Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 3 trang hoanvuK 07/01/2023 1750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài : 45 phút; Câu 1: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng Em = − 13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng. A. 0,0974 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,4860 μm. Câu 2: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng. A. 2,29.104 m/s. B. 9,61.105 m/s. C. 9,24.103 m/s. D. 1,34.106 m/s. Câu 3: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ. A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot. B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. C. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot. D. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma. Câu 4: Chọn nhận định đúng. A. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong. B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài. C. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng. D. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng. Câu 5: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,15 µm, 4= 0,28 µm thì bức xạ nào không gây ra hiện tượng quang điện. A. 2,  B. 1, 4. C. 3, 1. D. cả 4 bức xạ trên. Câu 6: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho. A. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. B. Một prôtôn. C. Một nuclôn. D. Một nơtrôn. Câu 7: Nguyên tử Hyđrô ở trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên quỹ đạo có -11 -11 bán kính 47,7.10 m. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. êlectrôn ở trên quỹ đạo. A. N. B. L. C. K. D. M. Câu 8: Ánh sáng đơn sắc. A. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. B. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. C. có một màu nhất định và không bị tán sắc. D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 9: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 5i. B. x = 4i. C. x = 3i. D. x = 6i. Câu 10: Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng đơn sắc đỏ. A. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ. B. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ. D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. Câu 11: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ  = 0,44 m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng.
  2. A. 0,468.105m/s. B. 0,468.109m/s. C. 0,468.10-7m/s. D. 0,468.106m/s. Câu 12: Chọn câu đúng: Ánh sáng huỳnh quang . A. do các tinh thể phát ra sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là. A. 4 t. B. 6 t. C. 3 t. D. 12 t. Câu 14: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là. A. 9r0. B. 12r0. C. 16r0. D. 25r0. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =15mm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn. A. 16 vân sáng và 15 vân tối. B. 15 vân sáng và 14 vân tối. C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 14 vân sáng và 15 vân tối. 29 40 Câu 16: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn. A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 4 56 238 230 Câu 17: Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; 26 Fe; 92 U và 90 Th, hạt nhân bền vững nhất là. 238 4 56 230 A. 92 U. B. 2 He. C. 26 Fe. D. 90 Th . 15 Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.10 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu 15 cực đại của electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là. A. 3,5.10-19 J. B. 4,8.10-19 J. C. 3,0.10-19 J. D. 5,1.10-19 J. Câu 19: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến có độ tự cảm 2,5 μH, điện dung 40 nF. Cho c = 3.108 m/s. Mạch này có thể phát ra sóng vô tuyến nào. A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. Câu 20: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây. A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. sự phân bố năng lượng trong quang phổ. D. quang phổ hấp thu. 10 Câu 21: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối 2 10 lượng của prôtôn m p = 1,0073u, 1u = 931Mev/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là. A. 0,6321 Mev. B. 63,2152 Mev. C. 632,1531 Mev. D. 6,3215Mev. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
  3. D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. 12 Câu 23: 6 C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó (m p=1.007276u, mn= 1,008665u). A. 92,2 MeV/c2. B. 91,63MeV/c2. C. 73,35MeV/c2. D. 82,54MeV/c2. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng . Trên màn hứng vân ta thấy khoảng cách giữa 10 vân liên tiếp nhau là 9 mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 là. A. 23 mm. B. 9 mm. C. 4,5 mm. D. 10,5 mm. Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) A. Tần số góc dao động của mạch là. A. 2000 rad. B. 4000π rad/s. C. 1000/π rad/s. D. 2000 rad/s. Câu 26: Máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?. A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch phát sóng cao tần. D. Mạch biến điệu. Câu 27: Công thoát êlectrôn ra khỏi 1 kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10- 34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là. A. 0,3µm. B. 0,6µm. C. 0,44µm. D. 0,66µm. Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 29: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung C có giá trị. A. 1,126pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F. D. 112,6pF. Câu 30: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có. A. cùng số nơtron. B. cùng khối lượng. C. cùng số prôtôn. D. cùng số nuclôn. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 C 21 D 26 B 2 B 7 D 12 C 17 C 22 C 27 D 3 B 8 C 13 B 18 C 23 A 28 B 4 A 9 B 14 B 19 C 24 C 29 D 5 A 10 D 15 C 20 B 25 D 30 C