Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 11 trang Kiều Nga 03/07/2023 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Trường TH & THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2021-2022 Họ và tên HS: Môn: TOÁN 8 ĐỀ: A Lớp: Thời gian: 60 phút Phòng thi số: ; Số báo danh: (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm: (Bằng chữ: ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là: A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là: A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x - 6 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6 Câu 3. Khai triển (x – 3)2 = ? A. x2 – 6x + 9 B. (x – 3) (x + 3) C. x2 – 3x + 9 D. 3x – 9 Câu 4: Khai triển (x – y)2 bằng: A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 5: Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng: A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là: A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2 Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2 Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0: A. x = 16 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 4; x = - 4 Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x2 +2x)2 - 1 thành nhân tử là: A. (x2 + 2x - 1)2 B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2 C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2 D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2 Câu 10. Tứ giác ABCD có Aˆ 500 , Bˆ 1200 , Cˆ 1200 . Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có: A. 1 góc vuông B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau C. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D. 2 góc kề một cạnh bù nhau Câu 12. Đường trung bình của hình thang thì: A. Song song với cạnh bên B. Song song với hai đáy C. Bằng nữa cạnh đáy D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
  2. Câu 13. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: A. Cˆ 500 B. Bˆ 500 C. Dˆ 500 D. Cˆ 1300 Câu 15. Trục đối xứng của hình thang cân là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. B. Đường chéo của hình thang cân. C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài 1 (1.25đ): a/ Làm tính nhân: 5x. 3x 4 . b/ Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) Bài 2 (1.25đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 2x2 4x 2 b/ x2 + 2x – y2 + 1 Bài 3 (2,5) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và DH. a) Chứng minh MN // AD; b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành; c) Tính ANˆI . BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. Trường TH & THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2021-2022 Họ và tên HS: Môn/lớp: TOÁN 8 ĐỀ: B Lớp: Thời gian: 60 phút Phòng thi số: ; Số báo danh: (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm: (Bằng chữ: ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trục đối xứng của hình thang cân là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. B. Đường chéo của hình thang cân. C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: A. Cˆ 500 B. Bˆ 500 C. Dˆ 500 D. Cˆ 1300 Câu 3. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song Câu 4: Khai triển (x – y)2 bằng: A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 5: Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng: A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 6. Đường trung bình của hình thang thì: A. Song song với cạnh bên B. Song song với hai đáy C. Bằng nữa cạnh đáy D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy Câu 7. Tứ giác ABCD có Aˆ 500 , Bˆ 1200 , Cˆ 1200 . Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 8. Tìm x, biết x2 - 9 = 0: A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = 3; x = - 3 Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x2 +2x)2 - 1 thành nhân tử là: A. (x2 + 2x - 1)2 B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2 C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2 D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2 Câu 10. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2 Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có: A. 1 góc vuông B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau C. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D. 2 góc kề một cạnh bù nhau
  5. Câu 12. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là: A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2 Câu 13. Khai triển (x - 3)2 = ? A. x2 – 6x + 9 B. (x – 3) (x + 3) C. x2 – 3x + 9 D. 3x – 9 Câu 14. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là: A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x - 6 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6 Câu 15. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là: A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài 1 (1.25đ): a/ Làm tính nhân: 5x. 3x 4 . b/ Rút gọn: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) Bài 2 (1.25đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 4x 2 b) x2 + 2x – y2 + 1 Bài 3 (2,5) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và DH. a) Chứng minh MN // AD; b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành; c) Tính ANˆI . BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Vận dụng Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Vận dụng phép nhân đơn và những hằng đẳng thức với đa thức, nhân hai đa thức Áp dụng hằng đẳng thức để thức với đa thức, nhân hai đa thức đáng nhớ đơn giản. Biết khai triển các hằng tính giá trị biểu thức. thức và hằng đẳng thức đáng đẳng thức đáng nhớ đơn giản nhớ để rút gọn biểu thức. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.5 0.75 3.25 2. Phân tích đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân Áp dụng phương pháp đặt Vận dụng các phương pháp thành nhân tử. tử đơn giản nhất nhân tử chung hoặc dùng hằng đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đẳng thức, nhóm hạng tử vao đa thức thành nhân tử. việc phân tích đa thức thành Áp dụng phân tích đa thức nhân tử. thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.75 1.75 3. Tứ giác (tứ giác, Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu Hiểu tính chất tứ giác (hình Vận dụng được định nghĩa, Vận dụng linh hoạt các hình thang, hình nhận biết của các tứ giác. Biết thang, hình thang cân, hình tính chất, dấu hiệu nhận biết tính chất hình học vào thang cân, hình bình tính chất đường trung bình của bình hành), tính chất đường của các tứ giác để giải toán. giải toán. hành); Đường trung tam giác, đường trung bình của trung bình của tam giác. Áp bình của tam giác, hình thang. Biết trục đối xứng dụng được dấu hiệu nhận biết đường trung bình của của một hình, hình có trục đối các tứ giác nói trên.Vẽ hình hình thang; phép đối xứng. chính xác theo yêu cầu. xứng trục. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2.0 1,25 0.75 0.5 5,0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  8. II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP: 8 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A B D A B D D C C D B A D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm a/ 5x. 3x 4 5x.3x 5x.4 0,25 Bài 1 15x2 20x 0,25 (1.25đ): b/ (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) = (x2 + 4x +4) - (x2 - 22) 0,25 0,25 = x2 + 4x +4 - x2 +4 0,25 = 4x + 8 2 x 2 4 x 2 a/ 2 Bài 2 2 x 2 x 1 0,25 (1.25đ): 2 0,25 2 x 1 x2 + 2x – y2 + 1 0, 25 = (x2 + 2x + 1) – y2 0, 25 = (x + 1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) 0, 25 - Vẽ hình 0, 5 - Chứng minh MN // AD; 0, 75 Bài 3 - Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành; 0,75 (2.5đ): - Tính ANˆI =900 0,5 Lưu ý: (ĐỀ B tương tự) 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. GIÁO VIÊN
  9. - GV phải trình bày theo đúng mẫu. - Phải có phần “chấm chấm chấm để học sinh làm bài. - GV được phân công nộp nộp 2 bộ đề/môn/khối (01 bộ kẹp với đề cương, đề thi, ma trận, HDC; 01 bộ để rời photo). - Chú ý: + Không mất lề + Câu chữ, chính tả. +
  10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  11. . . . . . . . . . . .