Đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa Lý Lớp 5 - Học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa Lý Lớp 5 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_5_hoc_ki_i.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa Lý Lớp 5 - Học kì I
- Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Phần I: Lịch sử Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 a) . Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định? A. Triều đình nhà Nguyễn. B. Dân chúng và nghĩa quân C. Ông tự phong b) . Thành phố nêu cao tấm gương “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là: A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Huế. Câu 2: a) Phong trào Cần Vương do ai lãnh đạo. A. Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Trương Định D. Phan Đình Phùng b) Lực lượng tham gia đông nhất trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là: A. Nông dân B. Công dân C . Trí thức. D. Nhà buôn, chủ xưởng Câu 3 .Hãy sắp xếp các sự kiện (cột A) với các mốc thời gian (cột B)sao cho đúng (mỗi câu 0,5 điểm) A B a.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời a 4 1.Ngày 2 tháng 9 năm 1945 b.Nguyễn tất Thành ra đi tìm đường cứu nước b 3 2.Ngày 19 tháng 8 năm 1945 c.Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi c 2 3. Ngày 5 tháng 6 năm 1911 d.Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập d 1 4.Ngày 3 tháng 2 năm 1930 Câu 4 Sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian, bằng cách đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, vào ô trống trước mỗi sự kiện lịch sử đó. 4 Chiến dịch Biên giới. 2 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. 3 Chiến dịch Việt Bắc. 1 Xô viết Nghệ Tĩnh. Câu 5. Vì sao năm 1946, nước ta trong tình theá hieåm ngheøo “nghìn caân treo sôïi toùc”?(1 điểm)
- - Các nước đế quốc và các thế lực phản động bao vây và chống phá cách mạng. - Lũ lụt, hạn hán làm cho nông nghiệp bị đình đốn, một nửa ruộng đất không cày cấy được. - Hơn 90% dân số không biết chữ. Phần II: Địa lí Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: a) Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá ở nước ta là: A. Đường ô tô B. Đường sắt C. Đường sông, đường biển b) . Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 2: a) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là: A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chăn nuôi và trồng trọt b) . Nôi heïp nhaát treân laõnh thoå nöôùc ta töø Taây sang Ñoâng thuoäc tænh: A. Quaûng Bình. B. Thanh Hoaù. C. Ninh Bình. Câu 3: a). Ranh giôùi khí haäu giöõa mieàn Baéc vaø mieàn Nam nöôùc ta: A. Daõy Hoaøng Lieân Sôn. B. Daõy Tröôøng Sôn. C. Daõy nuùi Ñoâng Trieàu. D. Daõy nuùi Baïch Maõ. b). Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở các phía : A.Bắc, đông và nam. B. Đông, nam và đông nam C. Đông, nam và tây nam. Câu 4:Hãy điền vào ô chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. (mỗi câu 0,25 điểm)
- 3 1 a)S Trên phần đất liền nước ta, diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi. 4 4 b) Đ Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc kinh có số dân đông nhất. c)Ở Đnước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất. d) S Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta. Câu 5: Hãy kể tên các sân bay quốc tế, những thành phố có cảng biển lớn? - Sân bay Tân Sơn Nhất –(Thành phố Hồ Chí Minh); Nội Bài –(Hà Nội); Đà Nẵng – (Đà Nẵng) (0,5 điểm) - Cảng biển lớn: Hải phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. (0,5 điểm)
- Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn: KHOA HỌC Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: a).Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì? A. Đồ sành B.Đồ gốm C.Đồ sứ. b).Màu nào dưới đây không phải là màu của xi măng? A.Trắng B.Xám xanh C.Xanh. Câu 2: a).Hiện nay đã có thuốc đặc trị viêm não chưa? A. Có B. Chưa b). Tuổi vị thành niên là độ tuổi từ? A. Từ 10 đến 19 tuổi B. Từ 10 đến 17 tuổi. C. Từ 10 đến 15 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi. Câu 3: a). Trong tự nhiên sắt có ở đâu? A. Trong các quặng sắt. B. Trong các thiên thạch rơi xuống đất. C. Cả 2 ý trên. b). Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét. B. Viêm não. C. Sốt xuất huyết. D. Viêm gan A. Câu 4: a). Rượu, bia, thuốc lá, ma túy là những chất gì? A. Kích thích. B. Gây nghiện. C. Vừa kích thích vừa gây nghiện. b). Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả cao su và chất dẻo? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cứng. C. Cách điện. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng. Câu 5:
- a).Phát biểu nào sau đây về đá vôi là không đúng? A.Đá vôi được dùng để sản xuất xi măng. B.Đá vôi cứng hơn đá cuội. C.Đá vôi bị sủi bọt khi có a-xít nhỏ vào. D. Đá vôi được dùng để làm ra phấn viết. b). Vi ruùt vieâm gan A coù ôû chaát thaûi naøo cuûa ngöôøi beänh? A. Moà hoâi. B. Nöôùc tieåu. C. Phaân. Câu 6: .a) Beänh naøo laây qua caû ñöôøng sinh saûn vaø ñöôøng maùu? A. Soát reùt. B. AIDS C. Vieâm gan A. b). Cao su được chế biến từ than đá, dầu mỏ được gọi là gì? A. Cao su tự nhiên B. Cao su nhân tạo Câu 7:. §¸nh dÊu X vµo « trèng tríc c¸c hµnh vi cã nguy c¬ bÞ l©y nhiÔm HIV/ AIDS. (mỗi câu 0,5 điểm). Nãi chuyÖn víi ngêi bÞ nhiÔm HIV/AIDS. Dïng chung b¬m kim tiªm kh«ng ®îc khö trïng. x Nghịch bơm kim tiêm đã sử dụng B¾t tay víi ngêi bÞ nhiÔm HIV/AIDS. x Tiªm chÝch ma tóy. x TruyÒn m¸u kh«ng râ nguån gèc. x B¨ng bã vÕt th¬ng ch¶y m¸u mµ kh«ng dïng g¨ng tay b¶o vÖ. Câu 8. Đọc và tìm các từ, cụm từ để điền vào chỗ chấm: (mỗi từ 0,2 điểm) Các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể được dùng rộng rãi để thay thế cho những sản phẩm được làm ra từ gỗ,vải,.thủy tinh , kim loại và da vì chúng không đắt tiền, tiện dụng , bền và nhiều màu sắc đẹp. Câu 9:Nêu cách phòng bệnh viêm não: (mỗi ý 0,5 điểm) - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. - Không để ao tù, nước đọng. - Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
- - Có thói quen ngủ màn. Câu 10. (1đ.M4) Em hãy nêu tính chất của xi măng? Kể tên một số nhà máy xi măng mà em biết. - Xi m¨ng cã tÝnh chÊt: Xi m¨ng lµ d¹ng bét mÞn, cã mµu x¸m xanh (hoÆc n©u ®Êt, tr¾ng). Khi trén víi mét Ýt níc, xi m¨ng kh«ng tan mµ trë nªn dÎo vµ rÊt chãng bÞ kh«, kÕt thµnh t¶ng, cøng nh ®¸. - Mét sè nhµ m¸y xi m¨ng ë níc ta: Xi m¨ng Yªn B×nh (Yªn B¸i), xi m¨ng Hoµng Th¹ch (H¶i D¬ng), xi m¨ng BØm S¬n (Thanh Hãa), xi m¨ng Bót S¬n (Hµ Nam), xi m¨ng Tam §iÖp (Ninh B×nh), xi m¨ng Hoµng Mai (NghÖ An), Xi m¨ng H¶i Phßng,