Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

docx 9 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_ly_khoi_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ I Điểm: MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 ĐỀ A Lời phê: Lớp: 6/ NĂM HỌC: 2018 – 2019 A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm) Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến A. 27023’ Bắc và Nam. B. 23027’ Bắc và Nam. C. 66033’ Bắc và Nam. D. 33066’ Bắc và Nam. Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến. D. 360kinh tuyến. Câu 3: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000. B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000. C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000. D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000. Câu 4: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 500 cm trên thực địa. B. 50000 cm trên thực địa. C. 5000 cm trên thực địa. D. 500000 cm trên thực địa. Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm A. từ vòng cực đến cực. B. chí tuyến bắc đến chí tuyến nam C. giữa hai vòng cực. D. từ chí tuyến đến vòng cực. Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 10km B. 12km C. 18 km D. 20km Câu 7: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm A. bên phải kinh tuyến gốc . C. bên trái kinh tuyến gốc . B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam . Câu 8: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ? D. 900 B. 00 . C. 300 . D. 600 . Câu 9: Trên bản đồ có mấy hướng chính? A.4 B.5 C. 6 D. 8 Câu 10: Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 7 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km? A.10 km . B. 12 km . C. 14 km. D. 16 km. Câu 11: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 12: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu A. Đường xích đạo B. Vĩ tuyến 900 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 600 II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm)
  2. Cột A Cột B 1. Quả Địa Cầu A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên bản đồ. 2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. 3. Dạng tỉ lệ số bản đồ C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế. 4. Bảng chú giải của bản đồ D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất. E. giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) - Trái Đất có dạng (1) , ở vị trí (2) .trong số chin (3) .theo thứ tự xa dần (4) . - - B. TỰ LUẬN: (5điểm) 300 200 100 00 100 200 300 500 400 A C 300 200 F 100 00 E 100 D 200 300 B 400 500 - Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ - a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, - b) Tìm điểm có tọa độ địa lí: - 200Đ 300T - ( 1) ( 2) - 100N 100B - c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A đến D? - Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào? (2 điểm) - Câu 3: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ môi trường? -
  3. ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6- HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 (ĐỀ A) - ATRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm - I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm) - Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D A D B C A B D C B B án - - II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. D 2. C 3. B 4. E - III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) - (1) hình cầu (2) thứ ba (3) hành tinh (4) Mặt Trời - B. TỰ LUẬN:(5 điểm) - Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 300Đ (2.5 điểm) A B E F Mỗi ý 0.5đ 300 B 400 N 100 N 100B c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây Mỗi ý 0.25 Hướng đi từ A dến D là hướng Nam TC:2.5 điểm Câu 2 - Có 3 loại kí hiệu thường dùng: (2 điểm) + Kí hiệu điểm. 1đ + Kí hiệu đường. + Kí hiệu diện tích. - Một số dạng kí hiệu được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ: 1đ + Kí hiệu hình học. + Kí hiệu chữ. + Kí hiệu tượng hình. TC: 2 điểm Câu 3 Học sinh ghi đúng bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi TC: 0.5 điểm (0.5 điểm) 0.5 điểm)
  4. - - - - - - - - Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ I Điểm: MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 ĐỀ B Lời phê: Lớp: 6/ NĂM HỌC: 2018 – 2019 A. Phần trắc nghiệm: (3đ) I. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 2: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ? A 00 . B. 300 . C.600 . D. 900 . . Câu 3: Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm A.bên phải kinh tuyến gốc . C. bên trái kinh tuyến gốc . B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam . Câu 4: Trên bản đồ có mấy hướng chính? A.4 B.5 C. 6 D. 8 Câu 5: Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 6 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km? A.10 km . B. 12 km . C. 14 km. D. 16 km. Câu 6 : Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến: A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến Câu 7: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu A. Đường xích đạo B.Vĩ tuyến 600 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 900 Câu 8: Trục Trái Đất là A. một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định B. một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định C. một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định D. một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định Câu 9: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 6000 Câu 10: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ : A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
  5. Câu 11 : Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa C.500 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa Câu 12: Từ Hà nội đến Ma-ni-la: A. Hướng Nam B. Hướng Đông C. Hướng Bắc D. Hướng Đông Nam II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. . Dạng tỉ lệ số bản đồ A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên bản đồ 2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. 3. Quả Địa Cầu C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế. 4. Bảng chú giải của bản đồ D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất. E. Giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) - Kinh, vĩ tuyến đều được ghí số (1) ., vĩ tuyến gốc chính là .(2) . Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của (3) . Trên quả Địa Cầu có vẽ .(4) . B. TỰ LUẬN: (5điểm) 300 200 100 00 100 200 300 500 400 A C 300 200 F 100 00 E 100 D 200 300 B 400 500
  6. Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, b) Tìm điểm có tọa độ địa lí: 200Đ 300T ( 1) ( 2) 100N 100B c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A đến D? Câu 2: Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào? (2 điểm) Câu 3: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để b vệ môi trường? ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6- HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 (ĐỀ B) TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C D B A D B B B D D án II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. B 2. C 3. D 4. E III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) (1) 00 (2) Xích đạo (3) Trái Đất (4) hệ thống kinh, vĩ tuyến - B. TỰ LUẬN:(5 điểm) - Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 300Đ (2.5 điểm) A B E F Mỗi ý 0.5đ 300 B 400 N 100 N 100B c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây Mỗi ý 0.25 Hướng đi từ A dến D là hướng Nam TC:2.5 điểm Câu 2
  7. (2 điểm) - Có 3 loại kí hiệu thường dùng: 1đ + Kí hiệu điểm. + Kí hiệu đường. + Kí hiệu diện tích. - Một số dạng kí hiệu được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa 1đ lí trên bản đồ: + Kí hiệu hình học. + Kí hiệu chữ. + Kí hiệu tượng hình. TC: 2 điểm Câu 3 Học sinh ghi đúng bốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi TC: 0.5 điểm (0.5 điểm) 0.5 điểm) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 8 KÌ I Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương ) Vị trí hình dạng Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt và kích thước Trời; hình dạng và của Trái Đất kích thước của Trái Đất. Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây; VT Bắc, VT Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. Số điểm 2 Tỉ TN: 8 câu;2 điểm lệ 20% Tỉ lệ bản đồ Biết tỉ lệ bản đồ Hiểu được tỉ điểm.
  8. lệ bản đồ, tính được tỉ lệ thực tế Số điểm 1.5; TN: 2 câu; 0.5 TN: 4 câu; 1 Tỉ lệ 15% điểm điểm . Phương hướng Biết được kinh độ, Xác định toạ độ Xác định trên bản đồ. địa lí của một Kinh độ, vĩ độ vĩ độ được và toạ độ địa lí. điểm. 4 điểm. TN: 4 câu; 1.5 phương TL: 1 Câu; 2 điểm hướng trên điểm bản đồ 0.5điểm Số điểm 4; Tỉ lệ 40 % Kí hiệu bản đồ. Hiểu được Cách biểu hiện các loại các địa hình trên dạng ký hiệu bản đồ trên bản đồ Số điểm 2; Tỉ TL: 1 câu; lệ 20% 2điểm GD ý thức Những việc bảo vệ môi làm cụ thể trường bảo vệ môi trường TL: 1 câu; 0.5 điểm Số điểm0.5đ;
  9. Tỉ lệ 5% Tổng số điểm Số điểm 4; 40% Số điểm 3,0; Số điểm 2- 20% Số điểm 10 30% 1- 10% Tỉ lệ 100%