Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018

docx 4 trang nhatle22 1890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018

  1. ÔN THI THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 2017-2018 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản. C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 2: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là: A. phát triển thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. D. phát triển công nghiệp chế biến. Câu 3: Ngành nào sau đây phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ngành chăn nuôi gia súc lớn. B. Ngành thủy sản. C. Ngành trồng cây lương thực. D. Ngành trồng rừng. Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta là do A. nhiệt độ trung bình cao, có nhiều tỉnh giáp biển. B. có nhiều tỉnh giáp biển nhất nước ta. C. nắng nhiều, nhiều cửa sông. D. nền nhiệt cao, nắng nhiều, ít cửa sông. Câu 5: Đất feralit là loại đất thích hợp nhất để phát triển A. cây lương thực, cây rau đậu. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. Câu 6: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014 Đơn vị: %) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 Cả nước 100,0 106,4 105,4 124,6 136,8 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,5 109,5 113,0 122,9 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 105,4 108,2 127,0 142,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014? A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột. Câu 7: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây là đúng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Hoa Kì? A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỷ trọng công nghiệp. C. Công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp nhất. D. Tăng tỷ trọng dịch vụ. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Phúc Yên. D. Hải Dương. Câu 9: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là A. bão, lũ thường xuyên xảy ra. B. khí hậu nóng khô quanh năm. C. cháy rừng diễn ra phổ biến. D. sự xâm nhập mặn vào đất liền. Câu 10: Nhận xét nào không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc? TRƯỜNG THPT LÝ BÔN/ GV: PHẠM NGỌC ĐẨU 1
  2. ÔN THI THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 2017-2018 A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Câu 11: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Sản lượng khai thác 2010 2011 2012 2013 2014 Than sạch 44 835,0 46 611,0 42 083,0 41 064,0 41 086,0 Dầu thô 15 014,0 15 185,0 16 739,0 16 705,0 17 392,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô. C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động. D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm. Câu 12: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất nước ta là A. đường biển. B. đường sông. C. đường hàng không. D. đường bộ. Câu 13: Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng ngành thủy sản là do A. phương tiện khai thác còn lạc hậu. B. sản lượng khai ngày càng giảm. C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. D. sản phẩm nuôi trồng có giá trị kinh tế cao. Câu 14: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là: A. thị trường có nhiều biến động. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 15: Các nước ĐNA đều có đặc điểm chung về tự nhiên: A. Tất cả đều giáp biển. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Tất cả đều có tính chất bán đảo. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Đà Lạt. C. Buôn Ma Thuột. D. Pleiku. Câu 17: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013 (Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người Thụy Điển 60 381 Colombia 7 831 Hoa Kỳ 53 041 Indonesia 3 475 New Zealand 41 824 Ấn Độ 1 498 Anh 41 781 Ethiopia 505 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. D. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với dân số Việt Nam từ năm 1960 đến năm 2007? A. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung. B. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn. C. Dân số nước ta tăng liên tục. D. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn. Câu 19: Các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai. B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai. C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh. D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất. TRƯỜNG THPT LÝ BÔN/ GV: PHẠM NGỌC ĐẨU 2
  3. ÔN THI THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 2017-2018 Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Tuyên Quang. Câu 21: Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. phát triển kinh tế- xã hội vùng đồi núi phía Tây. B. thúc đẩy quan hệ hợp tác với các nước tiểu vùng sông Mê Công. C. đẩy mạnh giao lưu kinh tế với Lào. D. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội giữa đồng bằng với miền núi. Câu 22: Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước? A. hệ thống thủy lợi tốt. B. lịch sử khai thác lâu đời. C. trình độ thâm canh cao. D. đất đai màu mỡ. Câu 23: Một trong những khó khăn lớn nhất cần phải giải quyết góp phần tăng thêm sản lượng lương thực ở nước ta là A. cơ cấu mùa vụ chưa thích hợp. B. công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế. C. diện tích đất hoang hóa còn nhiều. D. kỹ thuật canh tác còn lạc hậu. Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là A. khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên. B. sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác. C. nhiệt độ Trái Đất nóng lên. D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về công nghệ hiện đại? A. Trong các ngành công nghệ hiện đại, tất cả các khâu đều tự động hóa. B. Là công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới, hàm lượng kỹ thuật cao. C. Đặc điểm nổi bật trong công nghệ hiện đại là sản xuất dây chuyền. D. Là công nghệ mà ở đó con người được thay thế bằng máy móc. Câu 26: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. đặc quyền kinh tế. B. nội thủy.‘ C. lãnh hải. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Móng Cái, Tây Trang. B. Hữu Nghị, Na Mèo. C. Lào Cai, Na Mèo. D. Lào Cai, Hữu Nghị. Câu 28: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc. D. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, điểm cực nam của nước ta nằm ở A. mũi Đại Lãnh. B. mũi Ngọc. C. mũi Cà Mau. D. mũi Kê Gà. Câu 31: Loại cây được trồng có giá trị kinh tế cao ở Mỹ La tinh là A. cây thực phẩm. B. cây lương thực. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là A. 9,8%. B. 8,8%. C. 6,8%. D. 7,8%. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng? A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất nhất. TRƯỜNG THPT LÝ BÔN/ GV: PHẠM NGỌC ĐẨU 3
  4. ÔN THI THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 2017-2018 Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long? A. Sóc Trăng, Rạch Giá. B. Long Xuyên, Cần Thơ. C. Cà Mau, Rạch Giá. D. Cà Mau, Cần Thơ. Câu 36: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nhờ có A. dầu mỏ, khí đốt phong phú. B. giao thông vận tải phát triển. C. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. D. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. Câu 37: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 38: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 39: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn. B. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị. C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị. D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. Câu 40: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. có nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ, đa dạng phong phú. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. HẾT TRƯỜNG THPT LÝ BÔN/ GV: PHẠM NGỌC ĐẨU 4