Đề kiểm tra môn Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Lê Phi Lực

doc 2 trang nhatle22 6850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Lê Phi Lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_hoc_ki_1_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Lê Phi Lực

  1. Tuần 6 Ngày soạn : 29/09/2018 Tiết 18 Ngày ktra : /10/2018 PHÒNG GD ĐT IA PA. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HỌC KỲ I Trường THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : TOÁN ĐẠI ;LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 ph A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Cộng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Chủ đề 1-Tập hợp, - Đếm đúng số Viết tập hợp dưới phần tử tập hợp phần tử của tập dạng liệt kê các -Số phần tử tập hợp, điền đúng kí phần tử hợp,tập hợp con hiệu , , Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 2: Tính chất Tính toán có sử Tính toán sử các phép tính Cộng, dụng tính chất kết dụng tính chất Trừ, Nhân, Chia hợp phân phối. Bài toán áp dụng phép chia hết và chia có dư Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 35% Chủ đề 3: Lỹ thừa Dùng định nghĩa Viết kết quả phép Tìm giá trị của x với số mũ tự nhiên, ghi kết quả dưới tính dưới dạng lũy thông qua phép nhân. Chia hai lỹ dạng lũy thừa của thừa lũy thừa thừa cùng cơ số số tự nhiên Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Chủ đề 4: Thứ tự Tìm giá trị của x Tìm giá trị của x Thực hiện các thực hiện các phép phép tính, tính tính dúng giá trị biểu thức nhanh chính xác. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Tổng số câu 3 5 3 2 13 Tổng số điểm 1,5 4,0 3,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 15% 40% 35% 10% 100% B.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2 điểm) Cho tập hợp A={x N*| x<7} a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? c) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: 5 A ; 1;3;5 A ; 12 A Câu 2: (1,5 điểm) Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa: a) 7.7.7.7.7 b) 34.35 c) x5:x (x≠0)
  2. Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí a) 25 + 47 + 75 b) 9.56 + 9.44 c) 132 – {[ (285 – 185) : 22] +7} Câu 4: (2,5 điểm) Tìm x, biết: a) x + 15 = 27 b) (2x -1).5 = 15 c) 4x – 15 = 72 Câu 5: (1,5 điểm) Mẹ bạn An cho An 75000 đồng để mua vở và bút để học tập. Khi đến cửa hàng thì biết giá 1 quyển vở là 5000 đồng còn mỗi cây bút là 4000 đồng. Hỏi nếu bạn ấy chỉ mua mỗi loại thì số lượng của mỗi loại là bao nhiêu? C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 a) A={1; 2; 3; 4; 5; 6} 1,0 b) A có 6 phần tử 0,25 c) ;; 0,75 Câu 2 a) 75 0,5 b) 39 0,5 c) x4 0,5 Câu 3 a) = (25 + 75) + 47 0,5 = 100 + 47 = 147 0,5 b) = 9(56+44) 0,5 = 9.100 = 900 0,5 c) =132 – {[100:4] + 7} 0,25 =132 – {25 + 7} = 132 – 32 = 100 0,25 Câu 4 a) x= 27 – 15 0,5 x = 12 0,5 b) 2x – 1 = 15:5 0,5 2x = 3 + 1 x = 4 0,5 c) 4x = 49 + 15 0,25 4x = 43 x = 3 0,25 Câu 5 Lấy 75000 chia cho 5000 được thương là 15 Nên số vở bạn An mua nhiều nhất là 15 quyển 0,75 Lấy 75000 chia cho 4000 được thương là 18 dư 3000 Nên số bút bạn An mua tối đa là 18 cây 0,75 * Lưu ý: HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa XÁC NHẬN CỦA TCM: Người ra đề Duyệt đề kiểm tra ngày 1/10/2018 Tổ trưởng Lê Phi Lực Tần Văn Thiện