nhân ngày ông Táo. Câu 8. Tại sao cây ăn quả thường sử dụng phương pháp giâm, chiết cành? A. Để duy trì được phẩm chất của giống,và tránh sự phân li tính trạng ở đời sau.
  4. B. Để cây không bị sâu bệnh và cho quả ngay tức thì. C. Để hạn chế tối đa sự phân li tính trạng và ít bị ảnh hưởng của môi trường. D. Để cho quả to hơn, chất lượng tốt hơn đối với cây mẹ. Câu 9. Đặc điểm lá dày, màu xanh nhạt, có tầng cutin dày, mặt là có lông hoặc xáp bao phủ, đây là đặc điểm của nhóm thực vật nào? A. Vạn niên thanh, trầu không. B. Cây lông Cu-ly và trầu không. C. Phi lao và lá lốt. D. Phi lao và thông. Câu 10. Tảo giáp tiết chất độc làm tôm cá chết, đây là mối quan hệ A. hợp tác B. đối địch. C. sinh vật ăn sinh vật. D. ức chế cảm nhiễm. Câu 11. Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sức tăng trưởng của các cá thể. B. nguồn thức ăn của môi trường. C. mức sinh sản. D. mức tử vong. Câu 12. Có bao nhiêu biện pháp làm hạn chế ô nhiễm môi trường? (1) Tăng cường bón phân hóa học cho cây trồng. (2) Đẩy nhanh công nghệ kĩ thuật cao, tạo nhiều giống mới có năng suất cao. (3) Dùng biện pháp sinh học diệt sâu bọ hại cây trồng. (4) Rác thải, dụng cụ y tế phải đem vào tái chế. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 13: Tính tỉ lệ dị hợp khi cho bố mẹ là 100% dị hợp ban đầu trải qua ba lần thụ phấn liên tiếp? A. 50% B. 37,5% C. 25%. D. 12,5%. Câu1 4. Về mùa hè ruồi muỗi thường phát triển mạnh do A. ánh sáng mạnh. B. nguồn thức ăn dồi dào, kẻ thù ít. C. có nhiệt độ, độ ẩm cao. D. dịch bệnh tràn lan. Đáp án và hướng dẫn chấm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B B C A A D A D D B B D C -Mỗi câu trả lời đúng 5 điểm II.Tự luận: Câu 15. Trình bày ưu thế lai, Tại sao con lai F1 không dùng để làm giống? Câu 16. Trong quần thể người nhóm tuổi nào quyết định sự phát triển của quần thể? Tại sao? Ý nghĩa của tháp dân số? Câu 17.Thế nào là sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên,hiện nay nguồn tài nguyên nào đang có xu hướng sử dụng nhiều nhất ,tại sao.?
  5. Đáp án và hướng dẫn chấm: Câu 15. -Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn ,sinh trưởng nhanh hơn ,phát triển mạnh hơn,chống chịu tốt hơn ,các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ. (5đ) -Vì con lai F1 có kiểu gen ở dạng dị hợp,không thuần chủng, nếu dùng làm giống thì đời sau sẽ phân li tạo tính trạng lặn .Mà tính trạng lặn thường là tính trạng xấu .(5đ) Câu 16. -Nhóm tuổi sinh sản và lao động (từ 15->64 tuổi).Vì nhóm tuổi này quyết định sự sinh sản của quần thể .Đồng thời nhóm tuổi này làm ra của cải vật chất là chính để duy trì sự sống của quần thể. (5đ) -Tháp dân số cho biết tuổi thọ trung bình,dân số nước đó ở dạng phát triển ,ổn định ,hay giảm xút.Ngoài ra còn cho biết thành phần nhóm tuổi ,tỉ lệ giới tính ,dân số đông hay không đông.(5đ) Câu 17. -Là hình thức sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng của xã hội hiện tại vừa bảo đảm duy trì lâu dài cho các thế hệ con cháu mai sau. (5đ) -Hiện nay tài nguyên năng lượng vĩnh cửu đang được ưu tiên sử dụng nhiều nhất vì ít gây ô nhiễm môi trường ,mà sẵn có ,hay vô tận.(5đ)