Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 3 trang nhatle22 2530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Năm học: 2017 - 2018 * Mục tiêu: - Củng cố kiến thức từ bài 17 đến bài 25. ( trọng tâm là vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ,Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ ) - Vẽ và nhận xét biểu đồ * Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Trình bày - Biết - Trình - Vẽ và đươc điều được tầm bày được nhận xét 1, VÙNG TRUNG kiện tự quan trọng thế mạnh biểu đồ. nhiên và của việc của tiểu DU VÀ MIỀN NÚI tài nguyên sản xuất vùng BẮC BỘ. thiên nhiên lương thực Đông bắc của vùng. và hệ và Tây 2, VÙNG ĐỒNG -Trình bày thống đề Bắc. BẰNG SÔNG đặc điểm điều ở dân cư, xã vùng HỔNG. hội. Đồng bằng sông Hồng. Tổng số câu: 5 Số câu:3 Số câu: 1 Số câu:1 Tổng số điểm:6,5 Tổng số điểm:3đ Tổng số điểm:1,5đ Tổng số điểm:2đ -Trình bày - Sắp Ô nhiễm thuận lợi xếp biển miền 3. VÙNG BẮC của đặc các Trung. điểm tự địa TRUNG BỘ. nhiên với điểm sự phát du triển kinh lịch. tế - xã hội. Tổng số câu:4 Số câu:2 Số câu:2 Tổng số điểm:3,5 Tổng số điểm:1 Tổng số điểm:2,5 Tổng số câu:9 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 3 Tổng số điểm:10 Số điểm: 4 Số điểm: 1,5 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ %: 100% 40% 15% 45%
  2. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 (Đề 1) Năm học: 2017 – 2018 Thời gian: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. I/ Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước của đáp án đúng Câu 1: Ý nào không phải là đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng: A. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện B. Có một số đô thị được hình thành lâu đời. C. Là địa bàn cư trú chính của nhiều dân tộc thiểu số D. Nguồn lao động dồi dào. Câu 2: Vùng Bắc Trung Bộ gặp khó khăn trong việc sản xuất nông nghiệp: A. Khí hậu khắc nghiệt, diễn biễn thất thường, thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Diện tích đất canh tác ít, đất xấu C. Thường xuyên bị ngập úng. D. Cơ sở hạ tầng thấp kém. Câu 3: Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho đồng bằng sông Hồng: A. Đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính. B. Tăng thêm 1 vụ lúa. C. Trồng thêm nhiều cây nhiệt đới. D. Tăng diện tích nuôi trồng thủy sản. II/ Sắp xếp các địa điểm du lịch biển, bãi tắm theo thứ tự từ bắc vào nam (ghi từ 1 đến 6 theo chiều dọc) (1,5 điểm) Sầm Sơn, Cửa Lò, Trà Cổ, Đồ Sơn, , Vịnh Hạ Long, Lăng Cô. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? (2 điểm) Câu 2: Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? (1,5 điểm) Câu 3: Vừa qua, cơn bão số 12 đổ bộ vào vùng biển ở miền trung nước ta gây ra nhiều thiệt hại về người và của. Cơn bão làm nhiều tàu bị chìm gây ra sự cố tràn dầu trên biển. Theo em, biện pháp nào để khắc phục thực trạng này? (1,5 điểm) Câu 4: Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Hồng và nêu nhận xét (2 điểm) Đơn vị: % Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1
  3. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 (Đề 1) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) I/ Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước của đáp án đúng . mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 C A,B,D A II/ Sắp xếp các địa điểm du lịch biển, bãi tắm theo thứ tự từ bắc vào nam (ghi từ 1 đến 10 theo chiều dọc) ( 1,5 điểm) 1- Trà Cổ 4. Sầm Sơn 2- Vịnh Hạ Long 5. Cửa Lò 3- Đồ Sơn 6. Lăng Cô Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng là: (2 điểm) + Giải quyết nhu cầu lương thực cho dân cư và nhu cầu nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. (0,5 điểm) + Phát huy thế mạnh và tiềm năng của vùng trong sản xuất lương thực. (0,5 điểm) + Giải quyết vấn đề việc làm. (0,5 điểm) + Phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu, đặc biệt là xuất khẩu gạo (0,5 điểm) Câu 2: -Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ , khoáng sản tập trung chủ yếu ở tiểu vùng Đông Bắc với nhiều mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn, phong phú về chủng loại ( than , sắt ) và điều kiên khai thác cũng thuận lợi. (0,75 điểm) - Tiểu vùng Tây Bắc có tiềm năng thủy điện dồi dào nhờ có nhiều sông, suối, thác ngềnh Đây là nơi tập trung những công trình thủy điện lớn nhất nước ta. (0,75 điểm) Câu 3: -Biện pháp: + Thu hồi dầu trên mặt nước biển bằng các phao quay nổi và các thiết bị hút dầu. (0,5 điểm) + Khoanh vùng ô nhiễm và huy động người dân trong vùng thu gom dầu tràn.(0,5 điểm) + Sử dụng biện pháp hóa học .(0,5 điểm) Câu4: Vẽ và nhận xét biểu đồ (2 điểm) - Vẽ biều đồ đường: đẹp, ghi rõ tên biểu đồ, chú giải (1 điểm) - Nhận xét: (1 điểm) + Dân số và sản lượng lương thực qua các năm có xu hướng tăng + Tốc độ gia tăng dân số có xu hương tăng chậm + Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhanh hơn so với đà tăng của dân số. Người ra đề TTCM BGH duyêt KT.Hiệu Trưởng P. Hiệu Trưởng Nguyễn Ninh Chi Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng