Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS & THPT Bác Ái

docx 231 trang hoanvuK 07/01/2023 2490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS & THPT Bác Ái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2016_2017_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS & THPT Bác Ái

  1. SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017 TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHTN Mã đề: 132 Thời gian: 50 phút Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận ra giấy thi riêng Câu 1: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường B. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được. C. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh. Câu 2: *Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 3 B. 7 C. 1/3 D. 1/7 29 40 Câu 3: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron. B. cùng khối lượng. C. cùng số prôtôn. D. cùng số nuclôn Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 6: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,52.10–6(m) B. 3,015.10–7(m) C. 0,49.10–6(m) D. 2,10.10–7(m) Câu 7: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
  2. 3 2 4 Câu 8: *Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D 2 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D. 2,012.1024 MeV Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc : A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân tối thứ 7. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4 Câu 11: *Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK = -0,85V. Nếu hiệu điện thế U AK = 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu? A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 1,36.10-19J. C. 2,72.10-19J. D. 0 J Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính? A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ. B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ. C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính. D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song. Câu 13: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu. C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ. 210 Câu 14: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,102g. B. 0,103g. C. 0,104g. D. 0,105g. 27 Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: + 13 Al X + n. Hạt nhân X là
  3. 23 Na. 27 Mg. 20 Ne. 30 P. A. 11 B. 13 C. 10 D. 15 Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một nơtrôn C. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. D. Một prôtôn Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. B. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 3,48eV C. 4,48eV D. 2,48eV Câu 19: Chọn câu đúng A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama. B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra Câu 20: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 12 mm. B. 3.10-6 m . C. 0,3 mm. D. 1,2 mm. Câu 21: Chọn nhận định đúng: A. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng C. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài Câu 22: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 23: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ: A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
  4. C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot. D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá. C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. D. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. HẾT Đáp án mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C
  5. D SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017 TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHXH Mã đề: 485 Thời gian: 50 phút Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ 0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 2,48eV C. 3,48eV D. 4,48eV Câu 2: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s B. 9,24.103 m/s C. 2,29.104 m/s. D. 1,34.106 m/s 10 Câu 3: *Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng 2 10 của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 4 Be A. 63,215MeV. B. 632,153 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,3215 MeV. Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính? A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ. B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ. C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính. D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song. Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. B. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
  6. Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc : A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. Câu 8: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,49.10–6(m) B. 0,52.10–6(m) C. 2,10.10–7(m) D. 3,015.10–7(m) Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 0,3 mm. B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 3.10-6 m . Câu 10: Chọn nhận định đúng: A. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng C. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài Câu 11: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường B. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được. D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh. Câu 12: Chọn câu đúng A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường
  7. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật Câu 13: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau Câu 14: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một prôtôn C. Một nơtrôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. Câu 16: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng khối lượng. B. cùng số prôtôn. C. cùng số nơtron. D. cùng số nuclôn Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. Câu 18: Phép phân tích quang phổ đựơc sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì A. có độ chính xác cao. B. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố. C. phép tiến hành nhanh và đơn giản. D. có thể tiến hành từ xa. 29 40 Câu 19: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ: A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
  8. C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot. D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. 27 Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: + 13 Al X + n. Hạt nhân X là 20 Ne. 27 Mg. 30 P. 23 Na. A. 10 B. 13 C. 15 D. 11 Câu 22: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ hấp thu. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ. Câu 23: *Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4 D. vân sáng bậc 7. 210 Câu 24: * Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,105g. B. 0,104g. C. 0,102g. D. 0,103g. HẾT Đáp án mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C
  9. D 21 22 23 24 A B C D SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ II/ NĂM HỌC 2016- 2017 TRƯỜNG THCS &THPT BẮC MỸ MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 (PHẦN TRẮC NGHIỆM) Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (đề gồm có 2 trang) Mã đề 357 Họ, tên thí sinh: 210 210 A 206 Câu 1: Pôlôni 84 Po phóng xạ theo phương trình 84 Po Z X 82 Pb . Hạt X là: 0 0 4 3 A. 1 e B. 1 e C. 2 He D. 2 He . Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm) là: A. 3,0mm. B. 3,2mm. C. 2,6mm. D. 2,8mm. 67 Câu 3: Số prôton và số nơtrôn trong nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là: A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 37 và 30. D. 30 và 67.
  10. Câu 4: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là: A. 0,70µm. B. 0,4µm. C. 0,64µm. D. 0,38µm. Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10-19J. B. 4,97.10-31J. C. 2,49.10-31J. D. 2,49.10-19J. Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ = 0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 16. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 7: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là: A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 25r0. Câu 8: Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là: A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. B. Có khả năng ion hóa chất khí. C. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất. D. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh. Câu 9: Thí nghiệm Young F1F2=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 =660nm và 2 =550nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu tiên cùng màu vân sáng trung tâm là: A. 2,376mm B. 1,98µm C. 2,376µm D. 1,98mm Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục: A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật. C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố. D. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng. Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn. C. Cường độ lớn. D. Độ đơn sắc cao.
  11. Câu 12: Ánh sáng phát quang của 1 chất phát quang có bước sóng 0,55µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang: A. 0,5µm. B. 0,4µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm. Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khỏi 1 kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,44µm. B. 0,66µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm. Câu 14: Nguyên tử Hyđrô ở trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên quỹ -11 -11 đạo có bán kính 47,7.10 m. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. êlectrôn ở trên quỹ đạo: A. L. B. M. C. K. D. N. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI: A. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là 1 phôtôn. C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. Câu 16: Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng đơn sắc đỏ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ. C. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại. D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn. C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn. Câu 18: Tia X có cùng bản chất với: A. Tia β+. B. Tia hồng ngoại. C. Tia β-. D. Tia α.
  12. Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ có khối lượng 6,4g. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T = 15h. Sau thời gian 75h kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của mẫu phóng xạ này còn lại là: A. 0,2g. B. 0,4g. C. 6g D. 6,2g. Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là: A. 6,62eV. B. 6,625.10-20J. C. 4,14eV. D. 4,14J. Câu 21: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có: A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết càng nhỏ. Câu 22: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh. B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được. C. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại. D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn đặt cách 2 khe là 2m. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào 2 khe. Xét điểm M và N trên màn ở 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt là 3mm và 15mm. Số vân sáng (VS) và số vân tối (VT) có trong khoảng giữa M và N là: A. 16 VS, 17 VT. B. 18 VS, 17 VT. C. 19 VS, 18 VT. D. 17 VS, 18 VT. Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN
  13. Câu Đáp Mã đề hỏi án 357 1 C 357 2 C 357 3 A 357 4 A 357 5 A 357 6 C 357 7 A 357 8 D 357 9 D 357 10 B 357 11 B 357 12 D 357 13 B 357 14 B 357 15 D 357 16 D 357 17 D 357 18 B 357 19 A 357 20 C 357 21 A 357 22 C 357 23 C 357 24 D TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKII (2016-2017)
  14. MÔN: VẬT LÝ 12 Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút; (24 câu trắc nghiệm + 6 câu tự luận) Chữ ký của GT: Mã đề thi 119 SBD: Họ tên học sinh: Lớp: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM) 16 2 Câu 1: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8O lần lượt là,10073u; 1,0087u; 15,9904u. Lấy 1uc 16 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của 8 O bằng A. 18,76MeV B. 190,81MeV C. 128,17MeV D. 14,25MeV Câu 2: Trong quang phổ của nguyên tử hidrô, các vạch quang phổ của dãy Ban me nằm trong vùng ánh sáng A. nhìn thấy B. nhìn thấy và tia tử ngoại C. nhìn thấy và tia hồng ngoại D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại Câu 3: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia Rơn-ghen là A. tác dụng lên kính ảnh B. làm ion hóa chất khí C. làm phát quang nhiều chất D. khả năng đâm xuyên mạnh Câu 4: Trạng thái dừng là trạng thái A. ổn định của hệ thống nguyên tử B. hạt nhân không dao động C. đứng yên của nguyên tử D. các electron không chuyển động quanh hạt nhân 4 Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể.Mạch gồm L= mH và 1 tụ C= 1 F . Mạch có tần số riêng bằng 10 A. 6.10 4 Hz B. 2,5.10 4 Hz C. 5.10 4 Hz D. 3,5.10 4 Hz Câu 6: Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch dao động này là
  15. 2 1 1 1 A.  B.  C.  D.  LC 2 LC LC LC Câu 7: Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím thì chiết suất của 1 môi trường trong suốt có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. đỏ B. vàng C. lam D. tím Câu 8: Quang phổ liên tục A. gồm toàn vạch sáng B. là dãy màu từ đỏ đến tím nhưng không liên tục C. là dãy màu từ đỏ đến tím nối liền nhau 1 cách liên tục D. gồm các vạch sáng và vạch tối Câu 9: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ống. B. Hồ quang điện C. Tia lửa điện D. Bóng đèn dây tóc Câu 10: Tia hồng ngoại A. do các vật có nhiệt độ thấp phát ra B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 m C. là bức xạ đơn sắc có màu hồng D. bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 11: Tia Rơn-ghen A. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B. có trong ánh sáng mặt trời C. là bức xạ có tần số lớn hơn tia tử ngoại D. có trong ánh sáng hồ quang Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát xạ? A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất rắn C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất lỏng Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. bước sóng càng lớn B. tốc độ truyền càng lớn C. tần số càng lớn D. chu kỳ càng lớn Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ
  16. c=3.10 8 m/s D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng A. số nuclôn B. số prôtôn C. số nơtron D. số khối Câu 16: Gọi R là điện trở thuần, L là độ tự cảmcủa cuộn cảm thuần và C là điện dung của tụ điện. Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng là mạch điện kín gồm các phần tử nào sau đây mắc nối tiếp với nhau? A. L và C B. Rvà L C. R, L và C D. R và C Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của 1 hạt nhân là A. năng lượng liên kết B. số prôtôn C. số nuclôn D. năng lượng liên kết riêng Câu 18: Sóng điện từ A. là sóng dọc B. không bị khúc xạ C. truyền được trong chân không D. không bị phản xạ Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ định hướng cao B. Độ đơn sắc cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt A. prôtôn và electron B. prôtôn và nơtron C. nơtron và electron D. prôtôn, nơtron và electron Câu 21: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại? A. L B. P C. O D. N Câu 22: Mạch dao động chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm L=20H .Lấy 3,14 . Bước sóng của sóngđiện từ mà mạch thu được là A. 150 m B. 500m C. 100m D. 250m Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Có tác dụng lên phim ảnh B. Bị lệch trong điện trường và từ trường C. Làm ion hóa không khí D. Có thể gây ra hiệu ứng quang điện Câu 24: Với r 0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô không thể là A. 16r 0 B. 9r 0 C. 12r 0 D. 25r 0
  17. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM) Câu 25: Tia X phát ra từ ống Rơn-ghencó bước sóng 124pm. Năng lượng phôtôn của nó là bao nhiêu? Câu 26: Công thoát electron của 1 kim loại là 2,54eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5m. Vị trí vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn là bao nhiêu? Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 25,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy? Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng hổn tạp gồm 2 thành phần đơn sắc có bước sóng 1 0,72m và 2 . Trên màn quan sát thấy, khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó( điểm M) bằng 3,24mmvà giữa 2 vân sáng cùng màu nói trên có 5 vân sáng. Tìm bước sóng 2 . 13,6 Câu 30: Cho 1 nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n là E eV nguyên tử đang ở trạng thái n n2 kích thích thứ 1. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tính tỉ số giữa bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra Biết h=6,625.10 34 J.s ; c=3.10 8 m/s ; 1eV=1,6.10 19 J HẾT ĐÁP ÁN cautron 119 1 C 2 B 3 D 4 A 5 B 6 D 7 A 8 C 9 A
  18. 10 A 11 C 12 A 13 C 14 D 15 B 16 A 17 D 18 C 19 D 20 B 21 B 22 D 23 B 24 C Mã đề TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 631 Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 Trắc nghiệm Thời gian làm bài: 30 phút Số trang: 2 Số câu trắc nghiệm: 24 Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích -19 -31 -19 23 -1 nguyên tố e=1,6.10 C; me = 9,1.10 kg;1eV=1,6.10 J; số Avogadro NA= 6.02.10 mol ; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân là A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. Câu 2: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
  19. A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. C. quang - phát quang. D. quang điện trong. 10 Câu 3: Cho khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng 2 10 của prôtôn là mP = 1,0072u và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 64,3321 MeV. B. 6,43321 eV. C. 6,43321 MeV. D. 0,643321 MeV. Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 6: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ? 239 238 12 239 A. 92 U B. 92 U C. 6 C D. 92 U Câu 7: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 800g chất này thì sau thời gian bao lâu còn lại 100g? A. 19 ngày đêm. B. 21 ngày đêm. C. 20 ngày đêm. D. 12 ngày đêm. Câu 8: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 9: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chiếu điện, chụp điện. B. Chữa bệnh ung thư. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Suất điện động của pin nằm trong khoảng từ: A. 5V đến 8V B. 0,5V đến 0,8V C. 500V đến 800V D. 50V đền 80V Câu 11: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: A. 8,48.10-10m. B. 4,24.10-10m. C. 2,12.10-10m. D. 1,06.10-10m.
  20. Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Người ta đo được điện tích cực đại –6 trên một bản tụ là Q0 = 10 C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch cộng hưởng có giá trị: A. 160m B. 188,5m C. 188m D. 18m. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm? A. Vân sáng thứ 5 B. Vân sáng thứ 6 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 5 Câu 15: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. 27 30 Câu 16: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 13 F 15 P X 2 3 A. 1 D B. nơtron C. prôtôn D. 1T Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong đầu đọc đĩa CD. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong truyền tin bằng cáp quang. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. Câu 19: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6m. Photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 3,3125.10-18 J B. 3,3125.10-20J C. 3,3125.10-17 J D. 3,3125.10-19 J Câu 20: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
  21. A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng. Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 600 nm (bức xạ A) và λ2. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nmB. 390 nm C. 450 nmD. 590 nm Câu 23: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n được xác định theo biểu thức: (n = 1, 2, 3, ). Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,72 m B. 1,88 m C. 0,98 m D. 0,28 m 127 131 Câu 24: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 53 I và đồng vị phóng xạ 53 I lần 131 lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 53 I phóng xạ  và biến 131 đổi thành xenon 54 Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì 131 số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53 I còn lại chiếm A. 25% B. 20%C. 15%D. 30% HẾT Câu hỏi MĐ 631 1 A 2 D 3 A 4 D
  22. 5 A 6 C 7 B 8 D 9 D 10 B 11 A 12 C 13 B 14 C 15 C 16 B 17 C 18 A 19 D 20 B 21 B 22 C 23 B 24 A TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 20 phút
  23. Tự luận : 8 câu Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; -19 -31 -19 độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10 C; me = 9,1.10 kg;1eV=1,6.10 J; số Avogadro 23 -1 -11 NA= 6.02.10 mol ; bán kính Bo r0 = 5,3.10 m. Câu 1: Chiếu vào một kim loại ánh sáng có bước sóng  = 0,4µm, công suất của chùm sáng chiếu tới là P = 3mW. Tính số photon mà chùm sáng phát ra trong một phút? Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 600nm được chiếu bởi một tia sáng đơn sắc có bước sóng λ = 400nm. Cho rằng năng lượng photon mà một electron hấp thụ một phần để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng cực đại của electron.Tính động năng cực đại đó? Câu 3: Trong nguyên tử Hidro,bán kính quỹ đạo dừng thứ năm (n = 5) là 13,25.10- 10m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo dừng thứ mấy? 210 Câu 4: 84 Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có 20g Po nguyên chất, chu kỳ bán rã là 138,4 ngày đêm.Tìm khối lượng còn lại của Po sau 1 năm. ( Coi 1 năm có 365 ngày ). 235 Câu 5: 92 U hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 1 143 90 1 0 92U 0 n 60 Nd 40 Zr x 0 n y 1e trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Hãy tìm x và y? 6 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhânn 3 Li T 4,8MeV . Tính năng lượng tỏa ra (theo 23 -1 đơn vị Jun) khi phân tích hòan tòan 1g Li từ phản ứng trên? Cho NA = 6,02.10 mol . 4 Câu 7: Một ống phóng tia X có điện áp giữa Anốt và Catốt là U AK = 2.10 V.Tìm tần số lớn nhất của chùm tia X? ( Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt) 210 206 Câu 8: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu 210 kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt 206 210 và số hạt nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Tính thời gian t?
  24. HẾT ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 ĐỀ THI TỰ LUẬN - HK2 Câu 1 17 0,5 điểm Ta có np = = 3,62.10 hạt Câu 2 Ta có A = = 3,3125.10-19J 0,5 điểm -19 Công thức Anhx-tanh cho: ε = A + Wđmax suy ra Wđmax = 1,65625.10 J 2 2 Câu 3 rn = n r0, r5 = 5 r0 0,5 điểm n = 3. Quỹ đạo này là quỹ đạo M -t/T Câu 4 m=m0.2 =3,215g 0,5 điểm Câu 5 x=3, y=8 0,5 điểm Câu 6 Số hạt Li trong 1g: = 1.1023 hạt. 0,5 điểm 23 10 Năng lượng tỏa ra: W = NLi.wPƯ = 4,8.10 MeV = 7,68.10 J 18 Câu 7 eUAk=hfmax fmax=4,83.10 Hz 0,5 điểm Câu 8 Tại thời điểm t: Nα + NPb = 6NPo = 2NPb NPb = 3NPo. 0,5 điểm Mà NPb = NPo nên dễ dàng thấy được t = 2T = 276 ngày.
  25. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2016 2017 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 4 trang) Họ và tên học sinh: Mã đề 487 Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) Câu 1: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp nó sẽ A. hấp thụ phôton. B. phát ra 1 photon. C. vừa hấp thụ, vừa phát. D. không hấp thụ. Câu 2: Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n = -13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974μm . B. 0,4340μm . C. 0,4860μm . D. 0,6563μm . Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm. Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. quang năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
  26. Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng  '  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  ta thấy có một vân sáng của bức xạ  ' . Bức xạ  ' có giá trị nào? A.  ' = 0,52 m B.  ' = 0,48 m C.  ' = 0,60 m D.  ' = 0,58 m Câu 7: Một nguồn sáng phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,64m. Hai khe cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Miền giao thoa trên màn có bề rộng 1,2cm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 18. B. 19. C. 16. D. 17. −11 Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 13,25.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. N. B. L. C. O. D. M. Câu 9: Chọn câu đúng: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 10: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng lục. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. Câu 11: Cho h = 6,625 .10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6 .10−19 J. Kim loại có công thoát êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2. C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1. Câu 12: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10−34Js và c = 3.108m/s. A. A = 3, 9750.10 19J B. A = 2,385.10 18J C. A = 1,9875.10 19J D. A = 5,9625.10 19J Câu 13: Laze hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Quang điện B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng C. Quang điện trong D. Quang dẫn
  27. Câu 14: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng −1,51 eV thì nguyên tử hiđrô sẽ hấp thụ hay phát xạ một phôtôn có năng lượng bao nhiêu? A. Hấp thụ; = −12,09 eV B. Hấp thụ; = 12,09 eV C. Phát xạ; = 12,09 eV D. Phát xạ; = −12,09 eV Câu 15: Một máy phát sóng điện từ, phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ = 3m, vận tốc ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng A. 90 MHz. B. 100 MHz. C. 80 MHz. D. 60 MHz. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 3,9mm là vân gì, bậc mấy? A. Vân tối thứ 8 B. Vân sáng bậc 6 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối bậc 6 Câu 18: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào A. vận tốc ánh sáng. B. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng. C. tần số bức xạ ánh sáng. D. nhiệt độ của nguồn phát sáng. Câu 19: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ C. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. Là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ có tần số cao Câu 20: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h = 6,625.10−34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là A. 3,52.1019. B. 3,52.1017. C. 3,52.1020. D. 3,52.1018. Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy 2 10. Giá trị C là A. 25nF. B. 0,025F. C. 0,25F. D. 250nF. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. B. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. C. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
  28. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh. C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. Câu 24: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có bản chất là sóng điện từ. C. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường. D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ 0,05s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với tần số là bao nhiêu? Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 4  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu? Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là bao nhiêu? Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là bao nhiêu? Câu 5. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng bao nhiêu? Câu 6. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h = 6,625.10 34 8 J.s, c = 3.10 m/s và m e = 9,1. kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng bao nhiêu? Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron ở trạng thái dừng thứ n được tính theo công thức: En 13,6 = − với n = 1, 2, 3 Tính năng ℓượng của êℓectron ở quỹ đạo M. n2 Câu 8. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 19,08.10 10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ mấy?
  29. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2016−2017 Môn: VẬT LÝ 12 Đề chính thức (Đáp án có 1 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 487 1 B 2 A 3 D 4 B 5 C 6 C 7 A 8 C 9 C 10 B 11 A 12 A 13 B 14 B 15 B
  30. 16 A 17 C 18 C 19 D 20 D 21 A 22 D 23 D 24 D B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: 40Hz Câu 2: 8.10−4J l D Câu 3: i = = 0,9 mm a l D Câu 4: x = ki = k = 4 mm a Câu 5:  49,69 pm 5 Câu 6: v0 = 9,61.10 m/s 13,6 Câu 7: E 1,51eV M 32 Câu 8: 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ; Năm học: 2016 - 2017 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề số 01
  31. Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 2. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt.B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng.D. luôn truyền thẳng. Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì: A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu. C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng 0. D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng 0. Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn.B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn. Câu 5. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý tưởng được xác định bởi công thức: L 1 L 1 A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f C 2 C 2 LC
  32. Câu 6. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 8. Tia hồng ngoại là bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 9. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 10. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
  33. D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào. Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm.B. 546 휇m.C. 546 pm.D. 546 nm. Câu 12. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang.B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc CD. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2 mm.B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm. Câu 14. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3 µm. B. 0,90 µm. C. 0,40 µm. D. 0,60 µm. Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm.B. 0,42 µm. C. 0,30 µm.D. 0,28 µm. 2 0,8 Câu 16.Tần số riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm L mH và tụ C F là: A. 25 kHzB. 15 kHz C. 7,5 kHzD. 12,5 kHz Câu 17. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  2000 m. B.  2000 km. C.  1000 m. D.  1000 km. Câu 18. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
  34. A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm.B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50  m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm.B. 3 mm. C. 4 mm.D. 5mm. Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy = 3,14. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.B. 1,57.10 -10s.C. 6,28.10 -10s.D. 3,14.10 -5s. Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm.B. 6,08 mm. C. 9,12 mm.D. 4,56 mm. Câu 23. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì điện tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức A. q = 2cos(2.107t) (nC).B. q = 2.10 -6sin(2.107t) (C). C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).D. q = 2sin(2.10 7t) (nC). Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 푣퐿 và 푣 lần lượt là tốc độ của electron khi 푣퐿 nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng 푣 A. 0,25.B. 2.C. 4.D. 0,5. II. BÀI TẬP (4,0 điểm)
  35. Giải tóm tắt các câu sau: Câu 1. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  2000 m. B.  2000 km. C.  1000 m. D.  1000 km. Câu 2. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm.B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm.B. 3 mm. C. 4 mm.D. 5mm. Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và tụ điện có điện dung 2,5.10- 6F. Lấy 3,14 . Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.B. 1,57.10 -10s.C. 6,28.10 -10s.D. 3,14.10 -5s. Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm.B. 6,08 mm. C. 9,12 mm.D. 4,56 mm. Câu 7. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì điện tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức A. q = 2cos(2.107t) (nC).B. q = 2.10 -6sin(2.107t) (C).
  36. C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).D. q = 2sin(2.10 7t) (nC). Câu 8. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 푣퐿 và 푣 lần lượt là tốc độ của electron khi 푣퐿 nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng 푣 A. 0,25.B. 2.C. 4.D. 0,5. Hết ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II; Năm học: 2016 - 2017 Môn: Vật Lý - Khối 12
  37. Mã đề số 1 Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 D Câu 6 D Câu 7 C Câu 8 D Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 D Câu 12 C Câu 13 D Câu 14 A Câu 15 B Câu 16 D Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 B Câu 20 B Câu 21 D Câu 22 D Câu 23 D Câu 24 B ___ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016-2017 TRƯỜNG TH-THCS-THPT CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12 Ngày kiểm tra: 13/4/2017 MÃ ĐỀ: 135 Thời gian làm bài: 50 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
  38. Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9.10-5 H và tụ điện có điện dung 25 μF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 3.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s. Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,969 eV. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm. 210 Câu 10: Số nuclôn có trong hạt nhân 84 Po là A. 126. B. 294. C. 84. D. 210. Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia  +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  B. tia  - C. tia + D. tia 235 94 Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân n 92U 38 Sr X 2n . Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? A. 130Te B. 140 Xe C. 141I D. 144Ba 52 54 53 56 Câu 14: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
  39. Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 có giá trị là A. 6,25 mm B. 19,20 mm C. 7,50 mm D. 1,25 mm Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13.B. 11.C. 9.D. 17. 235 Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân 92 U , prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u. 2 235 Biết 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U là A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,62 MeV/nuclôn Câu 20: Trong chân không, bức xạ đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 m. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,14 eV.B. 6,63 eV.C. 2,59 eV. D. 1,62 eV. 6 Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân n 3Li T 4,75 MeV. Cho biết mn = 1,0087 u; mLi = 6,0139 u; 2 mα = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Khối lượng của hạt nhân T có giá trị bằng A. 3,061 u B. 3,016 u C. 3,084 u D. 3,136 u Câu 22: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng với ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng có giá trị là A. 0,402’ B. 0,402’’ C. 24,7’ D. 24’7’’ 238 206 Câu 23: Hạt nhân nguyên tử U92 sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền Pb.82 Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 40 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm ? A. 0,88.108 năm B. 1,89.108 năm C. 1,64.108 năm D. 0,83.108 năm Câu 24: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 250 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi 23 -1 235 năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA= 6,02.10 mol . Khối lượng U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là A. 192,4 kg.B. 153,9 g.C. 192,4 g. D. 153,9 g.
  40. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Học sinh giải lại chi tiết các câu sau: Câu 16 (1,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm) Câu 20 (1,0 điểm) Câu 22 (0,5 điểm) Câu 23 (0,5 điểm) . HẾT GIÁM THỊ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM. TRƯỜNG TIH-THCS-THPT CHU VĂN AN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 12 – NH: 2016- 2017 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mã đề thi Câu 135 Câu 1 B Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 D Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 D Câu 11 D Câu 12 A Câu 13 B Câu 14 A Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 D Câu 18 C Câu 19 D Câu 20 C Câu 21 B Câu 22 D Câu 23 B Câu 24 A PHẦN II: TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 135 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 ai = λD → i = 1,25 mm 0,5 điểm (1,0 điểm) xs6 = 6i = 7,5 mm 0,5 điểm 19 0,5 điểm m Zmp (A Z)mn mX 1,9224(u) (1,0 điểm)
  41. Wlk m.931,5 1790,7156(MeV ) 0,25 điểm W W lk 7,62(MeV / nuclon) 0,25 điểm lkr A hc 6,625.10 34.3.108 20  4,14.10 19 (J ) 2,59(eV ) 1,0 điểm (1,0 điểm)  0,48.10 6 0 0,25 điểm n1 sin i n2cam sin rcam rcam 32,172 0 22 n1 sini n2cham sin rcham rcham 31,770 (0,5 điểm) 0,25 điểm Góc lệch giữa tia màu cam và màu chàm Δr = 32,172 – 31,770 = 0,4020 = 24’7’’ Năng lượng tiêu thụ của lò phản ứng trong 2 năm: E = P.t 0,25 điểm P.t N.W1phanhach 23 m (0,5 điểm) 250.106.2.365.24.3600 .6,02.1023.200.1,6.10 13 235 0,25 điểm m 190352(g) 190,4(kg) Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà cách làm đúng thì vẫn được trọn điểm của câu hỏi. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN THI: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THCS-THPT Thời gian làm bài: 50 phút ĐÀO DUY ANH Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn. Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 4 lần
  42. Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là : A. tia X B. Tia hồng ngoại C. tia đơn sắclục D. tia tử ngoại Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng : A. Phản xạ ánh sáng . B. Tán sắc ánh sáng C. phản xạ toàn phần D. Giao thoa ánh sáng . Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là: A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m. Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào A. tần số bức xạ ánh sáng. B. nhiệt độ của nguồn phát sáng. C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng. D. vận tốc ánh sáng. Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C) A. Tỉ lệ thuận với tích LC . B. Tỉ lệ nghịch với LC . C. Tỉ lệ nghịch với tích LC. D. Tỉ lệ thuận với LC . Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ. D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra. Câu 11: Khi nói về tia X, phát biểu đúng: A. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
  43. C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy Câu 12: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn: A. Dao động ngược pha. B. Dao động cùng pha. C. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 13: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 14: Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy B. có trong ánh sáng mặt trời C. là những bức xạ không nhìn thấy được D. có cùng bản chất sóng điện từ Câu 15: Khi nói về sóng điện từ , phát biểu nào sau đây là đúng : A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Sóng điện từ không mang năng lượng . C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π. D. sóng điện từ truyền được trong chân không . Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó . B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay điện luôn cho quang phổ vạch. C. quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay điện cho quang phổ liên tục Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Phát biểu sai ;
  44. A. phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động . B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phô tôn . C. Trong chân không phô tôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng D. Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau Câu 18: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,6 mm có A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 4 Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh. B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này A. hai tia trùng nhau. B. hai tia lệch như nhau. C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. Câu 21: Một mạch dao động có tần số f = 1,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s . Sóng điện từ đó phát ra có bước sóng là: A. 0,2 m B. 200m. C. 2m D. 20m Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì: A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độC. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm B. có tính chất sóng C. là sóng dọc D. có tính chất hạt Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen? A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét. C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí.
  45. B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 H và C = 1800 pF. a) Tính chu kì dao động riêng của máy? b) Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Câu 2: Trong nguyên tử hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K bán kính Bo 5,3.10-11m thì tốc độ góc của electron trên quỹ đạo đó bằng bao nhiêu? Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m. a) Tính khoảng vân. b) Tính vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm. Câu 4: Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Tính giới hạn quang điện của canxi? Câu 5: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. Thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5m . Bề rộng vùng giao thoa là 33mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn? Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, cho khoảng cách hai khe là 1mm, màn cách hai khe là 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời hai bức xạ 1 = 0,460 m và  2 . Vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 3 của  2 . Tính  2 và xác định vị trí này? Câu 7: Một tia X có bước sóng 125pm. Tính năng lượng phôtôn của tia X? Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,6  m, nhận một chùm sáng đơn sắc  = 0,4  m. a) Hỏi có xảy ra hiện tượng quang điện không? Vì sao? b) Tính công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại theo đơn vị Jun. HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  46. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: VẬT LÝ 12 A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mã đề thi 132: 1. C 5. A 9. D 13. B 17. D 21. B 2. C 6. A 10. C 14. A 18. D 22. D 3. A 7. D 11. A 15. D 19. C 23. B 4. B 8. A 12. B 16. C 20. C 24. B B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (0,5đ)
  47. a) T = 2 퐿 = 3,8.10-7 (s) b)  = cT = 114 m 푒2 2 -11 2 16 Câu 2: (0,5đ) rK = 1 .ro = 5,3.10 m , k 2 = 푒 퐾휔 => 휔 = 4,1.10 (rad/s) 퐾 Câu 3: (0,5đ) a) i = = 0,3 mm  b) x = ki = 0,9 mm ℎ Câu 4: (0,5đ)  = = 4,5.10-7 m o 퐿 Câu 5: (0,5đ) i = = 2 mm, = 8,25 => số vân sáng = 8.2+1 =17 vân  2푖 Câu 6: (0,5đ) k11 = k22 => 4.0,46 = 3. 2 => 2 = 0,61  m x1 = x2 = 3,68 mm 풉 Câu 7: (0,5đ) 휺 = = 1,59.10-15 J Câu 8: (0,5đ) a) Có hiện tượng quang điện xảy ra vì  < 0 b) A = 3,3.10-19 J SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn thi: Vật Lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 125 Học sinh không được sử dụng tài liệu và cần lưu ý, từ:
  48. Câu 1 -> Câu 24: phần I trắc nghiệm khách quan, học sinh chỉ cần chọn đáp án A, B, C hoặc D Câu 25 -> Câu 32: phần II học sinh khi chọn đáp án A, B, C hoặc D phải có lời giải “trình bảy ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán ) vì sao chọn đáp án đó, nếu chỉ chọn đáp án đúng mà không có lời giải thì câu hỏi đó không được tính điểm Họ, tên thí sinh: Lớp: 12A Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 -19 -31 m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C ; khối lượng electron me = 9,1.10 kg PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vạch có bước sóng lớn nhất trong dãy Banmer là A. B. C. D. Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Ánh sáng có nhiều màu sắc Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 ( ) đến 0,76 ( ) là A. Tia X B. Tia gamma C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia tử ngoại Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là A. Khả năng đâm xuyên B. Làm phát quang một số chất C. Tác dụng lên kính ảnh D. Làm iôn hóa không khí Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
  49. điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch LI 2 Q2 CU 2 Q2 A. W 0 B. W 0 C. W 0 D. W 0 2 2L 2 2C Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây L I C I L L A. U I B. U 0 C. U 0 D. U I 0 0 C 0 L 0 C 0 0 C Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì A. Lăng kính B. Tấm kính ảnh C. Buồng tối D. Ống chuẩn trực Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
  50. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện A. các electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion âm hoặc ion dương đập vào kim loại đó B. các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi nung nóng C. các electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này tương tác với nguyên tử khác D. các electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại Câu 12: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt B. khả năng đâm xuyên C. khả năng tán sắc ánh sáng D. khả năng phản xạ ánh sáng Câu 13: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân sáng là A. xs = 2k B. xs = k C. xs = (k + 0,5). D. xs = k Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai A. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau B. Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 15: Trong thang sóng điện từ thì A. Tia tử ngoại dễ làm iôn hóa chất khí nhất B. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất C. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất D. Tia (gamma) có năng lượng phôtôn lớn nhất Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là không đúng
  51. A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng âm B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm iôn hóa không khí C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím Câu 17: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai A. Tia X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường B. Tia X là sóng điện từ C. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn D. Tia X được phát hiện bởi nhà bác học Rơn-ghen Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm Câu 19: Năng lượng của nguyên tử ở mức cơ bản là A. E1 = - 10,6 (eV) B. E1 = - 13,6 (eV) C. E1 = - 5,6 (eV) D. E1 = - 7,6 (eV) Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
  52. D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A.  B.  LC C.  D.  2 LC LC LC Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang C. Truyền được trong chân không D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 23: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân tối là A. xT = k B. xT = (k + 0,5). C. xT = k D. xT = (k + 0,5). Câu 24: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 pm B. 0,55 m C. 0,55 mm D. 0,55 m PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 25: Cho giới hạn quang điện của đồng là = 0,3 ( ). Tính động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại này bước sóng kích thích 0,2 m. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s -19 -19 A. Wđomax = 4,3125.10 (J) B. Wđomax = 2,3125.10 (J) -19 -19 C. Wđomax = 1,3125.10 (J) D. Wđomax = 3,3125.10 (J) Câu 26: Một bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 ( ). Tính năng lượng lượng tử của bức xạ đó biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s A. = 8,2435.10-19 (J) B. = 4,2094.10-19 (J) C. = 9,9375.10-19 (J) D. = 6,2341.10-19 (J)
  53. Câu 27: Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6 ( ) và . Tìm bước sóng để vị trí vân sáng bậc 5 của trùng với vị trí vân sáng bậc 4 của A. = 0,55 ( ) B. = 0,75 ( ) C. = 0,45 ( ) D. = 0,65 ( ) Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 (m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 (mm) có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,38 m B. 0,65 m C. 0,5 m D. 0,76 m Câu 29: Công thoát electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2,88 (eV). Biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,4313 B. 0,3256 C. 0,2489 D. 0,1347 Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là A. L = 50 H B. L = 5.10 6 H C. L = 5.10 8 H D. L = 0,05 H Câu 31: Trong thí nghiệm Young, cho biết khoảng vân i = 1 (mm), biết bề rộng giao thoa là L = 25 (mm). Tìm tổng số của vân sáng và tối A. 51 vân B. 42 vân C. 40 vân D. 39 vân Câu 32: Khung dao động LC có C = 10F; L = 0,1H. Tìm chu kỳ của mạch dao động A. T = 4,124.10-3 s B. T = 6,283.10-3 s C. T = 5,976.10-3 s D. T = 3,123.10- 3 s HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Đáp án mã đề: 125 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  54. A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A A B B C C D D SỞ GD ĐT TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC MÔN VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ 12A Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 122 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm, gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 . D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Độ hụt khối.B. Năng lượng liên kết.C. Năng lượng nghỉ.D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
  55. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn.B. số nuclôn.C. số nơtron.D. khối lượng. Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 7,5iB. 4,5i C. 4iD. 8i Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. -11 Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11 m.B. 84,8.10 -11 m.C. 132,5.10 -11 m.D. 15,9.10 -11 m. Câu 8: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năngB. cơ năng C. điện năngD. năng lượng phân hạch Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,72 μm. B. 0,62 μm. C. 0,50 μm. D. 0,42 μm. Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ.B. cộng hưởng điện. C. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. 210 206 210 Câu 11: Hạt nhân 84 Po phóng xạ và biến thành hạt nhân 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 84 Po là 138 210 210 ngày và ban đầu có 0,08 g 84 Po nguyên chất. Khối lượng 84 Po còn lại sau 414 ngày là A. 2,5 mg.B. 7,5 mg.C. 10 mg.D. 5 mg. 0,2 Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 5 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 400 m.B. 100 m.C. 300 m.D. 200 m.
  56. Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.B. chỉ là trạng thái cơ bản. C. chỉ là trạng thái kích thích. D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,9 mmB. 0,5 mmC. 0,2 mmD. 0,6 mm Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 4 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng: A. 0,08 J. B. 2 J. C. 8 J. D. 0,02 J. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 19 16 Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 8 O X , hạt X là A. prôtôn.B. êlectron.C. hạt .D. pôzitron. Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại A. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. B. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật đã bị nhiễm điện khác. C. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. D. khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
  57. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I L A. U I LC .B. U 0 .C. U I .D. 0 0 0 LC 0 0 C C U I . 0 0 L 6 Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 8 mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. ms B. s C. ms D. ms 3 8 2 8 Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 1,8 mm có vân sáng bậc 4. Tần số của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 5,0.1014 Hz.B. 5,0.10 8 Hz. C. 6,0.108 Hz. D. 6,0.10 14 Hz. Câu 23: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 1 A. 2. B. 8. C. . D. . 8 2 10 Câu 24: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m n = 1,0087 u, khối lượng của 2 10 prôtôn mP = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 0,6324 MeV.B. 63,249 MeV. C. 6,324 MeV.D. 632,49 MeV. II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, thí sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài. Mỗi câu 1,0 điểm. HẾT Trường THPT Đa Phước Tổ Vật lí – Công nghệ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
  58. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm. ĐỀ 12A – MÃ ĐỀ: 122 1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. C 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. C 19. C 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I. Mỗi câu 1,0 điểm. Câu 21 2 q 1 0,5 đ T O s IO 2000 T 1 0,5 đ t ms 4 8 Câu 22 0,25 đ 4i = 1,8 mm i = 0,45 mm ia  0,6.10 6 m 0,25 đ D c 0,5 đ f 5.1014 Hz  Câu 23 0,25 đ Pp 25%Pkt Npp 25%Nktkt 0,25 đ N   1 p 25% kt 25% p 0,5 đ Nkt p kt 2 Câu 24 m 0,0679 u 0,5 đ Wlk 63,249 MeV 0,5 đ
  59. SỞ GD ĐT TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC NĂM HỌC 2016 - 2017 NGÀY: 24 – 04 - 2017 ĐỀCHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ –12 ( KHỐI XÃ HỘI) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 701 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký: -34 8 -31 -19 Cho: h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s; me = 9,1.10 kg; e = 1,6.10 C I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron A. 7,63.105 m/s B. 0,763.105 m/s C. 7,63.106 m/s D. 76,3.105 m/s Câu 2: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là: A. pha dao động. B. năng lượng điện từ. C. biên độ. D. chu kì dao động riêng. Câu 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 5: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng:
  60. A. Mét trên giây (m/s) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Mét (m) Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào? A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng quang điện C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. D. Hiện tượng nhiệt điện π Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = I cos(2.105t + ) (mA). Tụ điện trong mạch o 2 có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH Câu 10: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. sớm pha hơn một góc /4. B. sớm pha hơn một góc /2. C. cùng pha. D. trễ pha hơn một góc /2. Câu 11: Chọn câu đúng. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là: A. vận tốc truyền B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. C. tần số D. màu sắc Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Y–âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1,2 m, khoảng vân đo được 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là: A. 0,65µm B. 0,55µm C. 1,5µm D. 0,45 µm Câu 13: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. điện trường giữa anôt và catôt. B. bản chất của kim loại. C. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
  61. 0,1 10 Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C pF. π π Chu kì dao động riêng của mạch dao động là: A. 2 ms B. 2 ps C. 2 µs D. 2 ns Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. đều có tác dụng nhiệt. D. đều có cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 16: Biết trong 30 s, số electron đến được anod của một tế bào quang điện là 15.10 16 . Tìm cường độ dòng quang điện lúc này A. 0,8 mA B. 0,48 mA C. 4,8 A D. 4,8 mA Câu 17: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là: A. Sóng vô tuyến B. Sóng cơ học C. Sóng điện từ D. Sóng ánh sáng Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2,4 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,52µm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là: A. 4,16 mm B. 2,26 mm C. 1,6 mm D. 4,6 mm Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. B. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. Câu 20: Kim loại có giới hạn quang điện 0,45 m. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 3, 25.10-19 J B. 4,42.10-19 J C. 1,82.10-19 J D. 6, 25.10- 19 J Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y–âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là: A. 1,5 mmB. 10,5 mm C. 7,0 mm D. 10,0 mm
  62. Câu 22: Mạch dao động gồm tụ điện C có điện dung 9 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 9 2 mAB. 18 mAC. 9 mAD. 18 2 mA Câu 23: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 14 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 20mW. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 5,33.1020 B. 5,01.1019 C. 5,03.1016 D. 2,33.1017 Câu 24: Một mạch dao động LC có năng lượng 5.10-5J và điện dung của tụ điện là 4µF. Tìm năng lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 4 V. A. 1,8.10-5JB. 3,4.10 -5J C. 1,4.10-5JD. 2,2.10 -5J II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): học sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài. -HẾT- TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2016-2017) Tổ Vật lí – Công nghệ MÔN: VẬT LÍ 12_KHỐI XÃ HỘI I. TRẮC NGHIỆM CÂU ĐỀ 701 1 A 2 A 3 D 4 C 5 D 6 D 7 B 8 A
  63. 9 C 10 D 11 C 12 D 13 B 14 C 15 B 16 A 17 C 18 A 19 B 20 B 21 B 22 A 23 C 24 A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 21: Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm: 1,0 đ D 0,6.2 x 7i 7 7 10,5mm a 0,8 Câu 22: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch C 9.10 9 I U 6 18mA 0,5x2 o o L 10 3 đ I Io / 2 9 2 mA Câu 23: Năng lượng photon:  hf 6,625.10 34.6.1014 3,975.10 19 J 0,5x2 đ
  64. P 20.10 3 Số photon đập vào anod: N t 1 5,03.1016  3,975.10 19 Câu 24: Năng lượng từ trường : 5 6 2 5 Wt W Wđ 5.10 0,5.4.10 .4 1,8.10 J 1,0 đ Ghi chú: HS thiếu đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 đ/ lần; trừ không quá hai lần SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 30 phút (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề: A Số báo danh: Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng 8 -19 -31 trong chân không c = 3.10 m/s; 1eV = 1,6.10 J; khối lượng của electron là me=9,1.10 kg; 2 23 1u=931,5Mev/c . NA=6,022.10 hạt/mol 210 Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 84 Po có A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210. B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210. C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210. D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc . B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ . C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
  65. Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng A. tia X B. tia tử ngoại C. tia phóng xạ. D. tia hồng ngoại Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm. Câu 5: Từ hạt nhân 226 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân 88 tạo thành là 224 214 206 210 A. 88 Ra B. 83 Bi C. 82 Pb D. 84 Po Câu 6: Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ? A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J. B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J. C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J. D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J. Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J. B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J. C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J. D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J. Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp. B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. một chất lỏng hoặc khí. D. một chất rắn, lỏng hoặc khí. Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng: A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang- phát quang. Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 0,4 mm; B. i = 4,0 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
  66. -11 Câu 12: Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10m . Qũy đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. O B. M C. L D. N Câu 13: MeV/c2 là đơn vị của A. công suất. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. năng lượng. Câu 14: Quang điện trở là A. điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thây đổi khi được chiếu sáng B. điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng. C. dụng cụ biến quang năng thành điện năng. D. điện trở của ánh sáng. Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm. B. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm. C. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm Câu 16: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là A. tác dụng lên phim ảnh. B. làm ion hóa chất khí. C. tác dụng nhiệt mạnh. D. làm phát quang một số chất. Câu 17: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6mm D. 0,5 mm Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 4 B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. D. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. 3 Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: ` 1T + X ` n + . X là hạt nào sau đây ? 3 2 A. 1 T B. C. 1 H D. p
  67. Câu 20: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ . A. có bước sóng trong vùng bức xạ tử ngoại. B. thuộc dãy Pa-sen. C. thuộc dãy Ban-me. D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy. 27 Câu 21: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 13 Al . Biết mAl = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2260,75 MeV D. 2,26 MeV  Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện là  . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào kim loại này . 0 3 Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên , một phần dùng để giải phóng nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía trị động năng này là 3hc hc hc 2hc A. B. C. D. 0 30 20 0 Câu 23: Gọi m là khối lượng hạt nhân, m 0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có A. m m0. B. m m0. D. m = m0. Câu 24: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm số hạt nhân phóng xạ ban đầu? A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ– KHỐI 12 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian giao đề)
  68. Họ, tên thí sinh: Mã đề: L1201 Số báo danh: Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 -19 -31 2 chân không c = 3.10 m/s; 1eV = 1,6.10 J; khối lượng của electron là me=9,1.10 kg; 1u=931,5Mev/c . 23 NA=6,022.10 hạt/mol Câu 1: (1,0 điểm) 15 Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.10 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu cực đại của 15 electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Hãy tính công thoát A của kim loại đó Câu 2: (1,0 điểm) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc 1 = 0,5 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm. Hãy tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên khoảng MN (không tính M và N). Câu 3: (1,0 điểm) 6 Cho 1 hạt proton tương tác với hạt nhân 3 Li , sau phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau và 1 hạt notron. Biết mLi = 6,0135u; mp = 1,0073u, mx = 3,0096u, mn = 1,0087u. a. Viết phương trình phản ứng. b. Phản ứng này là phản ứng thu năng hay toả năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu? Câu 4: (1,0 điểm) 26 10 Cho 2 hạt nhân Nhôm 13 Al và Beri 4 Be . Với các khối lượng lần lượt là mAl=25,9898u; mBe=10,0113u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. a. Hãy tính năng lượng liên kết của mỗi hạt nhân Al và Be. b. Hạt nhân nào bền vững hơn, tại sao? HẾT TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
  69. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 -2017 - Môn: VẬT LÝ - KHỐI 12 Phần TRẮC NGHIỆM ĐỀ A 1 D 2 A 3 D 4 B 5 B 6 B 7 B 8 C 9 A 10 C 11 D 12 C 13 C 14 A 15 D 16 A 17 C 18 A 19 C 20 A 21 B 22 D 23 B