Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang Kiều Nga 03/07/2023 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Mục tiêu cần đạt: - Kiểm tra yêu cầu cần đạt từ tuần 1 đến tuần 9 - Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh hoàn thiện năng lực sử dụng mạng máy tính, tìm kiếm thông tin, bảo vệ dữ liệu và văn hóa, đạo đức trong xã hội Tin học hóa. - Qua bài kiểm tra, học sinh tự đánh giá được năng lực của bản thân. - Đánh giá năng lực tự học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn của HS. II. Xác định hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm 30%, thực hành 70% - Mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao - Thời gian: 45 phút III. Thiết lập ma trận, bảng đặc tả đề kiểm tra: * Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng kiến Đơn vị kiến thức/kĩ năng cao % T điểm thức/kĩ CH CH CH CH CH CH CH CH năng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy 2 1 7,5 I. tính MẠNG Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu 1 MÁY 2 1 1 27,5 Internet TÍNH VÀ Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin 2 1 1 27,5 INTER trên Internet NET Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử 2 1 1 27,5
  2. Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử 1 10 Tổng 8 1 4 1 1 1 16 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tổng điểm 70 30 100 * Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết được khái niệm mạng máy tính, các thành phần và lợi ích 2 Bài 1: Từ máy của mạng máy tính (Câu 1, 3 – TN) tính đến mạng máy tính Thông hiểu: - Hiểu được mạng LAN và mạng WLAN ( Câu 2 -TN) 1 Nhận biết: - Biết được khái niệm, cách kết nối Internet 2 Chương I. - Biết về các dịch vụ và ứng dụng trên Internet (Câu 4,5 – TN) MẠNG Bài 2: Mạng 1 MÁY TÍNH thông tin toàn Thông hiểu: VÀ cầu Internet - Hiểu đâu là công cụ tìm kiếm trên Internet ( Câu 6-TN) 1 INTERNET Vận dụng: 1 Trình bày được việc Internet để học tập. (CÂU 1 - TL) Nhận biết: - Biết các khái niệm siêu văn bản, trang web, website, trang chủ, trình 2 Bài 3: Tổ chức và duyệt web, máy tìm kiếm. (CÂU 7, 8, – TN) truy cập thông tin trên Internet Thông hiểu: - Trình bày được các bước truy cập trang web và tìm kiếm thông 2 tin ( câu 9 – TN); (CÂU 13 - TL)
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết được khái niệm, địa chỉ và chức năng của thư điện tử 3 (CÂU 10,11 - TN); ( câu 15 – TL) Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử Thông hiểu: Hiểu được Đâu là chức năng của thư điện tử ( TN 12) 1 Bài thực hành 3: Vận dụng cao: Sử dụng thư điện - Có kỹ năng bảo mật hòm thư điện tử. (CÂU 16 - TH) 1 câu tử 9 TN 4 TN Tổng 1 TL 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tổng điểm 3 4 2 1 Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận, bảng đặc tả: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng, có những lợi ích gì? A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng, phần mềm và dữ liệu B. Có thể chia sẽ, trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng C. Chỉ có thể dùng chung các thiết bị phần cứng và trao đổi thông tin D. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng, phần mềm và trao đổi thông tin Câu 2: “Tập hợp các máy tính kết nối với nhau, cho phép trao đổi thông tin, chia sẻ tài nguyên” là khái niệm của: A. Internet B. Mạng máy tính C. Mạng LAN D.Trang web Câu 3: Liệt kê các thành phần của máy tính: A. Thiết bị máy tính, các thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn B. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, môi trường không dây C. Thiết bị đầu cuối, dây cáp, môi trường truyền dẫn D. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn Câu 4: Mạng toàn cầu là: A. Mạng LAN B. Mạng Internet C. Mạng không dây D. Mạng WAN Câu 5: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Máy in B. Modem ADSL C. Chuột D. Dây cáp Câu 6: Công cụ hổ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu là: A. Máy chủ B. Trang chủ của website C. Trình duyệt web D. Máy tìm kiếm Câu 7: Dạng tệp có thể chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, liên kết đến các văn bản khác được gọi là: A. Văn bản word B. Văn bản excel C. Siêu văn bản D. Chương trình Câu 8: Trang web là? A. Siêu văn bản. B. Siêu văn bản được gắn một địa chỉ. C. Tập hợp các siêu văn bản. D. Trang mở ra đầu tiên khi truy cập. Câu 9: Trang được mở ra đầu tiên khi truy cập một website là: A. Trang chủ B. Website C. Trang web D. Siêu văn bản Câu 10: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. thcsdonghunga.gmail.com B. thanhnga96.gmail.com.vn C. thcsdonghunga@gmail.com D. www.dantri.com.vn Câu 11: “Dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet thông qua các hộp thư điện tử” được gọi là: A. Đào tạo qua mạng B. Thương mại điện tử C. Thư điện tử D. Mạng xã hội Câu 12: Đâu là chức năng của thư điện tử trong các phát biểu dưới đây A. Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và trả lời thư, đính kèm tệp B. Soạn, gửi, chuyển tiếp và nhận thư giúp người khác C. Nhận thư, chuyển phát nhanh, hàng hoá
  5. D. Hổ trợ tìm kiếm thông tin để trả lời các yêu cầu nhận được từ email II. Tự luận: Câu 13: Liệt kê các bước ( 2 điểm) a) Truy cập một trang web b) Tìm kiếm một cụm từ trên Internet Câu 14: Nêu một vài ứng dụng từ mạng Internet trong cuộc sống hiện đại mà em biết. ( 2 điểm) Câu 15: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện). ( 2 điểm) Câu 16: Những năm trở lại đây, tấn công mạng nhằm vào tài khoản email đã trở nên ngày càng phổ biến. Chuyên gia an ninh mạng lừng danh John McAfee từng nhận định email là nơi dễ bị tổn thương nhất trong kỷ nguyên số như hiện nay. Bằng việc đột nhập vào tài khoản email, hacker có thể khai thác đủ loại thông tin cá nhân nhạy cảm như tên tuổi, ngày sinh, tài khoản ngân hàng và tài khoản mạng xã hội. Vậy theo em để bảo đảm an toàn thông tin từ hòm thư điện tử ta nên làm gì? ( 1 điểm) V. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0.25 diểm 1. B 2. B 3. D 4. B 5. B 6. D 7. C 8. B 9. A 10. C 11. C 12. A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 13 a) Các bước Truy cập một trang web 1 Bước 1: Mở 1 trình duyệt web Bước 2: Nhập địa chỉ trang web rồi nhấn Enter b) Các bước Tìm kiếm một cụm từ trên Internet (1 điểm) 1 Bước 1: Truy cập máy tìm kiếm Google Bước 2: Gõ cụm từ cần tìm rồi nhấn Enter hoặc Tìm kiếm 14 Ứng dụng internet vào quản lý cơ sở hạ tầng 0,5 Ứng dụng internet vào giao thông 0,5 Ứng dụng internet trong y tế 0,5 Ứng dụng internet trong sản xuất 0,5 học sinh nêu đủ 4 ứng dụng đạt điểm tối đa 15 - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy 2 tính thông qua các hộp thư điện tử. - Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống là:
  6. + Thời gian chuyển gần như tức thời. + Chi phí rất thấp. + Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. + Có thể gửi kèm tệp như hình ảnh, video, 16 Để bảo đảm an toàn thông tin từ hòm thư điện tử ta nên: - Sử dụng những dịch vụ uy tín - Sử dụng một mật khẩu khó đoán và không dùng cho nhiều tài 1 khoản - Cẩn trọng với những mối nguy hiểm - Sử dụng công nghệ mã hóa - Cẩn trọng với những Wi-Fi công cộng Học sinh trả lời các ý tương tự cũng đạt điểm tối đa