Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 3 trang nhatle22 5690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_i_de_so_2_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ - MÔN ĐỊA LÝ 6 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2020 - 2021 Mã đề kiểm tra: 002 Thời gian làm bài: 45 phút; Đề kiểm tra có 2 trang I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm). Câu 1: Ngoài cách dùng các đường đồng mức, người ta còn biểu diễn địa hình bằng A. dạng thang màu. B. dạng chữ. C. dạng hình học. D. dạng đường biểu diễn. Câu 2: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ tư. B. Thứ nhất. C. Thứ hai. D. Thứ ba. Câu 3: Đường đồng mức là đường A. Là đường nối những điểm có cùng độ dài với nhau. B. Là đường nối những điểm có cùng độ cao với nhau. C. Là đường có những điểm có cùng độ dài với nhau. D. Là đường nối những điểm có cùng độ rộng với nhau. Câu 4: Bản đồ là A. hình vẽ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Câu 5: Những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến, có độ lớn nhỏ dần từ xích đạo về hai cực là đường A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến gốc. D. Xích đạo. Câu 6: Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa gì? A. Cho biết đối tượng trên bản đồ được phóng to bao nhiêu lần. B. Cho biết đối tượng trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần. C. Cho biết đối tượng trên bản đồ được phóng to bao nhiêu lần so với thực tế. D. Cho biết đối tượng trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. Câu 7: Kinh tuyến gốc đi qua khu vực của quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Anh. C. Hoa Kì. D. Hàn Quốc. Câu 8: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu là A. Vĩ tuyến gốc. B. vĩ tuyến 600. C. đường xích đạo. D. Vĩ tuyễn 900 . Câu 9: Nếu ta đứng ở Cực Nam ( 90oN) thì các hướng còn lại là hướng A. bắc. B. tây. C. đông. D. nam. Câu 10: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 181 kinh tuyến. B. 36 kinh tuyến. C. 360 kinh tuyến. D. 180 kinh tuyến. Câu 11: Hướng nằm giữa hướng Nam và Tây là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 12: Một địa điểm A nằm trên vĩ tuyến gốc và có kinh độ là 30o T. Tọa độ địa lí của điểm A A. (0o ; 30oN). B. (30o T; 0o). C. (30o N; 0o). D. (30o N; 0oT). Câu 13: Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng sít nhau, càng dày thì địa hình nơi đó 1
  2. A. càng bằng phẳng. B. càng thấp. C. càng dốc. D. càng thoải. Câu 15: Nếu mỗi vĩ tuyến cũng cách nhau 10 thì trên bề mặt quả địa cầu có A. 181 vĩ tuyến. B. 91 vĩ tuyến. C. 118 vĩ tuyến. D. 90 Vĩ tuyến. Câu 16: Để thể hiện vùng sản xuất lúa, người ta thường sử dụng kí hiệu A. diện tích. B. chữ. C. điểm. D. đường. Câu 17: Trái đất có hình A. vuông . B. phẳng. C. cầu. D. thoi. Câu 18: Một địa điểm B nằm trên kinh tuyến gốc và có vĩ độ là 80oN. Tọa độ địa lí của điểm B: A. (80o N; 0o). B. (0o T; 80oN). C. (0o ; 80oN). D. (80o N; 0oT). Câu 19: Độ dài Bán kính của Trái Đất là A. 6370 km. B. 6307km. C. 6730km. D. 6703km. Câu 20: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. II - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Tìm tọa độ địa lý của các điểm A, B, C, D? ( Hình bên) Câu 2 (1 điểm): Trên bản đồ Hình Thể Việt Nam ( Alat địa lý Việt Nam) có ghi tỉ lệ 1: 6.000.000, em hãy cho biết tỉ lệ trên có ý nghĩa như thế nào? Câu 3 (1 điểm): Trên tờ bản đồ ghi tỉ lệ 1:2.000.000 , người ta đo được khoảng cách giữa Hà Nội - Hải Dương là 3cm, và Hà Nội – Phú Thọ là 6cm. Hãy cho biết khoảng cách ngoài thực tế của các địa điểm này là bao nhiêu km? Câu 4 (2 điểm): Em hãy nêu cách xác đinh phương hướng trên bản đồ dựa vào kinh tuyến, vĩ tuyến? HẾT 2
  3. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRAGIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 6 ĐỀ SỐ 002 I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B A D B D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B C A A C C A D II – TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (1điểm) Tọa độ địa lý của các điểm A, B, C, D (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) A (300 T, 00 ); B (00 , 100 B ); C (100 T, 400 N ); D (300 Đ, 200 B ); Câu 2 (1 điểm): Trên bản đồ Hình Thể Việt Nam ( Alat địa lý Việt Nam) có ghi tỉ lệ 1: 6.000.000 có ý nghĩa là: 1(cm) trên bản đồ tương ứng với 6.000.000 (cm) ngoài thực tế. Bản đồ đã được thu nhỏ 6.000.000 lần so với thực tế. Câu 3 (1 điểm): - Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Dương ngoài thực tế là: 3 x 2.000.000 = 6.000.000 cm = 60 km (0,5điểm) -Khoảng cách từ Hà Nội đến Phú Thọ ngoài thực tế là: 6 x 2.000.000 = 12.000.000 cm = 120 km (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm): Cách xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào kinh tuyến, vĩ tuyến: * Kinh tuyến : Đầu phía trên chỉ hướng Bắc (0,5 điểm) Đầu phía dưới chỉ hướng Nam (0,5 điểm). * Vĩ tuyến: Đầu bên trái chỉ hướng Tây (0,5 điểm) Đầu bên phải chỉ hướng Đông (0,5 điểm) GV RA ĐỀ TTCM KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ninh Chi Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng 3